Bài giảng Phân tích Lợi ích Chi phí - Bài 5: Thực hiện CBA: Tiền tệ hóa các lợi ích, chi phí (bước 5) - Đại học Kinh tế TP.HCM

Bước 5: Lập bảng lợi ích – chi phí; quan điểm thẩm đị ▪ Quan điểm dự án: theo giá thị trường, ngân lưu ròng trước thuế thu nhập doanh nghiệp (có thể xem như quan điểm tổng đầu tư trước thuế). ▪ Quan điểm tổng đầu tư (TIPV: Total Investment Point of View): theo giá thị trường, ngân lưu ròng sau thuế thu nhập doanh nghiệp. ▪ Quan điểm chủ đầu tư (EPV: Equity Point of View): theo giá thị trường, ngân lưu ròng sau thuế thu nhập doanh nghiệp, có tính ngân lưu tài trợ (vay và trả nợ). ▪ Quan điểm xã hội: theo giá kinh tế (hoặc giá ẩn), và có lượng hóa bằng tiền các lợi ích, chi phí phi thị trường (ví dụ giá trị môi trường).

pdf50 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích Lợi ích Chi phí - Bài 5: Thực hiện CBA: Tiền tệ hóa các lợi ích, chi phí (bước 5) - Đại học Kinh tế TP.HCM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng 5 Thực hiện CBA: Lập bảng lợi ích – chi phí (bước 5) Khoa Kinh Tế Lưu ý: Xây dựng báo cáo ngân lưu tài chính sẽ được hướng dẫn chi tiết hơn ở môn Thẩm Định Dự Án Phân tích Lợi ích – Chi phí Bài giảng 2: Nền tảng phúc lợi và giá trị kinh tế của CBA. Bài giảng 4: Thực hiện CBA: Tiền tệ hóa lợi ích và chi phí (bước 4). Bài giảng 5: Thực hiện CBA: Xây dựng báo cáo ngân lưu tài chính và kinh tế (bước 5). Bài giảng 6: Thực hiện CBA: Chiết khấu và tính các tiêu chí đánh giá dự án (bước 6 và 7). Bài giảng 8: Phân tích dự án tích hợp (Integrated Project Analysis). Bài giảng 3: Thực hiện CBA: Nhận dạng và lượng hóa lợi ích và chi phí (bước 1 đến 3). Bài giảng 1: Giới thiệu phân tích lợi ích – chi phí (CBA). Bài giảng 7: Thực hiện CBA: Phân tích rủi ro (bước 8). Dàn ý trình bày 1) Phân tích kinh tế: 9 bước 2) Các bước và chuyên môn 3) Bước 5 Dàn ý trình bày 1) Phân tích kinh tế: 9 bước 2) Các bước và chuyên môn 3) Bước 5 Chín bước Bước 2: Nhận dạng tất cả tác động vật lý tiềm năng của dự án; Bước 4: Tiền tệ hóa các tác động; Bước 6: Chiết khấu để xác định hiện giá của chi phí và lợi ích; Bước 7: Tính toán hiện giá ròng và các tiêu chí khác; Bước 9: Đưa ra đề nghị. Bước 3: Lượng hóa tác động được dự báo: có và không có dự án; Bước 1: Xác định phạm vi phân tích; Bước 8: Phân tích rủi ro; Bước 5: Lập bảng lợi ích – chi phí; Dàn ý trình bày 1) Phân tích kinh tế: 9 bước 2) Các bước và chuyên môn 3) Bước 5 Dàn ý trình bày 1) Phân tích kinh tế: 9 bước 2) Các bước và chuyên môn 3) Bước 5 Các bước và chuyên môn ĐỊNH GIÁ KINH TẾ CÁC TÁC ĐỘNG ĐƯA RA ĐỀ NGHỊ LƯỢNG HÓA CÁC TÁC ĐỘNG NHẬN DẠNG CÁC TÁC ĐỘNG CÁC BƯỚC 4, 5, 6, 7, và 8 BƯỚC 9 CÁC BƯỚC 1, 2 và 3 Các bước và