Bài giảng Lập trình C# - Bài 3: Các phép toán và các câu lệnh điều khiển

Biểu thức Các phép toán Ép kiểu (Type casting) Boxing and Unboxing Câu lệnh rẽ nhánh - Câu lệnh if - Câu lệnh switch Câu lệnh lặp - Câu lệnh for - Câu lệnh while - Câu lệnh do while Câu lệnh nhảy - break - continue - goto - return

ppt28 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lập trình C# - Bài 3: Các phép toán và các câu lệnh điều khiển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3Các phép toán và các câu lệnh điều khiểnÔn tập lại bài cũBiến và qui tắc đặt tên biếnKiểu dữ liệu trong C#Hằng sốNhập/Xuất dữ liệu trong C#Định dạng xuất dữ liệuSubject name / Session# / 3 of TotalpageNội dung trình bàyBiểu thứcCác phép toánÉp kiểu (Type casting)Boxing and UnboxingCâu lệnh rẽ nhánhCâu lện ifCâu lệnh switchCâu lệnh lặpCâu lệnh forCâu lệnh whileCâu lệnh do whileCác phép toán và các câu lệnhNội dung trình bày(tiếp)Câu lệnh nhảybreakcontinuegotoreturnCác phép toán và các câu lệnhBiểu thức:Các phép toán và các câu lệnhToán hạng Sự kết hợp giữa toán hạng và toán tửVí du: 2 * y + 5Toán tửCác phép toánCác phép toán số họcCác phép toán quan hệCác phép toán logicCác phép toán tăng giảmPhép gánPhép toán 3 ngôiPhép toán dịch bit(shift operator)Các phép toán và các câu lệnhCác phép toán số họcGồm có:+, -, *, /, %Kết quả trả về của các phép toán số học là một con sốCác phép toán và các câu lệnhCác phép toán quan hệ== (bằng)!= (khác)>(lớn hơn)=(lớn hơn hoặc bằng)Kết quả trả về của các phép toán quan hệ là 1 giá trị logic đúng hoặc sai(true hoặc false)Ví dụ: if(a != 0) if (a ==0)Các phép toán và các câu lệnhCác phép toán logic&&(Phép toán AND)|| (Phép toán OR)! (Phép toán NOT)Các phép toán logic dùng để thao tác với các giá trị logic. Kết quả trả về là một giá trị logicVí dụ: if (a > 10 && a 100) Các phép toán và các câu lệnhCác phép toán tăng giảm++ : tăng lên 1 đơn vị-- : giảm đi một đơn vịNếu phép toán(tăng/giảm) đặt bên phải một biến thì giá trị của được tăng/giảm trước khi thực hiện phép toán của biểu thứcNếu phép toán(tăng/giảm) đặt bên trái một biến thì giá trị của biến được tăng/giảm sau khi thực hiện các phép toán của biểu thứcVí dụ minh họaCác phép toán và các câu lệnhPhép toán gánKý hiệu: =Dùng để gán giá trị của biểu thức bên phải cho biến bên tráiVí dụ: delta = (b*b-4*a*c);Phép toán gán rút gọn:Ví dụ a = a + 1 tương đương với a += 1Ví dụ: a = a – 1 tương đương a -= 1Ví dụ: a = a * b tương đương a *= bVí dụ: a = a/b tương đương a /=bCác phép toán và các câu lệnhPhép toán 3 ngôiCú pháp: Value = ( biểu thức logic) ? Value1 : Value2;Ví dụ: String z = (x > y)? “Male”: “Female”Ví dụ: int z = (x>y)?x:y;Ví dụ min họa phép toán 3 ngôiCác phép toán và các câu lệnhPhép toán dịch bitDịch 1 số bit sang trái hoặc sang phảiPhép toán dịch trái: >ví dụ: int x = 10>>2 (kết quả x bằng 2) int x = 10 << 2 (kết quả x bằng 40)Ví dụ minh họa phép toán dịch bitCác phép toán và các câu lệnhÉp kiểu (type