Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Chương 4: Tuyển dụng nguồn nhân lực - Trần Quang Cảnh

Tuyểndụng: Tuyển dụng NNL là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức, đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau dựa vào các yêu cầu của công việc để tìm được những người phù hợp với các yêu cầu đặt ra. Tuyển dụng NNL gồm hai công việc: Tuyển mộ: Là quá trình thu hút người xin việc đến với DN. Tuyển chọn: Là quá trình đánh giá lựa chọn các ứng viên phù hợp với yêu cầu công việc.

pdf15 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Chương 4: Tuyển dụng nguồn nhân lực - Trần Quang Cảnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1QUẢN TRỊ NGUOÀN NHAÂN LÖÏC Chương4 TUYỂNDỤNG NGUỒNNHÂNLỰC Tuyểndụng: Tuyển dụng NNL là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức, đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau dựa vào các yêu cầu của công việc để tìm được những người phù hợp với các yêu cầu đặt ra. Tuyển dụng NNL gồm hai công việc: Tuyển mộ: Là quá trình thu hút người xin việc đến với DN. Tuyển chọn: Là quá trình đánh giá lựa chọn các ứng viên phù hợp với yêu cầu công việc. 1.LẬPKẾHOẠCHTUYỂNDỤNG Phântíchcôngviệc Phântíchcôngviệc Lậpbảnmôtảcôngviệc Lậpbảntiêuchuẩncôngviệc. Thờigianthựchiệnkếhoạch Xácđịnhchínhxácthờiđiểmcầnthêm nhânsựtừđóxácđịnhthờigianthực hiệnkếhoạchtuyểndụng. 3 Xácđịnhtỷsuấtđượcchọn:tỷlệứng viênhiệntạisovớivòngtrướcđó. 4 2.NGUỒNTUYỂNDỤNG 2.1. Khái niệm - Nguồn tuyển dụng bên trong: Nguồn tuyển dụng bên trong là nguồn tuyển dụng từ những nhân viên hiện đang làm việc cho tổ chức. 5 - Nguồntuyểndụngbênngoài: Nguồntuyểndụngbênlànguồn tuyển dụngtừthịtrườnglaođộng bên ngoài tổchức. 6 72.2.Ưu,nhược điểm của nguồn tuyển dụng Ưu điểmcủanguồntuyểndụngbên trong +Ít tốn kém +Đánh giá ứng viên chính xác hơn. +Nhanh chóng hòa nhập môi trường làm việc +Kích thích nhân viên +Không tăng tổng số nhân sự. 8 Ưu điểmcủanguồntuyểndụngbên ngoài +Có kỹ năng cần tìm. + Có cách nhìn mới + Thay đổi được chất lượng lao động. + Không tao ra hiệu ứng gợn sóng. + Đáp ứng được các mục tiêu mới + Tiết kiệm chi phí 9 Nhượcđiểmcủa nguồntuyểndụng bên trong +Không thêm kinh nghiệm kiến thức mới. +Tạo hiệu ứng gợn sóng. +Nhóm ứng viên “không thành công.” +Tranh giành nhân viên giỏi +Không thêm các mối quan hệ mới +Sự thiên vị . 