Bài tập môn ngân hàng thương mại – cao học

BÀI TẬP MÔN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI – CAO HỌC PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG Bài 1.1: Lựa chọn hai ngân hàng bất kỳ của Việt nam a. Phân tích các báo cáo tài chính của hai ngân hàng này trong hai năm gần nhất và cho nhận xét về các chỉ tiêu tài chính của hai ngân hàng này. b. Sử dụng tiêu chí xếp loại tín nhiệm ngân hàng thương mại hiện tại đang được NHNN Việt nam áp dụng, hãy tính toán mức xếp loại các NH này. c. Sử dụng tiêu chí xếp loại hiện được một tổ chức đánh giá tín nhiệm xếp hạng trên thế giới áp dụng, hãy tính toán mức xếp loại các NH này

pdf16 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn ngân hàng thương mại – cao học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 BÀI TẬP MÔN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI – CAO HỌC PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG Bài 1.1: Lựa chọn hai ngân hàng bất kỳ của Việt nam a. Phân tích các báo cáo tài chính của hai ngân hàng này trong hai năm gần nhất và cho nhận xét về các chỉ tiêu tài chính của hai ngân hàng này. b. Sử dụng tiêu chí xếp loại tín nhiệm ngân hàng thương mại hiện tại đang được NHNN Việt nam áp dụng, hãy tính toán mức xếp loại các NH này. c. Sử dụng tiêu chí xếp loại hiện được một tổ chức đánh giá tín nhiệm xếp hạng trên thế giới áp dụng, hãy tính toán mức xếp loại các NH này Bài 1.2: Cho biết tình hình hoạt động của NHTM X trong năm N như sau: Bảng cân đối kế toán (năm N) Số liệu bình quân năm, đơn vị: tỷ đồng Năm N Tiền mặt và các khoản tương đương tiền tại quỹ 1,500 Tiền gửi tại NHNN 7,000 Tgửi thtoán và vốn chuyên dùng tại các TCTD khác 1,000 Tiền gửi có kỳ hạn và cho vay các TCTD khác 30,000 Đầu tư vào chứng khoán 18,000 Cho vay khách hàng 42,000 Dự phòng rủi ro tín dụng (1,550) Đầu tư góp vốn vào công ty liên doanh và liên kết 350 Đầu tư góp vốn dài hạn khác 300 TSCĐ hữu hình 650 TSCĐ vô hình 100 Lãi dự thu 400 Các tài sản khác 250 TỔNG TÀI SẢN 100,000 NGUỒN VỐN Nợ phải trả Tgửi thtoán của KBNN, TCTD khác và khoản phtrả NHNN 9,900 Tiền vay từ NHNN Việt Nam 3,520 Tiền gửi có kỳ hạn và vay từ các TCTD khác 4,000 Tiền gửi khách hàng và các khoản phải trả khách hàng 72,250 Trái phiếu tăng vốn và các nguồn vốn vay khác 330 Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phải trả 70 2 Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả 0 Lãi dự chi 930 Các công nợ khác 900 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 91,900 Vốn chủ sở hữu Vốn điều lệ 3,500 Vốn khác 720 Các quỹ dự trữ 3,670 Quỹ chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi báo cáo tài chính 50 Quỹ đánh giá lại tài sản 10 Lợi nhuận để lại 150 TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU 8,100 TỔNG NGUỒN VỐN 100,000 Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản năm N ROA = 1,7% Lãi thuần từ các hoạt