casting):Dùng để chuyển từ kiểu dữ liệu này sang kiểu dữ liệu khácCó 2 kiểu ép kiểu:Ép kiểu ngầm định (Implicit casting)Ép kiểu tường mình (Explicit casting)Các phép toán và các câu lệnhÉp kiểu ngầm định: Được thực hiện bởi trình biên dịch, theo nguyên tắc: kiểu dữ liệu có kích thước bé lên kiểu dữ liệu có kích thước lớn hơnCác phép toán và các câu lệnhÉp kiểu tường minh (Explicit casting)Người viết chương trình thực hiện2 các khác dùng để chuyển đổi kiểu dữ liệu là:Dùng lớp ConvertDùng phương thức ToString()Ví dụ minh họa ép kiểuCác phép toán và các câu lệnhBoxing and UnboxingBoxing: là việc chuyển từ kiểu giá trị sang kiểu tham chiếuUnboxing: chuyển từ kiểu tham chiếu sang kiểu giá trịVí dụ minh họa về Boxing và UnboxingCác phép toán và các câu lệnhCâu lệnh rẽ nhánhCâu lênh ifDạng 1: if (biểu thức logic) câu lệnhVí dụ câu lệnh if dạng 1Dạng 2: if (biểu thức logic) câu lệnh 1else câu lệnh 2Ví dụ câu lệnh if dạng 2Các phép toán và các câu lệnhDạng 3: if (biểu thức logic 1) Câu lệnh 1else if (biểu thức logic 2) Câu lệnh 2else if (biểu thức logic 3) Câu lênh 3else Câu lệnhCác phép toán và các câu lệnhVí dụ câu lệnh if dạng 3Câu lệnh switchCú phápswitch(biểu thức) {case hằng số 1: câu lệnh; break;case hằng số 2: câu lệnh; break;default: câu lệnh; break; }Ví dụ câu lệnh switchCác phép toán và các câu lệnhCâu lệnh lặpVòng lặp forCú pháp: for(biểu thức 1; biểu thức 2 ; biểu thức 3)câu lệnhBiểu thức 1: khởi tạo biến đếmBiểu thức 2: kiểm tra điều kiện thóat khỏi vòng lặpBiểu thức 3: tăng/giảm giá trị biến đếmVí dụ về câu lệnh for và cách thức thực hiệnCác phép toán và các câu lệnhCâu lệnh lặpVòng lặp whileCú pháp:while(điều kiện) câu lệnh;Cách thức thực hiện của vòng lặp whileKiểm tra điều kiện, nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh, nếu điều sai thì thóat khỏi vòng lặpVí dụ vòng lặp whileCác phép toán và các câu lệnhCâu lênh lặpVòng lặp do whileCú pháp: do câu lệnhwhile(điều kiện);Các thức thực hiện: thực hiện câu lệnh sau đó mới kiểm tra điều kiện như vậy câu lệnh được thực hiện ít nhất 1 lầnVí dụ vòng lặp do whileCác phép toán và các câu lệnhCâu lệnh nhảyCâu lệnh breakDùng để thóat ra khỏi vòng forDùng với câu lệnh switchVí dụ câu lệnh break;Các phép toán và các câu lệnhCâu lệnh nhảyCâu lệnh continueNằm trong vòng lặpBỏ qua các câu lệnh sau continue và thực hiện lần lặp tiếp theoVí dụ lệnh continueCác phép toán và các câu lệnhLệnh nhảy:Lệnh gotoCú pháp: goto label;Bỏ qua một số câu lênh để thực hiện câu lệnh khácPhá bỏ tính chất thực hiện tuần tự của chương trình, do đó không nên dùngVí dụ câu lệnh gotoCác phép toán và các câu lệnhCâu lệnh nhảyCâu lệnh return:Cú pháp: return(biểu thức)Dùng trong phương thứcTrả giá trị của biểu thức cho phương thứcCác phép toán và các câu lệnhTổng kếtCác phép tóan: số học, quan hệ, logic, gán, dịch bit, ép kiểuCâu lênh rẽ nhánhifswitchCâu lênh lặpfordo whilewhileCâu lện nhảy: break,continue,goto,returnCác phép toán và các câu lệnh