chuyên môn ĐỊNH GIÁ KINH TẾ CÁC TÁC ĐỘNG ĐƯA RA ĐỀ NGHỊ LƯỢNG HÓA CÁC TÁC ĐỘNG NHẬN DẠNG CÁC TÁC ĐỘNG Nhiệm vụ của các nhà kinh tế học Nhiệm vụ của nhóm chuyên gia Nhiệm vụ của chuyên gia kinh tế, kỹ thuật và khoa học Nhiệm vụ của chuyên gia kỹ thuật và khoa học C ầ n m ộ t n h ó m đ a n g à n h Dàn ý trình bày 1) Phân tích kinh tế: 9 bước 2) Các bước và chuyên môn 3) Bước 5 Dàn ý trình bày 1) Phân tích kinh tế: 9 bước 2) Các bước và chuyên môn 3) Bước 5 Dàn ý trình bày 1) Các quan điểm thẩm định 2) Bước 5 2.2) Báo cáo ngân lưu kinh tế 2.3) Tình huống minh họa: Dự án ICP 2.1) Báo cáo ngân lưu tài chính Dàn ý trình bày 1) Các quan điểm thẩm định 2) Bước 5 2.2) Báo cáo ngân lưu kinh tế 2.3) Tình huống minh họa: Dự án ICP 2.1) Báo cáo ngân lưu tài chính Các quan điểm thẩm định ▪ Quan điểm dự án: theo giá thị trường, ngân lưu ròng trước thuế thu nhập doanh nghiệp (có thể xem như quan điểm tổng đầu tư trước thuế). ▪ Quan điểm tổng đầu tư (TIPV: Total Investment Point of View): theo giá thị trường, ngân lưu ròng sau thuế thu nhập doanh nghiệp. ▪ Quan điểm chủ đầu tư (EPV: Equity Point of View): theo giá thị trường, ngân lưu ròng sau thuế thu nhập doanh nghiệp, có tính ngân lưu tài trợ (vay và trả nợ). ▪ Quan điểm xã hội: theo giá kinh tế (hoặc giá ẩn), và có lượng hóa bằng tiền các lợi ích, chi phí phi thị trường (ví dụ giá trị môi trường). tà i ch ín h ki n h t ế Dàn ý trình bày 1) Các quan điểm thẩm định 2) Bước 5 2.2) Báo cáo ngân lưu kinh tế 2.3) Tình huống minh họa: Dự án ICP 2.1) Báo cáo ngân lưu tài chính Dàn ý trình bày 1) Các quan điểm thẩm định 2) Bước 5 2.2) Báo cáo ngân lưu kinh tế 2.3) Tình huống minh họa: Dự án ICP 2.1) Báo cáo ngân lưu tài chính ▪ Báo cáo ngân lưu tài chính của dự án là một bảng mô tả các khoản thực thu (cash receipts) và thực chi (cash expenditures) của dự án qua thời gian (thường là theo năm). ▪ Báo cáo ngân lưu thường cấu trúc thành hai phần chính: (i) Ngân lưu vào và (ii) Ngân lưu ra. Hiệu của ngân lưu vào và ngân lưu ra là ngân lưu ròng (net cash flow, NCF). Báo cáo ngân lưu tài chính Cấu trúc: ▪ Vòng đời dự án, bắt đầu từ năm 0, kết thúc ở năm thanh lý (năm n) ▪ Ngân lưu vào (CIF: Cash Inflow) ▪ Ngân lưu ra (COF: Cash Outflow) ▪ Ngân lưu ròng (NCF) trước thuế ▪ Thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu có) ▪ Ngân lưu ròng sau thuế Báo cáo ngân lưu tài chính Cấu trúc: Năm 0 1 n 1. Ngân lưu vào Doanh thu thuần ∆AR Giá trị thanh lý 2. Ngân lưu ra Đầu tư vốn cố định Chi phí hoạt động ∆AP ∆CB 3. Ngân lưu ròng trước thuế = (1) – (2) Năm 0 1 n 1. Ngân lưu vào Doanh thu thuần ∆AR Giá trị thanh lý 2. Ngân lưu ra Đầu tư vốn cố định Chi phí hoạt động ∆AP ∆CB 3. Ngân lưu ròng