Đề cương triết học

Theo triết học duy tâm: "Ý thức là 1 thực thể độc lập, là thực tại duy nhất, từ đó cường điệu tính chất năng động của ý thức đến mức coi ý thức sinh ra vật chất chứ không phải sự phản ánh của vật chất" Theo triết học duy vật: " Vật chất tồn tại khách quan và ý thức là sự phản ánh sự vật đó"

pdf27 trang | Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 1466 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương triết học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M c l cụ ụ Câu 1: Phân tích b n ch t c a ý th cả ấ ủ ứ Câu 2: Phân tích đ nh nghĩa v t ch t c a Leenin. Ý nghĩa c a đ nh nghĩaị ậ ấ ủ ủ ị Câu 3: Phân tích v m i liên h ph bi n ề ố ệ ổ ế Câu 4: Phân tích nguyên lý v s phát tri n. ý nghĩa ph ng pháp lu n ề ự ể ươ ậ Câu 5: Phân tích c p ph m trù nguyên nhân, k t qu . Ý nghĩa ph ng pháp lu n ặ ạ ế ả ươ ậ Câu 6: Phân tích c p ph m trù cái riêng, cái chung. Ý nghĩa ph ng pháp lu n ặ ạ ươ ậ Câu 7: Phân tích quy lu t l ng ch t? ý nghĩa ph ng pháp lu n ậ ượ ấ ươ ậ Câu 8: Phân tích quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p? ý nghĩa ph ngậ ố ấ ấ ủ ặ ố ậ ươ pháp lu n ậ Câu 9: Th c ti n là gì? Phân tích vai trị c a th c ti n đ i v i nh n th cự ễ ủ ự ễ ố ớ ậ ứ Câu 10: Phân tích quy lu t v s phát tri n c a QHSX ph i phù h p v i trình đ phátậ ề ự ể ủ ả ợ ớ ộ tri n c a LLSX. S v n d ng quy lu t này c a đ ng taể ủ ự ậ ụ ậ ủ ả Câu 11: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ngố ệ ệ ứ ữ ơ ở ạ ầ ế ượ t ng. s v n d ng vào n c taầ ự ậ ụ ướ Câu 12: Giai c p là gì? Phân tích n i dung đ u tranh giai c p? t i sao nĩi “đ u tranh giaiấ ộ ấ ấ ạ ấ c p là m t trong nh ng đ ng l c phát tri n c a xã h i cĩ giai c p”ấ ộ ữ ộ ự ể ủ ộ ấ Câu 13: T n t i xã h i là gì ? phân tích m i quan h bi n ch ng gi a t n t i xã h i và ýồ ạ ộ ố ệ ệ ứ ữ ồ ạ ộ th c xã h iứ ộ 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 27 Page 1 Câu 1: Phân tich ban chât cua y th c.́ ̉ ́ ̉ ́ ứ Tra l i:̉ ờ * Đ nh nghĩa:ị - Theo tri t h c duy tâm: “Ý th c là 1 th c th đ c l p, là th c t i duy nh t, t đĩ c ng đi u tínhế ọ ứ ự ể ộ ậ ự ạ ấ ừ ườ ệ năng đ ng c a ý th c đ n m c coi ý th c sinh ra v t ch t ch khơng ph i s ph n ánh c a v t ch t”ộ ủ ứ ế ứ ứ ậ ấ ứ ả ự ả ủ ậ ấ - Theo tri t h c duy v t: “V t ch t t n t i khách quan và ý th c là s ph n ánh s v t đĩ”ế ọ ậ ậ ấ ồ ạ ứ ự ả ự ậ - Theo ch nghĩa duy v t bi n ch ng: “ Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong b ĩcủ ậ ệ ứ ứ ự ả ệ ự ộ con ng i m t cách năng đ ng, sáng t o.”