Bài tập trắc nghiệm hóa học –Số 2

Câu 51.Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Al tác dụng với nước vì có lớp Al 2O3 bảo vệ B. Chỉ kim loại mới có tính dẫn điện , dẫn nhiệt và có ánh kim C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không gây độc hại cho con người D. Al là nguyên tố lưỡng tính Câu 52.X và Y là axit hữu cơ no , đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho hỗn hợp gồm 4,6g X và 6g Y tác dụng hết với kim loại K thu dựoc 2,24 lít H 2 ở đktc . X và Y có công thức phân tử là : A. HCOOH và CH3COOH B. CH3 COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7 COOH và C4H9COOH

pdf52 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1770 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập trắc nghiệm hóa học –Số 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 2 Câu 51. Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Al tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ B. Chỉ kim loại mới có tính dẫn điện , dẫn nhiệt và có ánh kim C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không gây độc hại cho con người D. Al là nguyên tố lưỡng tính Câu 52. X và Y là axit hữu cơ no , đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho hỗn hợp gồm 4,6g X và 6g Y tác dụng hết với kim loại K thu dựoc 2,24 lít H2 ở đktc . X và Y có công thức phân tử là : A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH Câu 53. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 : A. Dung dịch Na2CO3 B. Quỳ tím C. Dung dịch AgNO3 D. Không xác dịnh được Câu 54. Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO3)2 , C6H5Ona và hai chất lỏng C6H6, C6H5NH3 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây : A. Dung dịch H2SO4 B. Quỳ tím C. Khí CO2 D. Phenolphtalein Câu 55. X là este tạo bởI rượu đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic . Thủy phân hoàn toàn 13,2g X cần 0,15 mol NaOH . X có công thức cấu tạo là : A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOHCH3 D. CH3COOC3H7 Câu 56. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch H2SO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl , NaOH . A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. Dung dịch AgNO3 D. Không xác định được Câu 57. Có 6 dung dịch C6H5Ona, C6H5NH2, C2H5OH, C6H6, NH4HCO3 và NaAlO2 đựng trong 6 lọ mất nhãn . Hãy chọn một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên : A. Dung dịch HCl B. Khí CO2 C. Dung dịch brom D. Không xác định được Câu 58. Hòa tan 2,4g oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là oxit nào sau đây : A. CuO B. CaO C.MgO D. FeO Câu 59. Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M . Dung dịch thu được chứa những muối nào ? A. NaHCO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 D. Phản ứng không tạo muốI Câu 60. Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có nồng độ 10% thì dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị nào sau đây : A. 20% B. 16% C. 17% D. 15% Câu 61. Cho 7g hỗn hợp hai muốI cacbonat của kim loạI hóa trị II tác dụng hết vớI dung dịch HCl thấy thoát ra x lít khí ở đktc . Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 9,2g muốI khan . Thể tích x là giá trị nào sau đây : A. 4,46 lít B. 3,48 lít C. 2,28 lít C. 1,28 lít Câu 62. Một hỗn hợp gồm Ag , Cu , Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tin chế Ag : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Cu(NO3)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch H2SO4 đậm đặc Câu 63. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :     C2H4 X CH3COOH Y X Các chất X , Y có thể là : X Y A. C2H5Cl CH3COOC2H5 B. C2H5OH CH3COOC2H5 C. C2H6 CH3COOC2H5 D. C2H5Br CH3COOC2H5 Câu 64. Dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệtcác dung dịhc H2SO4, Na2SO4 , Na2CO3 và FeSO4: A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 D. Không xác định được Câu 65. Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khốI lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khốI lượng ban đầu . Thành phần phần trăm khốI lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là : A. 28,41% và 71,59% B. 28% và 72% C. 29,41% và 70,59% D. 26,41% và 73,59% Câu 66. Chia a gam ancol C2H5OH làm hai phần bằng nhau : - Phần 1 : Cho tác dụng hết vớI Na thu được 1,12 lít H2 (đktc) - Phần 2 : Đem thực hiện phản ứng hóa este vớI axit CH3COOH . Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thì khốI lượng este thu được là : A. 8,8g B. 9,8g C. 10,8g D. 7,8g Câu 67. Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng H2 . Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18g dung dịch H2SO4 80% . Nồng độ H2SO4 sau khi hấp thụ hơi nước là bao nhiêu ? A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 68. X là este của glixerol và axit hữu cơ Y . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồI hấp thụ tát cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60g kết tủa . X có công thức cấu tạo alf : A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. Tất cả đều sai Câu 69. Cho 6,05g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ vớI m gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,15g muốI khan . Giá trị của m : A. 73g B. 53g C. 43g D. 63g Câu 70. có 5 lọ mất nhãn , mỗI lọ đựng một trong các dung dịch sau đây : KHCO3, NaHSO4, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. Có thể dùng hóa chất hoặc cách nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên : A. Phenolphtalein B. Quỳ tím B. Đun nóng C. Dung dịch Na2CO3 Câu 71. Có 5 lọ mất nhãn , mỗI lọ đựnh một trong các dung dịch sau : anđehit fomic , phenol, anilin, glixerol, aminoaxit axetic. Có thể dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên : A. Cu(OH)2, dung dịch brom , Na B. Cu(OH)2, dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3/NH3, Na D. Kết quả khác Câu72. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :   A + ….. B B + 3O2 2CO2 + 3H2O   B + …... C + H2O C4H10 + …. C + H2O   C + B D + H2O D + NaOH B + …. Các chất A, B, C, D có thể là : A B C D a) C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa b) C2H2 CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa c) C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 d) C2H5Cl CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa C âu 73. Đun nóng a gam ancol đơn chức X vớI H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được b gam hợp chất hữu cơ Y . Tỉ khốI của Y so vớI X là 0,7 . Hiệu suất của phản ứng đạt 100% . X là công thức phân tử nào sau đây : A. C2H5OH B. CH3OH C. C4H9OH D. C3H7OH Câu 74. Chỉ dùng một hóa chấtnào sau đây để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ? A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch HCl D. Không xác định được Câu 75. Oxi hóa ancol etylic thu được hỗn hợp X gồm anđehit axetic , axit axetic , nước và phần ancol không bị oxi hóa . Hãy chọn thí nghiệm nào sau đây để nhận biết ancl etylic có trong hỗn hợp : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 đặc , dung dịch muốI ăn C. Chưng cất D. Dung dịch AgNO3/NH3 , kim loạI Na Câu 76. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H4O2. Kết quả nghiên cứu cho thấy phân tử X có chứa nhóm chức hiđroxyl . Cho 3 gam hợp chất đó tác dụng vớI Na thu được 0,56lít khí hiđro ở đktc . Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong phân tử hợp chất X là: A. 1 B. 2 C.3 D . Không xác định được Câu 77. Dùng hai hóa chất nào sau đây để nhận biết 4 chát bột là: K2O, BaO, P2O5, SiO2 A. Nước , phenolphtalein B. Nước , quỳ tím C. Dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch H2SO4, quỳ tím Câu 78. Cho 1,405g hỗn hợp Fe2O3 , ZnO, MgO tác dụng vừa đủ vớI 250ml dung dịch H2SO4 0,1M . KhốI lượng muốI tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu ( trong các số dướI đây )? A. 3,405g B. 4,405g C. 5,405g D. 2,405g Câu 79. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch sau : BaCl2, KI, Fe(NO3)2, AgNO3 và Na2CO3 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch H3PO4 D. Không xác định được Câu 80. Khi lên men 1 lít rượu etylic 9,20 thì khốI lượng giấm ăn thu được là bao nhiêu ( trong các số dướI đấy )? Biết hiệu suất quá trình lên men là 80%, Drượu= 0,8g/ml A. 75,8g B. 78,6g C. 76,8g D. 77,8g Câu 81. Polime X chứa 38,4% cacbon , 4,8% hiđro, còn lạI là clo về khốI lượng . Công thức phan X là công thức nào sau đây : A. (C2H3Cl)n B. (C2H4Cl)n C. (C2H2Cl2)n D. Kết quả khác Câu 82. Có 6 gói bột màu trắng tương tự nhau :CuO, FeO , Fe3O4 , MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe + FeO có thể dùng thêm hóa chất nào sau đây để phân biệt 6 gói bột trên : A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch HCl D. Không xác định được Câu 83. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A và B cùng dãy đồng đẳng vớI ancol etylic thu được 35,2g CO2 và 19,8g H2O. KhốI lượng m là giá trị nào sau đây : A. 18,6g B. 17,6g C. 16,6g D. 19,6g Câu 84. Cho kim loaih M tác dụng vớI dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loạI N ( các phản ứng đều xảy ra ) . M và N lần lượt là những kim loạI nào sau đây : A. Đồng và sắt B. Bạc và đồng C. Đồng và bạc D. Sắt và đồng Câu 85. NgườI ta sản xuất ancol etylic từ tinh bột . Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 70% tinh bột thì khốI lượng ancol thu được là bao nhiêu ( biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 15%)? A. 337,9kg B. 347,5kg C. 339,9kg D. Kết quả khác Câu 86. Có dungd ịch muốI AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2 . Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muốI nhôm : A. Zn B. Mg C. Al D. AgNO3 Câu 87. Cho 4,6g dung dịch BaCl2 12% tác dụng vừa đủ vớI dung dịch chứa 27,36g muốI sunfat kim loạI X . Sau khi lọc bỏ kết tủa thu được 800ml dung dịch 0,2M của muốI clorua kim lọai X . Công thức phân tử muốI sunfat của kim loại X có công thức nào sau đây : A. CuSO4 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. Cr2(SO4)3 2- 2- Câu 88. Co hai ion XO3 và YO3 , trong đó oxi chiếm lần lượt 60% và 77,4% theo khốI lượng . X và Y lần lượt là những nguyên tố nào sau đây : A. S và N B. S và C C. P và N D. C và N Câu 89. Để tách Fe2O3 ra khỏI hỗn hợp Fe2O3, Al2O3, SiO2 ở dạng bột ngườI ta có thể dùng phương pháp nào sau đây : A. Dung dịch H2SO4 đặc nóng B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH đặc nóng D. Dung dịch HNO3 Câu 90. Có các dung dịch muốI Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, Nh4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn . Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muốI trên thì chọn chất nào sau đây ? A. Dung dịch NaOH B . Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ba(NO3)2 Câu 91. Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng vớI 200ml dung dịch HNO3 loãng , đun nóng và khuấy đều . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc), dung dcịh X1 và còn lạI 1,46g kim loạI . Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là A. 2,2M B. 4,2M C. 3,2M D. Tất cả đều sai Câu 92. Thủy ngân hoàn toàn 0,1 mol este X ( chỉ chứa một loạI nhóm chức ) cần dùng vừa đủ 100g dung dịch NaOh 12%, thu được 20,4g muốI của một axit hữu cơ và 9,2g một rượu . X có công thức phân tử nào sau đây : A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C.CH(COOCH3)3 D. Tất cả đều sai Câu 93 : Đ ể đi ều ch ế m ột ít Cu trong P.T.N ng ư ời ta c ó th ể d ùng PP n ào trong c ác PP sau: 1) d ùng Fe cho v ào dd C uSO4 2) Đi ện ph ân dd C uSO4 3) Kh ử CuO ở nhi ẹt đ ộ cao a) 1 b) 3 c) 1,2 d)2,3 Câu 94: Đ ể đi ều ch ế Na c ó th ể d ùng PP n ào? 1) Đi ện ph ân dd NaCl 2) Đi ện ph ân NaCl n óng ch ảy 3)Cho K t ác d ụng v ới dd NaCl 4)Kh ử Na2O b ằng CO a) 1 b)2,3 c) 4 d) 2 2+ Câu 95: Cho mgam Fe v ào 100ml dd Cu(NO3)2 th ì n ồng đ ộ Cu c òn l ại trong dd b ằng ½ n ồng đ ộ Cu2+ ban đ ầu v à thu đ ư ợc ch ất r ắn A c ó kh ối l ư ợng b ằng m+0,16gam. T ính m v à n ồng đ ộ ban đ ầu c ủa Cu(NO3)2 a) 1,12g Fe; C=0,3M b) 2,24g Fe; C=0,2M c) 1,12g Fe; C=0,4M d) 2,24g