10 Nhượcđiểmcủa nguồntuyểndụng bên ngoài +Tốnchiphívàthờigian +Gâytâmlíthấtvọngchonhânviên. +Cần xácđịnhđiểmmạnh, điểm yếu và sựtrungthực. +Khảnăngnhảyviệccao 2.3. Phương pháp thu hút ứng viên 2.3.1. Phương pháp thu hút ứng viên từ nguồn bên trong ̶ Niêm yết công việc còn trống ̶ Hệ thống hồ sơ + Hồ sơ giấy + Hồ sơ điện tử 11 + Ứngviêntựnộphồsơ. + Thôngquangườigiớithiệu. + Quảngcáo. + Thông qua các tổ chức lao động + Cáctrườngchuyênnghiệp. 12 + Tuyểndụngquamạnginternet. + Côngtyđốithủ. + Hộichợviệclàm. + Nhânviêncũ 13 3. TUYỂNCHỌNNHÂNSỰ 3.1.Đơnxinviệcvàdữliệulịchsử - CvvàĐơnxinviệc VídụvềCvvàđơnxinviệccótrongsố: Bạnđãgiữbaonhiêucôngviệctrongvòng 5nămqua? a)không [0]; b) 1[+5]; c)2-3[+1]; d)4-5[-3]; e)trên 5[-5]. Từnhàbạnđếnchỗlàmcáchbaoxa? a)dưới1km[+5];b)1-5 km[+3]; c) 6-10 km[0]; d)11-20 km[-3]; e)hơn20km[-5]. 14 - Thôngtintiểusử Tươngtựnhưđơnxinviệccótrọngsốvới cáccâuhỏivềquátrìnhkinhnghiệmcũng nhưkinhnghiệmsốngcủacánhân. 15 3.1.3.Sốliệuhoànthành Tươngtựnhưthôngtintiểusử,cácứngviên đượcyêucầuviếtranhữngthànhquảthực sựcủahọ,minhhọacáchhọkhácphục nhữngvấnđềliênquanđếncôngviệchoặc tháchthứcnhưthếnào. Cácthôngtintiểusửhaysốliệuhòan thànhđềucógiátrịhơngiấytờ,bằng cấpcủaứngviên. 16 3.2.Trắcnghiệmnhânsự Trung bình 49% Giỏi 25% Kém 26% Giỏi 33% Trung bình 61,5% Kém 5,5% Trướckhiápdụng phươngpháptrắcnghiệm Saukhiápdụngphương pháptrắcnghiệm 17 3.2.1.Mụcđích? Tuyểndụngđượcngườithíchhợpvớicông việcđượcgiao 18 3.2.2.Ưuđiểm: Tiênđoánkhảnăngthànhcông Khámphánhữngkhảnănghaytàinăngđặc biệtcủaứngviên Giúptìmđượcnhữngđiểmđặcbiệtvềcá tínhcũngnhưnăngkhiếutiềmẩncủaứng viên; Giúptìmranhữngứngviêncóđặcđiểmgần giốngnhau Tiếtkiệmchiphísảnxuất 19 3.2.3.Nhữnghạnchế: Mứcđộhiệuquảphụthuộcvàochương trìnhhoạchđịnhvàchuyênviênphụtrách; Mộtbàitrắcnghiệmdùcóđiểmcaonhất cũngchưachắcđưađếnmộtsuyđoánchính xáchoàntòanvềkhảnăngtàikhéoléo,bản tínhcủaứngviênđó; 20 Phươngpháptrắcnghiệmkhôngchobiếttại saoứngviênđạtđiểmsốđó; Phươngpháptrắcnghiệmchỉchokếtquảtốt khinhữngdữkiệnmàứngviêncungcấp phảirõràngvàtươngđốichínhxác; Kếtquảtùythuộcvàotrìnhđộcủangười viếttrắcnghiệm. 