động dịch vụ = 0.3%/tổng tài sản Lãi thuần từ kinh doanh chứng khoán, góp vốn, mua cổ phần = 0.12%/tổng tài sản Thu nhập cổ tức và thu nhập khác = 0.25%/tổng tài sản Tổng chi phí hoạt động kinh doanh = 0.75%/tổng tài sản Chi phí dự phòng = 0.24%/cho vay khách hàng Lãi suất bình quân Tiền gửi tại NHNN 2.50% Tgửi thtoán và vốn chuyên dùng tại các TCTD khác 4.50% Tiền gửi có kỳ hạn và cho vay các TCTD khác 6.00% Cho vay khách hàng (sau dự phòng rủi ro) 14.50% Tgửi thtoán của KBNN, TCTD khác và khoản phtrả NHNN 2.50% Tiền vay từ NHNN Việt Nam 5.50% Tiền gửi có kỳ hạn và vay từ các TCTD khác 6.10% Tiền gửi khách hàng và các khoản phải trả khách hàng 6.75% Trái phiếu tăng vốn và các nguồn vốn vay khác 4.00% Kế hoạch hoạt động năm (N+1) Tăng trưởng nguồn tiền gửi khách hàng và các khoản phải trả khách hàng 20% Tăng trưởng các khoản mục tín dụng đối với khách hàng 15% Tăng tiền gửi tại NHNN 4.000 tỷ Tăng tiền gửi có kỳ hạn và cho vay các TCTD khác 4.383 tỷ Lãi thuần từ các hoạt động dịch vụ = 0.32%/tổng tài sản 3 Lãi thuần từ kinh doanh chứng khoán, góp vốn, mua cổ phần = 0.1%/tổng tài sản Thu nhập cổ tức và thu nhập khác = 0.22%/tổng tài sản Tổng chi phí hoạt động kinh doanh = 0.75%/tổng tài sản Chi phí dự phòng = 0.25%/cho vay khách hàng Giữ ổn định tỷ lệ lãi thuần từ kinh doanh ngoại tệ/tổng tài sản Lãi suất bình quân Tiền gửi tại NHNN 5.00% Tgửi thtoán và vốn chuyên dùng tại các TCTD khác 8.00% Tiền gửi có kỳ hạn và cho vay các TCTD khác 12.00% Cho vay khách hàng (sau dự phòng rủi ro) 21.00% Tgửi thtoán của KBNN, TCTD khác và khoản phtrả NHNN 6.00% Tiền vay từ NHNN Việt Nam 9.00% Tiền gửi có kỳ hạn và vay từ các TCTD khác 13.00% Tiền gửi khách hàng và các khoản phải trả khách hàng 10.00% Trái phiếu tăng vốn và các nguồn vốn vay khác 7.00% Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%. Xác định tình hình tài sản, nguồn vốn và kết quả kinh doanh năm N+1 của NHTM X. Bài 1.3: Có số liệu về tình hình cân đối vốn kinh doanh thể hiện qua bảng tổng kết tài sản ngày 31/12/200X của ngân hàng thương mại A như sau Đơn vị: triệu VND Tài sản Số dư Nguồn vốn Số dư 1. Ngân quỹ 84550 1. Vốn huy động 653500 1.1. Dự trữ bắt buộc 24425 1.1. Tiền gửi của doanh nghiệp 212500 1.2. Dự trữ thanh toán 60125 1.1.1. Tiền gửi không kỳ hạn 153000 2. Tín dụng 667520 1.1.2. Tiền gửi có kỳ hạn ≤ 12 tháng 59500 2.1. Cho vay DNNN 490020 1.2. Tiền gửi dân cư 264900 2.1.1 Cho vay ngắn hạn 351620 1.2.1. Tiền gửi không kỳ hạn 63200 Trong đó: nợ quá hạn 39200 1.2.2. Tiền gửi có kỳ hạn ≤ 12 tháng 122400 2.1.2. Cho vay trung, dài hạn 138400 1.2.3. Tiền gửi có kỳ hạn > 12 tháng 79300 Trong đó: nợ quá hạn 9570 1.3. Tiền gửi của TCTD trong nước 22000 2.2. Cho vay doanh nghiệp ngoài quốc doanh 177500 2. Vốn vay 235800 2.2.1 Cho vay ngắn hạn 123200 2.1. Vay NHNN 21200 Trong đó: nợ quá hạn 5320 2.2. Vay các TCTD khác 60500 2.2.2. cho vay trung, dài hạn 54300 