Fe; C=0,3M Câu 96: Cho 4,48lit CO(đktc)t ác d ụng v ới CO ở nhi ệt đ ộ cao. Sau ph ản ứng thu đ ư ợc ch ất r ắn A c ó kh ối l ư ợng b é h ơn 1,6g so v ới kh ối l ư ợng FeO ban đ ầu. X ác đ ịnh kh ối l ư ợng Fe thu đ ư ợc v à th ành ph ần % theo V c ủa hh CO v à CO2 thu đ ư ợc a)11,2g Fe, 40%CO , 60 % CO2 b) 5,6g Fe, 50%CO , 50 % CO2 c) 5,6g Fe, 60%CO , 40 % CO2 d) 2,8g Fe, 75%CO , 25 % CO2 Câu 97: Cho amol Mg, bmolZn v ào dd ch ứa bmol Cu2+ v à d mol Ag+. Sau khi ph ản ứng k ết th úc thu đ ư ợc dd ch ứa 2 ion kim lo ại T ìm đk v ề b ( so v ới a,c,d) đ ể đ ư ợc k ết qu ả n ày a) b>c-a+d/2 b) bc-a d) b<a-d/2 Câu 98: chomg Mg v ào 100ml dd ch ứa Cu(NO3)2 0,1M v à F eSO4 0,1M. Sau khi ph ản ứng k ết th úc thu đ ư ợc dd A ( ch ứa 2 ion kl). Sau khi th êm NaOH d ư v ào dd A đ ư ợc k ết t ủa B. Nung B ngo ài kh ông kh í đ ến kh ối l ư ợng kh ông đ ổi đ ư ợc ch ất r ắn C n ặng 1,0g. T ính m a)0,24g b)0,36g c)0,12g d)0,48g Câu 99:Kh ử 6,40gam CuO b ằng H2 ở nhi ẹt đ ộ cao. H ốn h ợp H2 v à H2O đ ư ợc cho qua H2SO4 đ ặc ( ch ất h út n ư ớc) th ì kh ối l ư ợng c ủa H2SO4 t ăng 0,9g. T ính % CuO đ ã b ị kh ử b ởi H2 v à th ể t ích H2(đktc) đ ã d ùng. Bi ết hi ệu su ất ph ản ứng kh ử b ằng 80% a)62,5% 1400ml b)75% 1200ml c)80% 1120ml d) 75%1400ml Câu 100: Kh ử 1,6g Fe2O3( cho ra Fe) b ằng CO d ư. H ôn h ợp kh í CO,CO2 khi đi qua n ư ớc v ôi trong d ư cho 3g k ết t ủa. T ính % Fe2O3 đ ã b ị kh ử v à th ể t ích (đktc) kh í CO đ ã d ùng a)100%, 0,224l b)100%, 0,672l c)80%,0,448l d)75%0,672l BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 3 Câu 101: D ùng t ổ h ợp 2 trong 4 ch ất sau: ddHCl, ddNaOH, n ư ớc Cl2, dd NH3 k ết h ợp v ới s ự đi ện ph ân đ ể t ách 3 kim lo ại Cu,Fe,Al ra kh ỏi h ỗn h ợp a) ddHCl, ddNaOH b) ddHCl, n ư ớc Cl2 c) ddNaOH, dd NH3 d ddNaOH,n ư ớc Cl2 Câu 102: D ùng t ổ h ợp 2 trong 4 ch ất sau: ddHCl, ddNaOH, n ư ớc Br2, dd NH3 đ ể ph ân bi ẹt Al, Zn,Cu Fe2O3 a) ddHCl, ddNaOH b) ddNaOH, dd NH3 c) dd HCl, dd NH3 d) ddNaOH, n ư ớc Br2 Câu 103: Đ ể ph ân bi ệt Fe, h ỗn h ợp FeO+Fe2O3, h ỗn h ợp Fe+ Fe2O3 c ó th ể d ùng: a) dd HNO3, dd NaOH b) ddHCl, dd NaOH c)n ư ớc Cl2 , dd NaOH d) ddHNO3, n ư ớc Cl2 Câu 104: X ác đ ịnh M ( thu ộc 1 trong 4 kim lo ại sau:Al,Fe,Na,Ca) bi ết r ằng M tan trong dd HCl cho dd mu ối A.M tác d ụng v ới Cl2 cho mu ối B. N ếu cho th êm M v ào dd mu ối B cho dd mu ối A a)Na b)Ca c)Fe d)Al Câu 105: X l à h ỗn h ợp Cu v à kim l ọ ại h óa tr ị 2. X t ác d ụng v ới dd HCl d ư   11,2l H2(đktc) v à c òn l ại ch ất r ắn A n ặng 10g v à dd B. Cho NaOH d ư v ào B k ết t ủa D. Nung D đ ến kh ối l ư ợng kh ông đ ổi  ch ất r ắn E n ặng 20g. X ác đ ịnh M v à kh ối l ư ợng hh X? a) Ca, 24g b)Mg,22g c)Fe,38g d)Zn, 42,5g Câu 106: M ột hh X g ồm Fe,Zn khi t ác d ụng v ới dd NaOH d ư  3,136l ít kh í (đktc) v à c òn l ại ch ất r ắn A. H òa tan A trong dd H2SO4lo ãng,sau đ ó th êm NaOH d ư v ào k ết t ủa B. Nung B ngo ài kk đ ến kh ối l ư ọng kh ông đ ổi ch ất r ắn n ặng 12,8g. T ính kh ối l ư ọng X a)18,24g