21 3.2.4.Phươngpháptrắcnghiệm Bútvấntrắcnghiệm: Đâylàhìnhthứcyêucầuứngviêntrảlờicác câuhỏitrongbài.Cóthểchoứngviêntrảlời 100câuhỏimâuthuẫnhaycóliênhệvới nhautrongmộtgiờ. Phươngphápnàychophépbiếtđượccátính củaứngviênnhưdốitrá,haytranhchấp 22 Khẩuvấntrắcnghiệm: Đâylàhìnhthứcphỏngvấn.Cáccâuhỏicó thểdựatheophươngphápbútvấn. Phươngphápnàycólợiđiểmgiốngtrên.Bên cạnhđócòncóthểchophépcôngtybiếtđược tháiđộ,tưcách,vàmộtphầncátínhcủaứng viên. Cácphươngphápkhác:Trắcnghiệmbằngmáy móc,máyvitính,hìnhvẽvàcácdụngcụliên quan. 23 3.2.5.Phânloạitrắcnghiệm Trắcnghiệmvềkiếnthứctổngquát Mụcđích:tìmhiểutrìnhđộhiểubiếttổng quátcủaứngviêncóthểđạtđếntrìnhđộnào Cáclĩnhvựcliênquan:kinhtế,địalý,lịch sử,giáodục,triếthọc,tóan,vănhọc,âm nhạc,nghệthuât Ápdụng:thườngchỉsửdụngbàitrắc nghiệmkiếnthứctổngquátkhituyểnchọn nhữngứngviênthuộccấpquảntrị. Hìnhthức:đasốthểhiệndướihìnhthứcbài viếthoặcsửdụngnhữngmáymóc,hìnhảnh.24 Trắcnghiệmtâmlý: Đâylàloạitrắcnghiệmđóngvaitròquan trọngtrongviệctuyểnchọn,sắpxếp,thuyên chuyểnnhânsự. Mụcđích:giúpnhàquảntrịhiểuđượcđộng tháivàtháiđộcủaứngviênnhưhướngnội– hướngngoại,rụtrè,nhútnhát,íchkỷ,nói dối Hìnhthức:choứngviênthamdựmộtkỳthi trắcnghiệmcánhân.Sauđó,xếpcácứng viêncócùngđặcđiểmvàcholàmthêmbài trắcnghiệmnhóm. 25 Bàitrắcnghiệmcógiátrịkhikếtquảthicủa ứngviênkhôngthayđổinhiềuquacácbài thi. 26 Trắcnghiệmtríthôngminh Mụcđích:nhằmtìmhiểutríthôngminhvà ócsuyluậncủaứngviên.Đánhgiákhảnăng củaứngviênvềtừngữ,óctoánhọc,khảnăng nhậnthứccácmốiliênhệtrongkhông gian,lýluậnlogic Lưuý:khitrắcnghiệmtríthôngminhcủa ứngviêncầntrắcnghiệmdựatrên3yếutố: độnhanh,độrộng,độsâu. 27 Trắcnghiệmcátính. Mụcđích:tìmkiếmnhữngứngviêncócá tínhphùhợpvớicôngviệc. Trắcnghiệmvềcátínhcótầmquantrọng hơntrắcnghiệmvềnăngkhiếurấtnhiều. Trắcnghiệmvềnăngkhiếuvàkhảnăng chuyên môn Phânbiệtgiữanăngkhiếuvàkhảnăng chuyênmôn:năngkhiếucótínhchấtbẩm sinh,khảnăngchuyênmônđượccấutạodo sựtíchlũycủathựcnghiệm. 28 Trắcnghiệmkhảnăngvậndụngđầuócvào cơbắp Mụcđích:đolườngsứcmạnh,sựphốihợp, sựkhéoléotaychân. Hìnhthức: Trắcnghiệmkhảnăngkhéoléocủangóntay Trắcnghiệmsựkhéoléocủacánhtay; Trắcnghiệmsựkhéoléocủatốcđộngóntay vàcổtay; Trắcnghiệmsựchínhxáccủabàntay 29 Trắcnghiệmkhảnăngnhậnthức: Mụcđích:đolườngkhảnănghọchỏicũng nhưkhảnănghòanthànhcôngviệcnàođó. Hìnhthức:trắcnghiệmtốcđộnói,tínhtóan bằngconsố,tốcđộnhậnthứcvàkhảnănglý luận. Ápdụng:thíchhợpvớiviệclựachọncác ứngviênchưacókinhnghiệm. 30 Trắcnghiệmsởthíchvềnghềnghiệp Mụcđích:tìmhiểunghềnghềnghiệpmà mộtngườiưuthíchvàkhảnăngngườiđó thỏamãnvớinghềnghiệp.Cốvấnvàhướng nghiệpchonhânviên. Hìnhthức:sosánhsởthíchcủacánhânnào đóvớisởthíchcủanhữngngườithànhcông trongcôngviệcnàođó. 