2.3. Phát hành giấy tờ có giá 154100 3. Cho vay bằng vốn uỷ thác đầu tư 86200 2.3.1. Kỳ hạn ≤ 12 tháng 68400 4 4. Góp vốn mua cổ phần của doanh nghiệp 28600 2.3.2. Kỳ hạn > 12 tháng 85700 5. Tài sản có khác 32530 3. Vốn nhận uỷ thác đầu tư 95800 Trong đó: Tài sản cố định 20100 4. Vốn chủ sở hữu 68400 Tổng 899400 Tổng 899400 Các giả thiết sau: - Mức dự trữ bắt buộc theo quy định hiện hành, dự trữ thanh toán là 2% trên các khoản huy động - Lãi suất đi vay NHNN và các TCTD lớn hơn lãi suất tự huy động. Tiềm năng kinh tế trên địa bàn hoàn toàn thuận lợi với hoạt động kinh doanh của ngân hàng cả về huy động và cho vay - Dư nợ nghiệp vụ bảo lãnh của NH ngày 31/12/200X: + Bảo lãnh vay vốn là 61 tỷ đồng. + Bảo lãnh thực hiện hợp đồng là 15 tỷ đồng. + Bảo lãnh dự thầu là 17 tỷ đồng. - Trong dư nợ cho vay ngắn hạn: + 70% được bảo đảm bằng thế chấp, cầm cố tài sản + 10% được các TCTD khác bảo lãnh + 10% được bảo đảm bằng tín phiếu kho bạc + 10% là cho vay không có tài sản bảo đảm - Trong dư nợ cho vay trung và dài hạn + 80% là các khoản cho vay được chính phủ bảo lãnh + Số còn lại được thế chấp bằng tài sản - Tiền gửi của các TCTD khác trong nước tại NHA là tiền gửi không kỳ hạn. - Vốn cấp 2 bằng 50% vốn chủ sở hữu thể hiện trong bảng cân đối kế toán Yêu cầu: hãy nhận xét tình hình cân đối vốn kinh doanh của NH A, cụ thể là các chỉ tiêu - Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (hệ số CAR) và so sánh với mức tiêu chuẩn quốc tế - Tình hình nợ quá hạn - Tình hình thực hiện dự trữ bắt buộc của NH - Tình hình thực hiện dự trữ thanh toán của NH - Tình hình thực hiện cân đối vốn giữa nguồn vốn trung dài hạn và sử dụng vốn trung, dài hạn. - Tình hình góp vốn mua cổ phần - Để đảm bảo an toàn hoạt động kinh doanh, trong thời gian tới Nh phải làm gì? Cho ví dụ minh hoạ Bài 1.4 Có số liệu về tình hình cân đối vốn kinh doanh thể hiện qua bảng tổng kết tài sản ngày 31/12/200X của ngân hàng thương mại B như sau Đơn vị: triệu VND Tài sản Số dư Nguồn vốn Số dư 1. Ngân quỹ 113020 1. Vốn huy động 885000 1.1. Dự trữ bắt buộc 32420 1.1. Tiền gửi của doanh nghiệp 307100 1.2. Dự trữ thanh toán 80600 1.1.1. Tiền gửi không kỳ hạn 185200 2. Tín dụng 907170 1.1.2. Tiền gửi có kỳ hạn ≤ 12 tháng 121900 2.1. Cho vay DNNN 525170 1.2. Tiền gửi dân cư 435100 2.1.1 Cho vay ngắn hạn 289560 1.2.1. Tiền gửi không kỳ hạn 156300 2.1.2. Cho vay trung, dài hạn 235610 1.2.2. Tiền gửi có kỳ hạn ≤ 12 tháng 142000 2.2. Cho vay doanh nghiệp 382000 1.2.3. Tiền gửi có kỳ hạn > 12 136800 5 ngoài quốc doanh tháng 2.2.1 Cho vay ngắn hạn 268900 1.3. Tiền gửi của TCTD khác 31000 2.2.2. cho vay trung, dài hạn 113100 2. Vốn vay 232200 3. Cho vay bằng vốn uỷ thác đầu tư 135670 2.1. Vay NHNN 32500 4. Góp vốn mua cổ phần của doanh nghiệp 48100 2.2. Vay các TCTD khác 87900 5. Tài sản có khác 61240 2.3. Phát hành giấy tờ có giá 111800 Trong đó: Tài sản cố định 49600 2.3.1. Kỳ hạn ≤ 