b)18,06g c)17,26g d)16,18g Câu 107: Ch ỉ d ùng n ư ớc v à 1 dd axit hay bazo th ích h ợp ph ân bi ệt 3 kim loai:Na,Ba,Cu a)N ư ớc,HNO3 b)n ư ớc , dd NaOH c)n ư ớc, dd H2SO4 d)n ư ớc, dd HCl Câu 108: M ột kim lo ại M (ch ỉ c ó 1 h óa tr ị) tan h êt trong dd NaOH cho 13,44l ít kh í(đktc) v à dd A. s ục kh í CO2 d ư v ào dd A thu đ ư ợc k ết t ủa. Nung k ết t ủa đ ến kh ối l ư ơng kh ông đ ổi 20,4g ch ất r ắn. X ác đ ịnh M v à kh ối l ư ợng M đ ã d ùng a)Fe,33,6g b)Mg,28,8g c)Zn,39g d)Al,10,8g Câu 109: tr ư ớc đ ây th ư ờng d ùng Pb đ ể l àm ống n ư ớc: Pb c ó nh ững ưu v à nh ư ợc đi ểm sau: 1)Pb b ị oxihoas ch ậm h ơn Fe do c ó t ính kh ử y ếu h ơn Fe 2)N ư ớc c ó ch ứa cacbonat,s unfat t ạo ra tr ên b ề m ặt Pb 1 l ớp b ảo v ệ g ồm cacbonat,s unfat ch ì l àm cho Pb kh ông ti ếp t ục b ị oxihoa 3)Pb đ ộc do s ự t ạo th ành Pb(OH)2 tan 1 ít trong n ư ớc Trong 3 ph át bi ểu tr ên ch ọn ph át bi ểu đ úng a)1,2,3 b)1 c)2 d)1,2 Câu 110: Ng ư ời ta d ùng t ôn tr áng Zn đ ể b ảo v ệ Fe v ì: 1)Zn c ó t ính kh ử m ạnh h ơn Fe n ên khi ti ếp x úc v ới m ôi tr ư ờng ẩm c ó t ính oxihoa th ì Zn b ị oxihoa tr ư ớc, Fe kh ông b ị oxihoa 2)Khi tr óc l ớp ZnO th ì fe v ẫn ti ếp t ục đ ư ợc b ảo v ệ 3)L ớp m ạ Zn tr ắng đ ẹp Ch ọn ph át bi ểu đ úng trong 3 ph át bi ểu tr ên: a)1 b)1,2 c)1,2,3 d)4 Câu 111: Đ ể b ảo v ệ Fe ng ư ời ta nh úng v ật v ào dd mu ối Ni2+, v ật ph ải m ạ đ ư ợc d ùng l àm katôt, anôt l à 1 đi ện c ực l àm b ằng Ni. Đi ện ph ân v ới I=1,93A trong th ời gian 20.000s. T ính b ề d ày l ớp m ạ n ếu di ện t ích ngo ài c ủa v ật l à 2dm2, Ni=58.7 t ỷ tr ọng 8,9 a)0,066mm b)0,066cm c)0,033mm d)0,033cm Câu 112: Đồ hộp đựng thực phẩm thường gồm Fe tráng Sn vì: 1)Sn có tính khử mạnh hơn Fe 2)Sn tạo 1 lớp màng oxit mỏng bảo vệ Fe 3)Khi màn ấy bị tróc, Sn bị oxihoa trước Fe Chon phát biểu đúng trong các phát biểu t rên a)chỉ có 1 b)1,2 c)1,2,3 d)2 Câu 113: Đ ể b ảo v ệ v ỏ t àu đi bi ển, trong c ác kim lo ại sau: Cu,Mg,Zn,Pb n ên d ùng kim lo ại n ào? a)ch ỉ c ó Mg b)ch ỉ c ó zn c)ch ỉ c ó Zn,Mg d)ch ỉ c ó Cu,Pb Câu 114: Đ ể đi ều ch ế Ba kim lo ại, c ó th ể d ùng c ác PP sau: 1) đi ên ph ân dd BaCl2 c ó v ách ng ăn x ốp. 2) đi ên ph ân BaCl2 c ó v ách ng ăn x ốp. 3) D ùng Al đ ẩy Ba ra kh ỏi BaO ( PP nhi ệt nh ôm) 4) D ùng Li đ ể đ ẩy Ba ra kh ỏi dd BaCl2 Chon PP th ích h ợp a)2 b)2,3 c)2,4 d)1,2 Câu 115: Đ ể c ó đ ư ợc NaOH c ó th ẻ ch ọn PP n ào trong c ác PP sau: 1) đi ện ph ân dd NaCl 2) đi ện ph ân dd NaCl c ó v ách ng ăn x ốp 3)th êm 1 l ư ợng v ưa đ ủ Ba(OH)2 v ào dd Na2CO3  4)Nhi ệt ph ân Na2CO3 Na2O + CO2 v à sau đ ó cho Na2O t ác d ụng v ới n ư ớc a)2,3 b)1 c)2 d)1,4 Câu 116: Đ ể đi ều ch ế Na2CO3 c ó th ể d ùng c ác PP sau: a)S ục kh í CO2 d ư qua dd NaOH b)t ạo NaHCO3 k ết t ủa t ừ CO2+NH3+NaCl v à sau đ ó nhi ệt ph ân NaHCO3 c)Cho dd (NH4)2CO3 t ác d ụng v ới dd NaCl d) cho BaCO3 t ác d ụng v ới dd NaCl Câu 117: Trong c ác ph át bi ểu sau v ề đ ộ c ứng c ủa n ư ớc: 1) đun s ôi n ư ớc ch ỉ lo ại đ ư ợc đ ộ c