31 3.3.Phỏngvấn 3.3.1.Mụcđíchphỏngvấn:? Tìmhiểuứngviêncócátínhvànhâncách phùhợpvớicôngviệchaykhông. Kiểmtralạicácdữkiệnmàứngviênđã cungcấpthuộcnhiềulĩnhvựckhácnhau. Cungcấpchoứngviênnhữngtintứcliênhệ tớicôngtynhưngànhhoạtđộng,cơsở,công việcmàứngviênsẽphảithựchiện,môi trườnglàmviệc,nguyêntắcthăngthưởng, quyềnlợinếuứngviênđượcchọn. 32 Đểchocấpchỉhuytrongtươnglaicódịp gặpgỡ,hiểubiếtnhau. Xemứngviêncóđủkiếnthứchoặctrìnhđộ đốivớicôngviệckhông? Đánhgiáứngviênvềcáchănmặc,dáng vóc,khoaănnói,tháiđộ,tácphong. Đánhgiátrựctiếptàinăng,ócthôngminh, tâmlý,ýtrí,nghịlực,mứcđộthíchnghivới hòancảnh,tríphánđóan,ócsuyluận,trí tưởngtượng,thamvọng 33 3.3.2.Aiphụtráchphỏngvấn:? Tùythuộcvàoloạicôngviệcvàchứcvụcần tuyển. Giámđốcnhânsự/trưởngphòng/nhânviên nhânsự: Phỏngvấncácchứcvụtươngđốicaonhư trưởngphòng,chuyênviên. Giám,đốcnhânsựchỉnênthamgiaphỏngvấn sơbộtrongquátrìnhtuyểnchọnnhânviên. Cácchứcvụthấphơncóthểdotrưởngphòng haynhânviênphòngnhânsựphỏngvấn. 34 Tổnggiámđốc:phỏngvấnđốivớicácchức vụquantrọngtrongcôngty.Vớicácchức vụítquantrọngthìgiámđốc/tổnggiámđốc chỉđóngvaitròlàngườiphêduyệtquyết địnhtuyểnchọn. Chỉhuytrựctiếpcủaứngviên Chỉhuytrựctiếpsẽlàngườithíchhợpnhất đểphỏngvấnchuyênsâuứngviên. Chuyênviênphỏngvấn:giúptránhđược cácnhầmlẫnđểcóđượcnhậnxétkhách quanhơnvềứngviên. 35 3.3.3.chuẩnbịphỏngvấn Khungcảnhthíchhợp: Nhiệtđộnơiphỏngvấnkhôngquángộtngạt hayquánóng,quálạnh. Phảikhôngbịngắtquãngtrongquátrình phỏngvấnbằngcáchnhưphỏngvấntạimột phòngriêng,đóngcửa,ngắtđiệnthoại,tránh xatiếngồn Sắpxếpchỗngồithuậntiệnchoviệctraođổi thôngtinhaichiếu,bìnhđẳnggiữangười phỏngvấnvàngườiđượcphỏngvấn. 36 Suynghĩthấuđáo:việcgiớithiệu,chấtvấnphải đượcđưavàolịchtrìnhcẩnthận. Đặtcâuhỏi: Câuhỏiphảiđơngiản,dễhiểu,tránhhiểulầm. Lêndanhsáchcáccâuhỏithenchốt,chuẩnbị sẵncáccâuhỏicầnthiết. Đọctrướctàiliệu: Đọctrướcsơyếulýlịch,đơnxinviệcđểhiểurõ ứngviên; Dùngbútđánhdấucácchỗcầnhỏithêm,các chỗcầnhỏikỹ,cácchỗchỉhỏinếucóthờigian. 37 Nhậndạngnhữngchủđềchính: Ghichúnhữngchủđềchính,đánhdấu nhữngchủđềđãhỏisong. Cânnhắctừngvấnđềcầnhỏi. Bốtríthờigian: Cầnbiếtmìnhcóbaonhiêuthờigianđể phỏngvấn. Ghibêncạnhnhữngcâuhỏivềthờigian giànhchocâuhỏilàbaonhiêuvàcốgiữ vữnglịchlàmviệc. 38 3.3.4.Tiếnhànhcuộcphỏngvấn Khungcảnh:khungcảnhcàngthânmật càngtốt. Mởđầu: Hãymỉmcười,chàohỏingườiđượcphỏng vấnngaytừđầu; Hãyđứngdạytrướckhihọbướcvàophòng; Tựgiớithiệuvàgiảithíchýđồcủabuổi phỏngvấn. Hãylàmnóngcuộcphỏngvấntừtừvới nhữngcâuhỏidễvàcócâutrảlờingắnrồi tớicáccâuhỏingàymộtkhó. 