12 tháng 12000 2.3.2. Kỳ hạn > 12 tháng 99800 3. Vốn nhận uỷ thác đầu tư 156200 4. Vốn chủ sở hữu 103600 Tổng 1265200 Tổng 1265200 Các giả thiết sau: - Dư nợ nghiệp vụ bảo lãnh của NH ở thời điểm lập bảng cân đối là 180000 triệu đồng, trong đó: + Bảo lãnh vay vốn là 50.000 triệu đồng + Bảo lãnh thực hiện hợp đồng là 70.000 triệu đồng + Bảo lãnh dự thầu là 60.000 triệu đồng. - Trong dư nợ cho vay ngắn hạn: + 50% được bảo đảm bằng thế chấp, cầm cố tài + 20% được bảo đảm bằng giấy tờ có giá do các TCTD khác phát hành + 10% được bảo đảm bằng tín phiếu kho bạc + Phần còn lại là cho vay không có bảo đảm - Trong dư nợ cho vay trung và dài hạn + 30% là các khoản cho vay được chính phủ bảo lãnh + 20% được cầm cố bằng công trái + Phần còn lại được thế chấp bằng tài sản - Dư nợ cho vay bằng vốn uỷ thác - Tiền gửi của các TCTD khác trong nước tại NHA là tiền gửi không kỳ hạn. - Ngân hàng không hùn vốn mua cổ phần của các TCTD khác. - Vốn cấp 2 bằng 50% vốn chủ sở hữu thể hiện trong bảng cân đối kế toán Yêu cầu: hãy nhận xét tình hình cân đối vốn kinh doanh của NH B, cụ thể là các chỉ tiêu - Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (hệ số CAR) và so sánh với mức tiêu chuẩn quốc tế - Tình hình nợ quá hạn - Tình hình thực hiện dự trữ bắt buộc của NH - Tình hình thực hiện dự trữ thanh toán của NH - Tình hình thực hiện cân đối vốn giữa nguồn vốn trung dài hạn và sử dụng vốn trung, dài hạn. - Tình hình góp vốn mua cổ phần - Nhận xét về kết cấu nguồn vốn của NHB, so sánh với kết cấu NH A ở bài tập trên. - Để đảm bảo an toàn hoạt động kinh doanh, trong thời gian tới Nh phải làm gì? Cho ví dụ minh hoạ 6 PHẦN 2: QUẢN LÝ TÀI SẢN – NỢ TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Bài 2.1 VIB mở đợt huy động với những phương thức thanh toán như sau a. Tiền gửi loại 12 tháng • Trả lãi 4 lần trong kỳ, lãi suất 1,3%/tháng • Trả lãi cuối kỳ, lãi suất 1,4%/tháng • Trả lãi trước, lãi suất 1,2%/ tháng. b. Tiền gửi loại 6 tháng • Trả lãi 2 lần trong kỳ, lãi suất 1,28%/tháng • Trả lãi cuối kỳ, lãi suất 1,38%/tháng • Trả lãi trước, lãi suất 1,18/ tháng. c. Tiền gửi loại 18 tháng • Trả lãi 4 lần trong kỳ, lãi suất 1,5%/tháng • Trả lãi cuối kỳ, lãi suất 1,6%/tháng • Trả lãi trước, lãi suất 1,4/ tháng. Biết tỷ lệ dự trữ bắt buộc với tiền gửi dưới 12 tháng là 11%, với tiền gửi trên 12 tháng là 5%, tỷ lệ tín phiếu kho bạc phải dự trữ bắt buộc trên các loại tiền gửi là 5%. Hãy tính NEC và so sánh ưu thế của mỗi cách huy động tiền gửi trong từng trường hợp. Bài 2.2. Eximbank mở đợt huy động với những phương thức thanh toán như sau a. Tiền gửi loại 12 tháng • Trả lãi 4 lần trong kỳ, lãi suất 15%/năm • Trả lãi cuối kỳ, lãi suất 16%/năm • Trả lãi trước, lãi suất 14,5%/năm. b. Tiền gửi loại 9 tháng • Trả lãi 3 lần trong kỳ, lãi suất 14%/năm • Trả lãi cuối kỳ, lãi suất 14,5%/năm • Trả lãi trước, lãi suất 13,5/ năm. c. Tiền gửi loại 18 tháng • Trả