Bài giảng Lập trình Asp.Net - Phần 4.1: Data Control - Nguyễn Hà Giang

Giới thiệu data control List Control GridView Data Source Control DataList Control DetailsView và FormView Giới thiệu Data Control + Các thành phần làm việc với dữ liệu + Các control này có khả năng liên kết với một nguồn dữ liệu xác định. + Các nguồn dữ liệu

pptx16 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lập trình Asp.Net - Phần 4.1: Data Control - Nguyễn Hà Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Hà GiangData ControlNguyen Ha Giang1Nội dungGiới thiệu data controlList ControlGridViewData Source ControlDataList ControlDetailsView và FormView2Nguyen Ha GiangGiới thiệu Data ControlCác thành phần làm việc với dữ liệu3Nguyen Ha GiangList ControlsData-Bound ControlsData-Source ControlData controlGiới thiệu Data ControlsCác control này có khả năng liên kết với một nguồn dữ liệu xác định.Các nguồn dữ liệu4Nguyen Ha GiangArrayListSortedListHashTableDataSetDataTableDataViewDataReaderGiới thiệu Data ControlsThao tác liên kết dữ liệu của điều khiển List và Data-bound theo 2 cách:Runtime: thường dùng thuộc tính DataSource của điều khiểnDesign time: sử dụng các điều khiển Data Source (AccessDataSource, SqlDataSource,) kết hợp với thuộc tính DataSourceID.5Nguyen Ha GiangList ControlsBao gồm các dạng controlListBox và DropDownListCheckBoxList và RadioButtonListBulletedList6Nguyen Ha GiangList ControlsListBox & DropDownListDùng để hiển thị danh sáchItems: chứa danh sách các mục chọn, có thể thêm vào lúc thiết kế hay lúc thực thiRows: Số dòng hiển thịSelectionMode: cách thức chọn các mục (Single/Multi)7Nguyen Ha GiangList ControlsListBox & DropDownListDataTextField: tên field hiển thị trên listDataValueField: tên field có giá trị lưu trữAutoPostBack: có tự động PostBack về server khi mục chọn của điều khiển bị thay đổi.8Nguyen Ha GiangList ControlsListBox & DropDownListCác thuộc tính runtimeSelectedIndex: chỉ số của mục chọnSelectedItem: mục chọn kiểu ListItemSelectedValue: giá trị của mục chọnSự kiện SelectedIndexChanged: xảy ra khi thay đổi mục chọn.9Nguyen Ha GiangList ControlsListBox & DropDownListCác thao tác:Thêm mới một item vào cuối danh sáchThêm mới item vào vị trí cụ thể10Nguyen Ha GiangItems.Add() hay Items.Add()Items.Insert(,) hay Items.Insert(,)List ControlsListBox & DropDownListCác thao tác:Xóa một item ra khỏi danh sáchXóa tất cả mục chọn11Nguyen Ha GiangItems.Remove() hay Items.Remove()Items.ClearList ControlsListBox & DropDownListCác thao tác:Kiểm tra xem một item có trong danh sách chưaLấy số lượng item12Nguyen Ha GiangItems.Contains(): bool hay Items.IndexOf(): IntItems.CountList ControlsCheckBoxList & RadioButtonListRepeatColumns: thiết lập số cột hiển thịRepeatDirection: cách hiển thị Vertical/Horizontal.Các thao tác thêm, xóa các mục chọn giống ListBox.13Nguyen Ha GiangList ControlsBulletedListBulletStyle: kiểu bulletBulletImageUrl: URL của tập hình ảnh khi thiết lập BulledStyle=CustomImageDisplayMode: Hình thức thể hiện (Text, HyperLink, LinkButton)Các thao tác thêm, xóa các mục chọn giống ListBox14Nguyen Ha GiangList ControlThao tác liên kết dữ liệuPhần DataTextField và DataValueField có thể bỏ qua tùy vào nguồn dữ liệu15Nguyen Ha Giang ArrayList = new ArrayList(); // khởi tạo nguồn dữ liệu.Add(); // thêm dữ liệu vào danh sách.DataSource = ; // khai báo nguồn dữ liệu.DataTextField = “Field”; // khai báo field hiển thị.DataValueField= “Field”; // khai báo field lưu trữ.DataBind(); // liên kếtGridViewDùng để xử lý dữ liệu, hiển thị thông tin, sắp xếp, cập nhật, xóa, thêm dữ liệu.16Nguyen Ha Giang
Tài liệu liên quan