trước thuế = (1) – (2) 4. Thuế thu nhập doanh nghiệp 5. Ngân lưu ròng sau thuế TIPV = (3) – (4) Năm 0 1 n 1. Ngân lưu vào Doanh thu thuần Giá trị thanh lý 2. Ngân lưu ra Đầu tư vốn cố định Thay đổi (đầu tư) vốn lưu động!!! Chi phí hoạt động 3. Ngân lưu ròng trước thuế = (1) – (2) 4. Thuế thu nhập doanh nghiệp 5. Ngân lưu ròng sau thuế TIPV = (3) – (4) Năm 0 1 n 1. Ngân lưu ròng sau thuế TIPV 2. Tiền vay 3. Trả nợ 4. Ngân lưu ròng sau thuế EPV = (1) + (2) – (3) Năm 0 1 n 1. Ngân lưu ròng sau thuế TIPV 2. Ngân lưu tài trợ 3. Ngân lưu ròng sau thuế EPV = (1) + (2) Năm 0 1 n 1. Ngân lưu vào Doanh thu thuần Giá trị thanh lý Tiền vay 2. Ngân lưu ra Đầu tư vốn cố định Thay đổi vốn lưu động Chi phí hoạt động Trả gốc và lãi 3. Ngân lưu ròng trước thuế = (1) – (2) 4. Thuế thu nhập doanh nghiệp 5. Ngân lưu ròng sau thuế EPV = (3) – (4) ▪ Biên dạng ngân lưu là biên dạng của dòng NCF sau thuế Giai ñoaïn ñaàu tö ban ñaàu Giai ñoaïn hoaït ñoäng T h ö ïc t h u t r ö ø t h ö ïc c h i 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Báo cáo ngân lưu tài chính Biên dạng ngân lưu: Giai ñoaïn ñaàu tö ban ñaàu Giai ñoaïn hoaït ñoäng T h ö ïc t h u t r ö ø t h ö ïc c h i 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ▪ Biên dạng ngân lưu là biên dạng của dòng NCF sau thuế Báo cáo ngân lưu tài chính Biên dạng ngân lưu: Giai ñoaïn ñaàu tö ban ñaàu Giai ñoaïn hoaït ñoäng T h ö ïc t h u t r ö ø t h ö ïc c h i 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ▪ Biên dạng ngân lưu là biên dạng của dòng NCF sau thuế Báo cáo ngân lưu tài chính Biên dạng ngân lưu: Giai ñoaïn ñaàu tö ban ñaàu Giai ñoaïn hoaït ñoäng T h ö ïc t h u t r ö ø t h ö ïc c h i 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ▪ Biên dạng ngân lưu là biên dạng của dòng NCF sau thuế Báo cáo ngân lưu tài chính Biên dạng ngân lưu: ▪ Nguyên tắc cơ bản – Thực thu, thực chi ▪ Ngoại lệ – Chi phí cơ hội của các tài sản hiện hữu – Chi phí chìm (sunk cost) của các khoản đã chi trong quá khứ Báo cáo ngân lưu tài chính Nguyên tắc khi xây dựng báo cáo ngân lưu: ▪ Bước 1: Bảng thông số ▪ Bước 2: Báo cáo ngân lưu dự án ▪ Bước 3: Lịch vay và trả nợ ▪ Bước 4: Báo cáo thu nhập dự trù ▪ Bước 5: Kế hoạch đầu tư vốn lưu động ▪ Bước 6: Báo cáo ngân lưu TIPV ▪ Bước 7: Báo cáo ngân lưu EPV Báo cáo ngân lưu tài chính Các bước xây dựng báo cáo ngân lưu: Năm 0 1 m (1) Nợ đầu kỳ (2) Lãi phát sinh trong kỳ (3) Trả nợ Sử dụng hàm PMT ▪ Trả vốn gốc Sử dụng hàm PPMT ▪ Trả lãi Sử dụng hàm IPMT (4) Nợ cuối kỳ = (1) + (2) – (3) Báo cáo ngân lưu tài chính Lịch vay và trả nợ: P/IPMT: Principal/Interest PayMenT Năm 0 1 2 3 4 (1) Tiền vay (2) Trả nợ (3) Ngân lưu tài trợ (3) = (1) – (2) Báo