lãi 4 lần trong kỳ, lãi suất 17%/năm • Trả lãi cuối kỳ, lãi suất 17,5%/năm • Trả lãi trước, lãi suất 16,5/ năm. d. Phát hành kỳ phiếu loại 24 tháng • Trả lãi 2 lần trong kỳ, lãi suất 18%/năm • Trả lãi cuối kỳ, lãi suất 18,5%/năm • Trả lãi trước, lãi suất 17,5/ năm. Sử dụng các tỷ lệ dự trữ bắt buộc theo quy định hiện hành, Hãy tính NEC và so sánh ưu thế của mỗi cách huy động tiền gửi trong từng trường hợp. 7 Bài 2.3 Xác định lãi suất huy động vốn thực tế của các NHTM sau đây, tỷ lệ dự trữ bắt buộc theo quy định hiện hành. So sánh ưu thế của mỗi cách huy động trong từng trường hợp đối với cả NH và KH. BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG (Áp dụng thống nhất trên toàn hệ thống VPBANK từ 31/05/2008) LÃI SUẤT VNĐ (Áp dụng với cả tiền gửi và tiết kiệm) LÃI SUẤT USD (%/năm) LOẠI KỲ HẠN %năm Cá nhân Pháp nhân Không kỳ hạn 3.60 2.00 2.00 01 tháng 15.10 6.30 6.30 02 tháng 15.10 6.50 6.50 03 tháng (lãi cuối kỳ) 15.10 6.50 6.50 - Trả lãi hàng tháng 14.90 6.00 6.00 04 tháng (lãi cuối kỳ) 15.20 6.50 6.50 - Trả lãi hàng tháng 14.90 6.00 6.00 06 tháng (lãi cuối kỳ) 15.20 6.80 6.80 - Trả lãi hàng tháng 14.70 6.30 6.30 07 tháng (lãi cuối kỳ) 15.20 6.80 6.80 - Trả lãi hàng tháng 14.65 6.30 6.30 09 tháng (lãi cuối kỳ) 15.20 7.00 7.00 - Trả lãi hàng tháng 14.50 6.50 6.50 12 tháng (lãi cuối kỳ) 15.20 7.00 7.00 - Trả lãi hàng tháng 14.30 6.50 6.50 13 tháng (lãi cuối kỳ) 15.20 7.00 7.00 - Trả lãi hàng tháng 14.15 6.30 6.30 24 tháng (lãi cuối kỳ) 15.20 6.80 6.80 - Trả lãi hàng tháng 13.00 6.30 6.30 36 tháng (lãi cuối kỳ) 15.20 6.50 6.50 Trả lãi hàng tháng 13.00 6.20 6.20 Lãi suất huy động tiết kiệm VND theo kỳ hạn tuần Lãi suất tính lãi cuối kỳ LOẠI KỲ HẠN % năm Qua đêm kỳ hạn 01 ngày -Từ 10 trđ đến dưới 100 trđ 6.00 -Từ 100 trđ đến dưới 500 trđ 6.60 -Từ 500 trđ trở lên 7.20 - 01 tuần 13.50 - 02 tuần 13.70 - 03 tuần 14.00 Phương thức tính lãi: Đối với tiền gửi không kỳ hạn - tiền lãi tính theo số dư thực tế hàng ngày; đối với tiền gửi có kỳ hạn - tiền lãi tính theo từng món tiền gửi riêng biệt. 8 Lãi suất tiền gửi và tiết kiệm rút gốc linh hoạt VNĐ USD LOẠI KỲ HẠN % năm % năm - Không kỳ hạn - Kỳ hạn 01 tháng 14.00 5.80 - Kỳ hạn 02 tháng 14.20 6.00 - Kỳ hạn 03 tháng 14.50 6.00 - Kỳ hạn 04 tháng 14.50 6.00 - Kỳ hạn 06 tháng 14.50 6.30 - Kỳ hạn 07 tháng 14.50 6.30 - Kỳ hạn 09 tháng 14.50 6.50 - Kỳ hạn 12 tháng 14.50 6.50 - Kỳ hạn 13 tháng 14.50 6.50 - Kỳ hạn 24 tháng 14.50 6.30 - Kỳ hạn 36 tháng 14.50 6.00 Lãi suất huy động tiết kiệm bằng Vàng Lãi suất tính lãi cuối kỳ(%năm) LOẠI KỲ HẠN % năm - Không kỳ hạn 1.00 - Kỳ hạn 01 tháng 4.00 - Kỳ hạn 02 tháng 4.50 - Kỳ hạn 03 tháng 5.20 - Kỳ hạn 04 tháng 5.20 - Kỳ hạn 06 tháng 5.60 - Kỳ hạn 07 tháng 5.60 - Kỳ hạn 09 tháng 6.00 - Kỳ hạn 12 tháng 6.20 - Kỳ hạn 13 tháng 6.20 - Kỳ hạn 24 tháng 5.70 - Kỳ hạn 36 tháng 5.80 Bài 2.4 Ngân hàng B có các số liệu sau (số dư bình quân năm, lãi suất