39 Thờigian: Nêngiữđúngthờigianđãđịnh; Nếuhếtthờigianphỏngvấnmàvẫncòn nhữngvấnđềchưađềcậpthìkhôngnênngắt lờingườiđượcphỏngvấn; Tránhhỏiqúanhiều; Cốhỏinhữngđiềuquantrongngaykhi ngườiđượcphỏngvấntỏrahợptáchòan tòan 40 Quanhệbìnhđẳng Nênđểchongườiđượcphỏngvấnthấyhọ quantrọngvàthôngtincủahọlàcógiátrị; Tháiđộthânthiệnlàthíchhợpnhất,tránhtỏ racaongạohayquỵlụy; Đểchoứngviêncảmthấymốiquanhệbình đẳngvàcósựtôntrọnghọcũngnhưquan điểmcủahọ; Ghi chép Cầnghichéplạinhữngthôngtinmàứng viêntrảlời.Chỗnàochưarõthìyêucầuhọ giảithíchthêm; 41 Câuhỏicầnphảicólýdo; Cóthểquaytrởlạilàmrõmộtsốđiểmmấu chốtsaukhihọnóisong; Việcthảoluậnsauđócóthểdựatrênnhững gìđãnóilúctrước; Mỗivấnđềchỉcầnghivắntắtvìcònphải nhìnvàongườinóivàquansátngônngữcơ thểhọ. Nhữngmanhmốithịgiác Quansátngônngữcơthểcủangườinóiđể nhậnranhữngtínhiệukhẳngđịnhhayphủ địnhlờihọnói; 42 Quangônngữcơthểcóthểđánhgiámứcđộ quantâmcủangườitrảlờivàcảmgiáccủa họ. Nhữngcửchỉkhuyếnkhích Bằngcáchnhìnvàomắthaythỉnhthỏanggật đầuđểpháttínhiệurằngmìnhđangchúý; Cóthểthỉnhthoảngnghiêngngườitớitrước đểtỏýthíchnghe. Lắngnghe Hãyđểứngviênnóinhiềuhơn. Ngườihỏichỉnênnóitrongkhỏang1/3hay 1/4 thờigianphỏngvấn. 43 Phảinhớýđồphỏngvấnvàtìmhiểuquan điểmcủaứngviên; Khinàopháthiệnứngviêncốtìnhbỏsót haynétránhmộtvấnđề,lúcđóngườiphỏng vấncầnhỏichorasựthật; Cầncóngônngữcơthểthểhiệnngười phỏngvấnđangchúýlắngnghe. Khôngnênliếcnhìnđồnghồtrêntay.Nên đểđồnghồcạnhhồsơứngviênđểcóthể liếcnhìnkhighichépnếungườihỏicầntính giờkhiphỏngvấn. 44 Khiứngviêntrảlờixongcâuhỏi,ngườihỏi cóthểxácnhậnlại“Nhưvậytheoanh/chị chorằngphảikhông”.Lúcđóứngviêncó thểđồngýhaycảichínhlạilờigiảithíchcủa ngườihỏi. Nhậnxétsaucùng Cuốibuổiphỏngvấn,cầnhỏixemứngviên cócầnhỏigìthêmkhôngvàmờihọchoý kiếnnhậnxét. Cóthểtómtắtnhữnggìđãnói,đãquyết địnhvànênluônkếtthúcbằngmộtnhậnxét tốtđẹp 45 Thôngbáobướctiếptheochoứngviênbiết; Hãycảmơnứngviênvànếuthíchhợpthì nênbắttay. 3.3.5.Nhữngvấnđềthườngxảyra Bỏqua/châmtrước Cácthànhkiếnlàmmấtđitínhkháchquan củacuộcphỏngvấn Ngườiphỏngvấnnêndặtravàlêndanhsách nhữngtiêuchuẩncầncóvàđánhgiáứng viêntheonhữngtiêuchuẩnđó. 