cáo ngân lưu tài chính Ngân lưu tài trợ: Năm 1 n Tổng doanh thu (-) Chi phí hoạt động trực tiếp (bao gồm khấu hao) (-) Chi phí quản lý & bán hàng EBIT (Earnings Before Interest & Tax) (-) Trã lãi vay EBT Thuế TNDN Thu nhập ròng Báo cáo ngân lưu tài chính Báo cáo thu nhập: ▪ Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn, thường bao gồm: – Tài sản ngắn hạn thường gồm: Tiền mặt (CB: Cash Balance) (và chứng khoán); các khoản phải thu (Account Receivables); tồn kho; và các chi phí trả trước. – Nợ ngắn hạn thường gồm: Các khoản phải trả (Account Payables); và các khoản nợ đến hạn. Báo cáo ngân lưu tài chính Kế hoạch đầu tư vốn lưu động: ▪ Quy ước như sau: ARt = ARt-1 – ARt APt = APt-1 – APt CBt = CBt – CBt-1 ARt xem như một hạng mục ngân lưu vào APt xem như một hạng mục ngân lưu ra CBt xem như một hạng mục ngân lưu ra Báo cáo ngân lưu tài chính Kế hoạch đầu tư vốn lưu động: Năm 0 1 n+1 AR AR0 AR1 AP AP0 AP1 CB CB0 CB1 AR = AR0 – AR1 AP = AP0 – AP1 CB = CB1 –CB0 Năm .. Ngân lưu vào AR Ngân lưu ra AP CB Báo cáo ngân lưu tài chính Kế hoạch đầu tư vốn lưu động: Năm 0 1 2 3 4 AR 180 230 270 AP 120 160 210 CB 100 180 200 AR -180 -50 -40 270 AP -120 -40 -50 210 CB 100 80 20 -200 Báo cáo ngân lưu tài chính Kế hoạch đầu tư vốn lưu động: Dàn ý trình bày 1) Các quan điểm thẩm định 2) Bước 5 2.2) Báo cáo ngân lưu kinh tế 2.3) Tình huống minh họa: Dự án ICP 2.1) Báo cáo ngân lưu tài chính Dàn ý trình bày 1) Các quan điểm thẩm định 2) Bước 5 2.2) Báo cáo ngân lưu kinh tế 2.3) Tình huống minh họa: Dự án ICP 2.1) Báo cáo ngân lưu tài chính Báo cáo ngân lưu kinh tế Hai cách xây dựng: ▪ Trực tiếp từ bảng thông số của phân tích kinh tế được tính theo giá ẩn (xem tình huống dự án ICP), và đưa vào ngân lưu kinh tế các lợi ích và chi phí phi thị trường (nếu có). ▪ Sử dụng hệ số chuyển đổi: (đối với các lợi ích và chi phí có thị trường) để chuyển từ báo cáo ngân lưu dự án sang ngân lưu kinh tế, và đưa vào ngân lưu kinh tế các lợi ích và chi phí phi thị trường (nếu có). Năm 0 1 n 1. Lợi ích Các lợi ích có thị trường Các lợi ích phi thị trường (nếu có) 2. Chi phí Chi phí đầu tư có thị trường Chi phí hoạt động có thị trường Chi phí đầu tư phi thị trường (nếu có) Chi phí hoạt động phi thị trường (nếu có) 3. Lợi ích ròng (NB) = (1) – (2) Dàn ý trình bày 1) Các quan điểm thẩm định 2) Bước 5 2.2) Báo cáo ngân lưu kinh tế 2.3) Tình huống minh họa: Dự án ICP 2.1) Báo cáo ngân lưu tài chính Dàn ý trình bày 1) Các quan điểm thẩm định 2) Bước 5 2.2) Báo cáo ngân lưu kinh tế 2.3) Tình huống minh họa: Dự án ICP 2.1) Báo cáo ngân lưu tài chính Dự án ICP Xem chương 14 và phụ lục, Campbell (2003) Dự án ICP Dự án ICP Dự án ICP
Tài liệu liên quan