bình quân năm, đơn vị tỷ đồng) Tài sản Số dư LS (%) Nguồn vốn Số dư LS (%) Tiền mặt 1000 Tiền gửi thanh toán 2500 2 Tiền gửi tại NHNN 500 1 Tiết kiệm ngắn hạn 2800 5,5 Tiền gửi tại TCTD khác 700 2 TK trung - dài hạn 2000 9,5 Chứng khoán KB ngắn hạn 5 Vay ngắn hạn 1200 6 - Theo mệnh giá 1100 - Theo giá mua 1000 Cho vay ngắn hạn 3000 9,5 Vay trung - dài hạn 1500 10,1 Cho vay trung hạn 2200 10,2 Vốn chủ sở hữu 500 9 Cho vay dài hạn 1800 12,5 Tổng nguồn vốn 10500 Tài sản khác 300 Tổng tài sản 10500 a. Tính tỷ lệ thanh khoản của tài sản. Biết 8% các khoản cho vay ngắn hạn có khả năng chuyển đổi cao. b. Tính lãi suất bình quân tổng nguồn, lãi suất bình quân tổng tài sản, lãi suất bình quân tổng tài sản sinh lãi c. Biết thu hoa hồng chiết khấu = 5%, thu khác ngoài chênh lệch mệnh giá và giá mua chứng khoán = 28 ,chi khác = 19, tỷ lệ trích lập dự phòng chung theo quy định hiện hành, thuế suất thuế thu nhập = 28%. Tính ROA, ROE. d. Biết 10% các khoản cho vay ngắn hạn quá hạn, 5% các khoản cho vay trung và dài hạn quá hạn. Các khoản quá hạn này hiện thuộc nhóm 5. Các khoản cho vay ngắn không có tài sản bảo đảm, các khoản cho vay trung và dài có giá trị tài sản thế chấp là bất động sản tính lại theo giá thị trường bằng 120% giá trị khoản vay. Tính chi dự phòng cụ thể, Tính lại chênh lệch lãi suất cơ bản, ROE. e. Tính hệ số CAR, sử dụng hệ số rủi ro theo quy định hiện hành. Nhận xét về hệ số này và chính sách điều chỉnh cần thiết cho NH, với giả thiết vốn cấp 2 bằng 50% vốn chủ sở hữu trong bảng cân đối kế toán. f. Giả sử 3 tháng đầu năm sau, lãi suất thị trường bình quân tăng 0,1%/tháng. Tính lại chênh lệch lãi suất cơ bản. Tính rủi ro lãi suất g. Giả sử 6 tháng đầu năm sau, lãi suất thị trường bình quân giảm 0,05%/tháng. Tính rủi ro lãi suất Bài 2.5 Ngân hàng B có các số liệu sau (số dư bình quân năm, lãi suất bình quân năm, đơn vị tỷ đồng) Tài sản Số dư Lãi suất (%) Nguồn vốn Số dư Lãi suất (%) Tiền mặt 420 Tiền gửi thanh toán 1500 1,5 Tiền gửi tại NHNN 180 1,5 Tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn 1820 5,5 Tiền gửi tại TCTD khác 250 2,5 TGTK trung và dài hạn 1410 7,5 Chứng khoán ngắn hạn kho bạc 4 Vay ngắn hạn 620 5,5 - Theo mệnh giá 520 Vay trung và dài hạn 1200 8,8 - Theo giá mua 420 Vốn chủ sở hữu 350 Cho vay ngắn hạn 2310 9,5 Nguồn khác 410 Trong đó: Cho vay ưu đãi 310 5,5 Cho vay trung hạn 1470 11,5 Cho vay dài hạn 1850 13,5 Tài sản khác 410 a. Tính tỷ lệ thanh khoản của tài sản, biết 100% các khoản cho vay ưu đãi và 5% các khoản cho vay không ưu đãi có khả năng chuyển đổi cao. b. Tính chênh lệch thu chi từ lãi, chênh lệch lãi suất, chênh lệch lãi suất cơ bản. c. Tính lãi suất bình quân tổng nguồn, lãi suất bình quân tổng tài sản, lãi suất bình quân tổng tài sản sinh lãi d. Biết thu hoa hồng chiết khấu = 5%, thu khác ngoài chênh lệch mệnh giá và giá mua chứng khoán = 28,chi khác = 19, tỷ lệ trích lập dự