ứng t ạm th ời 2) C ó th ẻ d ùng Na2CO3 đ ể lo ại c ả đ ộ c ứng t ạm th ời v à v ĩnh c ửu 3) C ó th ể d ùng HCl đ ể lo ại đ ộ c ứng c ủa n ư ớc 4) C ó th ể d ùng Ca(OH)2 v ừa đ ủ đ ể lo ại đ ộ c ứng c ủa n ư ớc Ch ọn ph át bi ểu đ úng a)ch ỉ c ó 2 b)1,2,4 c)1,2 d)4 Câu 118: M ột hh g ồm 2 klk thu ộc 2 chu k ì li ên ti ếp c ó kh ối l ư ợng 8,5g h òa tan  trong n ư ớc d ư 3,36lit H2. X ác đinh 2 klo ại v à kh ối l ư ợng m ỗi kloai a)Na,K, 4,6g Na, 3,9g K b) Na,K, 2,3g Na, 6,2g K c) Li,Na, 1,4g Li, 7,1gNa d) Na,Li, 5,7g Na, 2,8g K Câu 119: M ột hh g ồm K v à Zn n ặng 14,3g tan h ết trong n ư ớc d ư thu đ ư ợc dd ch ỉ ch ứa 1 ch ất duy nh ất l à mu ối. X ác đ ịnh kh ối l ư ợng m ỗi kim lo ại trong hh v à th ể t ích H2 tho át ra(đktc) a) 3,9g K, 10,4g Zn, 2,24lit H2 b) 7,8gg K, 6,5g Zn, 2,24lit H2 c) 7,8g K, 6,5g Zn, 4,48lit H2 d) 7,8g K, 6,5g Zn, 1,12lit H2  Câu 120: 250ml dd A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư 2,24lit CO2(đktc). 500ml dd A với dd BaCl2 dư cho ra 15,76g kết tủa. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dd A a)CNa2CO3=0,08M, CNaHCO3=0,02M b) CNa2CO3=0,0016M, CNaHCO3=0,0004M c) CNa2CO3=0,16M, CNaHCO3=0,24M d) CNa2CO3=0,32M, CNaHCO3=0,08M Câu 121: Trong c ác ph át bi ểu sau đ ây c ủa klk: klk l à kl m ạnh nh ất trong t ất c ả c ác kl v ì: 1)Trong c ùng 1 chu k ì, klk c ó b án k ính l ớn nh ất 2)klk c ó Z nh ỏ nh ất so v ới nguy ên t ố c ùng chu k ì 3)ch ỉ c ần m ất 1e l à klk đ ạt đ ến c ấu h ình kh í hi ếm 4)klk l à kl r ất nh ẹ Chon ph át bi ểu đ úng a)1,2 b)1,2,3 c)3 4)3,4 Câu 122: Trong c ác ph át bi ểu sau : 1)Hydr oxit nh óm IIA l à bazo y ếu h ơn Hydr oxit nh óm IA 2) Hydr oxit nh óm IIA tan ít h ơn Hydr oxit nh óm IA 3)cacbonat trung h òa c ủa kl nh óm II tan ít h ơn cacbonat trung h òa c ủa kl nh óm I 4)Ngt ử kl nh óm IIA to h ơn nguy ên t ử kl nh óm IA thu ộc c ùng chu k ì a)1 b)1,2 c)2 d)1,3 Câu 123: Trong c ác ph át bi ểu sau đ ây v ề đ ộ c ứng c ủa n ư ớc: 1) Đ ộn c ứng v ĩnh c ửu do c ác mu ối clo, s unfat Ca, Mg 2) Đ ộ c ứng tam th ời do Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 3) C ó th ể lo ại h ết đ ộ c ứng c ủa n ư ớc b ằng dd NaOH 4) C ó th ể lo ại h ết đ ộ c ứng c ủa n ư ớc b ằng dd H2SO4 Chonc ác ph át bi ểu đ úng a)1,2,3 b)3,4 c)1,2,4 d)1,2 Câu 124: Nung 20g CaCO3 v à h ấp th ụ to àn th ể kh í CO2 t ạo ra do s ự nhi ệt ph ân CaCO3 n ois tr ên trong 0,5l ít dd NaOH 0,56M.T ính n ồng đ ộ mol/lit c ủa mu ối thu đ ư ợc a)CNa2CO3=0,12M , CNaHCO3=0.08M b) CNa2CO3=0,24M , CNaHCO3=0.16M c) CNa2CO3=0,4M , CNaHCO3=0. d) CNa2CO3=0 , CNaHCO3=0.04M Câu 125: m ột hh 2 klk th ổ A,B ph ản ứng v ừa đ ủ v ới 0,8lit dd H2SO4 0,5M t ạo ra 46,6g k ết t ủa v à dd D. Cho D t ác d ụng v ới NaOH d ư cho 11,6g k ết t ủa. X ác đ ịnh A,B v à kh ối l ư ợng m ỗi kl trong hh X bi ết r ằng A,B c ùng s ố mol a)Ca,Ba, mCa=8g mBa=27,4g b) Ca,Ba, mCa=4,8g mBa=8g c) Mg,Ba, mMg=4,8g mBa=27,4g d) Mg,Ba, mMg=2,4g mBa=27,4g Câu 126: Gi ải th ích t ại sao d ùng PP đi ện ph ân Al2SO3 n