46 Hào quang Ngườiphỏngvấnkhôngđánhgiáchínhxác vìbịmộttiêuchuẩntốtđẹpnàođócủaứng viênchelấpcáctiêuchuẩnkhác. Vídụngườiphỏngvấngặpmộtứngviênăn mặclịchsự,nóinănglưuloát,trảlờicâu hỏirõràng.Nhưngthựcrahọkhôngthểhiểu đượccácvấnđềtrừutượnghoặcsựthật khôngtốtđẹpnhưhọnói. Hiểulầm Chúngtathườngthíchnghenhữnggìmuốn nghe. 47 Saukhiđượcnghenghữngđiềunhưmong muốn,ngườiphỏngvấnkhôngmuốnnghe nhữnggìkhácnữadẫnđếnkếtquảphỏng vấnbịsailạc. Kếtquảđánhgiásailạcdogiảithíchsaivấn đềứngviênnêu. 48 3.3.6.Đặtcâuhỏi nhữngđiểmchung: Đừngthúcdụcứngviên.Hãyhỏinhữngcâu đơngiảnvàchohọthờigiansuynghĩtrước khitrảlời. Nếubạnkhôngđồngtìnhvớicâutrảlờinào đó,đừngtỏrachohọbiết,đừngtranhluận, màchỉnênghinhận. Nếubạnkhônghiểurõcâutrảlời,hãyyêu cầugiảithíchbằngcâu“Tôikhônghiểuý bạnlàgì,xinvuilòngnóilại”. 49 Cácloạicâuhỏi Câuhỏitìnhthế:Bạnđưaratìnhthếcầnsử lýtrongcôngviệcmàhọxinlàm,vàhỏihọ cáchgiảiquyết. Câuhỏimở:dùngcâuhỏimởđểthấyrõsự việc,quanđiểm,tìnhcảmcủaứngviên.VD: bạnnghĩthếnàovềviệcnày? Câuhỏiđóng:dùngđểlàmrõnhữngthông tinquantrọng.VD:bạncóđồngtìnhvới chínhsáchnghỉhưuđókhông? 50 Câuhỏithămdò:đểkhaithácthôngtinvàđi sâuvàomộtchủđềhaykhuyếnkhíchứng viêntiếptụcnói.VD:saobạnlạiquyếtđịnh làmnhưvậy? Câuhỏimớmlời:làcâuhỏihàmchứacâu trảlờiduynhất.Khôngnênsửdụngloạicâu hỏinàytrongphỏngvấnvìnócóhàmý cưỡngbuộcngườitrảlờiphảinóitheo.VD: Chắcanh/chịcũngthừanhậnrằng..,đúng không ? 51 3.3.7.Nhữnglưuý Khôngnênđưaracâuhỏichứanhiềucâuhỏi kháclàmchoứngviênbốirối.VD:bạnsẽlàm gìtrongtrườnghợpđó,vàbạncókinhnghiệm gìvềviệcđótạicơquantrướckiacủabạn,? Câuhỏimơhồsẽlàmchocâutrảlờicũngmơ hồ. 52 3.3.8.Phươngphápgâyáplực. Phươngphápnàydùngđểtuyểnnhânviên làmcôngviệccóliênquanmậtthiếtvới kháchhànghoặcnhữngcôngviệccầnphải chịunhiềuáplực. 53 Tạoramộtchútcăngthẳng: üNgườiphỏngvấncốýtạo ranhữngbất đồnghayphảnbácđểxemxétphảnứng củaứngviên. Đểlàmgì? Việcnàygiúpchúngtađánhgiákhả năng ứngxửvàxửlýkhókhăncũngnhưthái độcủa ứngviênkhibịphêbình,chọc giận. 54 Tỏrahữnghờ,thiếunhiệttình: Mụcđích? Ngườiphỏngvấncố tìnhcótháiđộnày đểthămdòphảnứngcủaứngviên cũng nhưxemxétthiệnchícủaứngviênđối vớicông việcvàcôngty. 55 Tạoranhữngkhoảngngừnghaykhoảng trốngimlặng:mụcđích? üĐiềunàysẽgâychoứngviênsựbốirối nếuhọlà nhữngngườithiếukinhnghiệm khigiaotiếp. üNhững đợtchuôngđiệnthoạihaynhững côngviệckhôngliên quanlàmgiánđoạn cuộcphỏngvấnnhằmxemxétthái độ củaứngviênvàmứcđộtậptrungcủa ngườinàykhi tiếptụcnóichuyện. 