phòng chung theo quy định hiện hành, thuế suất thuế thu nhập = 28%. Tính ROA, ROE e. Biết 10% các khoản cho vay ưu đãi quá hạn, 5% các khoản cho vay không ưu đãi quá hạn. Các khoản quá hạn này hiện thuộc nhóm 4. Các khoản cho vay ưu đãi không có tài sản bảo đảm, các khoản cho vay không ưu đãi có giá trị tài sản bảo đảm là giấy tờ có giá do các NHTM khác phát hành tính lại theo giá thị trường bằng 80% giá trị khoản vay. Tính chi dự phòng cụ thể, Tính lại chênh lệch lãi suất cơ bản, ROE. 10 f. Tính hệ số CAR. Nhận xét về hệ số này và chính sách điều chỉnh cần thiết cho NH, với giả thiết vốn cấp 2 bằng 50% vốn chủ sở hữu trong bảng cân đối kế toán, các khoản cho vay ưu đãi do Chính phủ bảo đảm, 80% các khoản cho vay không ưu đãi có bảo đảm bằng bất động sản. g. Giả sử 6 tháng đầu năm sau, lãi suất thị trường bình quân tăng 1%/năm. Tính lại chênh lệch lãi suất cơ bản. Tính rủi ro lãi suất h. Giả sử 3 tháng đầu năm sau, lãi suất thị trường bình quân giảm 1, 5%/năm. Tính rủi ro lãi suất Bài 2.6. Ngân hàng B có các số liệu sau (số dư bình quân năm, lãi suất bình quân năm, đơn vị tỷ đồng) Biết thu khác = 94, chi khác = 43, tỷ lệ nợ quá hạn 5%, tỷ lệ thuế thu nhập là 28%. TS ngoại bảng là 2500 tỷ có hệ số RR là 0,7. Trong tổng dư nợ, Nợ nhóm 1 chiếm 70%, Nợ nhóm 2 chiếm 15%, còn lại là Nợ nhóm 4. Giá trị TSĐB của Nợ nhóm 2 là 350tỷ, Nợ nhóm 3 là 300tỷ. Số dư Quỹ dự phòng RRTD năm trước là 75tỷ. 1. Tính chỉ số: Chênh lệch lãi suất cơ bản, ROA, ROE 1. Tính tỷ lệ an toàn vốn. Nhận xét về tỷ lệ này và chính sách điều chỉnh cần thiết cho ngân hàng, với giả thiết tỷ lệ vốn an toàn tối thiểu là 8%. 2. Tính rủi ro lãi suất biết LS 6 tháng đầu năm sau tăng lên 0,1%/th. Tính lại CLLSCB. Bài 2.7 Sử dụng cách tính điểm, xếp hạng tín dụng của một NHTM cụ thể, hãy a. Tính điểm, xếp hạng tín dụng đối với chính bản thân anh/chị hoặc một cá nhân bất kỳ do anh/chị tự lựa chọn. b. Tính điểm, xếp hạng tín dụng đối với một doanh nghiệp (tự lựa chọn) hiện đang niêm yết trên sàn HoSE hoặc HaSTC, biết các chỉ tiêu phi tài chính ở mức độ trung bình. c. Nhận xét về phương pháp tính điểm của NHTM đó trên các giác độ: khả năng áp dụng tại Việt nam, mức độ chính xác so với các phương pháp tính điểm hiện đang được áp dụng tại các NHTM/tổ chức xếp hạng trên thế giới. Ti sn Số dư LS (% ) Hệ số RR Nguồn vốn Số dư LS (%) Tiền mặt 200 Tiền gửi thanh toán 800 3,5 Tiền gửi tại NHNN 500 3 0 Tiết kiệm ngắn hạn 1200 10 Tiền gửi tại TCTD khác 200 6, 5 0,2 TK trung-dài hạn 1700 12 Tớn phiếu KB ngắn hạn 350 8 0,0 Vay ngắn hạn 200 13,5 Cho vay ngắn hạn 850 15 0,5 Vay trung- dài hạn 300 15 Cho vay trung hạn 900 17 ,5 0,5 Vốn chủ sở hữu 200 Cho vay dài hạn 135 0 18 ,5 1 Tổng nguồn vốn 4400 Tài sản khác 50 1 Tổng tài sản 440 0 11 d. Nếu là cán bộ tín dụng của NHTM đó, anh/chị có kiến nghị gì về phương pháp tính điểm, xếp hạng khách hàng đối với ban giám đốc. Bài 2.8 Để thực hiện