56 3.3.9.Baloạiphỏngvấncơbản. Rõ ràng. Soạnsẵnmộtbảngcâuhỏitấtcảnhữngđiều mìnhbiếtvềứngviênvàbámsátvàonội dungcâuhỏi. Hìnhthứcnàykhôngchoứngviêncócơhội đểmởrộngmởrộngvấnđểmàmìnhmuốn nói. 57 Cuộcphỏngvấnlàđểyêucầuứngviênlàm rõthêmnhữngđiềumàngườiphỏngvấn muốnbiết,vàđểxemmặtứngviên.Cuộc phỏngvấnchỉlàmộtnghithứcbắtbuộc. Linhđộng Loạiphỏngvấnnàychophépứngviêncó thểtrìnhbàymọiđiềuliênquanđếncâuhỏi. Nếuứngviênláicâuchuyệnsangmộtlĩnh vựckhácthìcứđểhọtựnhiên. Thườngsửdụngcâuhỏimởvàcâuhỏithăm dótrongphỏngvấn. 58 Co dãn. Soạnsẵnmộtbảngcâuhỏirõràngvềthôngtin cầnbiết,nhưngnếucâutrảlờicủaứngviênlái sangmộthướngkhácvớidựđóanthìcóthể linhđộngkhaithácthêmnhữngthôngtincó lợi. 59 3.3.10.Tổchứcviệcphỏngvấn. Phỏngvấncánhân. Chỉcómộtngườiphỏngvấntừngứngviên một. Cáchnàytạothuậnlợichoứngviênnếutạo đượcbầukhôngkhíthânmậtlàmchoứngviên thoảimái,tựdophátbiểu. Nhữngbấtlợicóthểdongườiphỏngvấnkém cỏihoặcthiênvị. 60 Banbệphỏngvấn Cóítnhấthaingườitrởlênlậpthànhmột banphỏngvấn. Thànhphầncóthểbaogồmlãnhđạocủa phòngcầntuyểndụngvàvàichuyênviênkỹ thuậtđểthẩmđịnhkiếnthứcchuyênmôn củaứngviên. Trongbanphỏngvấnnênphâncôngaisẽ hỏicâugì,aiquansátứngviên,aitìmhiểu kinhnghiệmvànguyệnvọngcủaứngviên. Hãysửdụngghếngồithoảimái,xếpthành vòngtrònnhỏchocóvẻthânmật. 61 Saucuộcphỏngvấn,cácthànhviencóthể traođổinhữngpháthiệnvàđưaranhữngkết luậnsơkhởi. Phốihợpphỏngvấn Mỗiứngviênđượcphỏngvấnnhiềulần,mỗi lầnđượcphỏngvấnbởimộtngườikhác nhauvớinhữngcâuhỏikhácnhau. Cáchlàmnàyđòihỏimỗingườiphỏngvấn phảibiếtrõvaitròcủamìnhvàthôngtin mìnhcầnđónggópđểcócáinhìntòanvẹn vềứngviên. 62 Nhómphỏngvấn Mộtlúcphỏngvấnnhiềuứngviêndomột hoặcmộtnhómphỏngvấnthựchiện. Cáchphỏngvấnnàyđểquansátcác“hành vixãhội”,tínhquyếtđoánvànăngkhiếu phátbiểutrướcđámđôngcủaứngviên. 63 3.3.11.nộidungphỏngvấn Trìnhđộchuyênmôn:khôngcầnhỏinhững thôngtinđãcótronghồsơxinviệc.Chỉnên tậptrungvàoquátrìnhlàmviệcvàhuấnluyện củahọ. Quátrìnhlàmviệc:côngviệcgầnđâyvàquan trongnhất,từđólầnngượcvềtrước.Những ứngviênthayđổicôngviệcnhiềulầnthìnên hỏilýdothayđổicôngviệc. Nguyệnvọng:họtrôngchờgìvàocôngviệcvà cóthểcóđượcgìởcôngviệcnày? 64 Nhữnghoạtđộngkhác:tínhcẩnthận,thăng bằngtrongcôngviệc,biếtđiềuhòagiữahoạt độngthểchấtvàtinhthần. Nhữnghoạtđộngkhác:tínhcẩnthận,thăng bằngtrongcôngviệc,biếtđiềuhòagiữahoạt độngthểchấtvàtinhthần. 65 Phỏngvấncánhânlầnđầu(sơtuyển): Ứngviêntìmhiểuvềcôngtycũngnhư nhữngđòihỏicủa côngviệc; Nhàtuyểndụngcũngsẽtìmhiểuvàđánh giávề nănglựccủaứngviên: üHìnhthức,kỹnănggiaotiếpvàứngxử củaứng viên. 66 üĐánhgiánăng