ườ ộ ộ ạ * Th a nh n v t ch t và ý th c đ u là hi n th cừ ậ ậ ấ ứ ề ệ ự , nghĩa là đ u t n t i. Nh ng chúng cĩ s khácề ồ ạ ư ự nhau mang tính đ i l p: ố ậ Ý th c là s ph n ánh, là cái ph n ánh; v t ch t là cái đ c ph n ánh, t n t i khách quan, đ cứ ự ả ả ậ ấ ượ ả ồ ạ ộ l p v i ý th c. Cái ph n ánh (ý th c) là hi n th c, là hình nh ch quan hay hình nh tinh th n c aậ ớ ứ ả ứ ệ ự ả ủ ả ầ ủ s v t khách quan, l y cái khách quan làm ti n đ , b cái khách quan quy đ nh khơng cĩ tính v t ch t.ự ậ ấ ề ề ị ị ậ ấ Do v y khơng th tách r i cái ph n ánh (ý th c) và cái đ c ph n ánh (v t ch t).ậ ể ờ ả ứ ượ ả ậ ấ * Y th c ra đ i trong qua trinh con ng i hoat đơng cai tao thê gi i, cho nên qua trinh phan anh́ ứ ờ ́ ̀ ườ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ớ ́ ̀ ̉ ́ hiên th c khach quan vao bơ oc con ng i la quá trinh năng đơng, sang tao thơng nhât 3 măt saụ ự ́ ̀ ̣ ́ ườ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ - Trao đ i thơng tin gi a ch th và đ i t ng ph n ánh. S thay đ i mang tính ch t 2 chi u, cĩ đ nhổ ữ ủ ể ố ượ ả ự ổ ấ ề ị h ng, cĩ ch n l c các thơng tin c n thi t.ướ ọ ọ ầ ế - Mơ hinh hoa đơi t ng trong t duy d i hinh anh tinh thân .̀ ́ ́ ượ ư ướ ̀ ̉ ̀ Th c ch t đây là quá trình sáng t o l iự ấ ạ ạ hi n th c c a ý th c theo nghĩa : mã hĩa các đ i t ng v t ch t thành các ý t ng tinh th n phi v tệ ự ủ ứ ố ượ ậ ấ ưở ầ ậ ch t.ấ - Chuyên mơ hinh t t duy ra hiên th c khach quan, t c qua trinh hiên th c hoa t t ng.̉ ̀ ừ ư ̣ ự ́ ứ ́ ̀ ̣ ự ́ ư ưở Thơng qua ho t đ ng th c ti n bi n cái quan ni m thành cái th c t i, bi n các ý t ng phi v t ch t trong t duyạ ộ ự ễ ế ệ ự ạ ế ưở ậ ấ ư thành các d ng v t ch t ngồi hi n th c.Trong giai đo n này con ng i l a chon các ph ng pháp,ạ ậ ấ ệ ự ạ ườ ự ươ ph ng ti n cơng c tác đ ng vào hi n th c khách quan nh m th c hi n m c đích c a mình.ươ ệ ụ ộ ệ ự ằ ự ệ ụ ủ * Tính sáng t o c a ý th c:ạ ủ ứ Tính sáng t o c a ý th c khơng cĩ nghĩa là đ ra v t ch t. Sáng t o ra ý th c là sang t o c aạ ủ ứ ẻ ậ ấ ạ ứ ạ ủ s ph n ánh, theo quy lu t và trong khuơn kh c a s ph n ánh. K t qu là khách th tinh th n. Sángự ả ậ ổ ủ ự ả ế ả ể ầ t o và ph n ánh là 2 m t thu c b n ch t ý th c. Ý th c và th c ti n xã h i c a con ng i tao ra sạ ả ặ ộ ả ấ ứ ứ ự ễ ộ ủ ườ ự ph c t p, năng đ ng c a b ĩc.ứ ạ ộ ủ ộ Tính sáng t o c a ý th c th hi n ra r t phong phú: Nĩ cĩ kh năng t o ra tri th c m i v sạ ủ ứ ể ệ ấ ả ạ ứ ớ ề ự v t, cĩ th t ng t ng ra cái khơng cĩ trong th c t , cĩ th tiên đốn, d báo t ng lai, cĩ th t oậ ể ưở ượ ự ế ể ự ươ ể ạ ra o t ng, huy n tho i, gi thuy t, lý thuy t khoa h c tr u t ng và khái quát cao.ả ưở ề ạ ả ế ế ọ ừ ượ * Ý th c là m t hi n t ng xã h i:ứ ộ ệ ượ ộ Page 2 Nĩ ra đ i và t n t i g n li n v i ho t đ ng th c ti n l ch s , ch u s chi ph i khơng ch c aờ ồ ạ ắ ề ớ ạ ộ ự ễ ị ử ị ự ố ỉ ủ các quy lu t sinh h c mà ch y u là quy lu t xã h i, do nhu c u giao ti p xã h i và các đi u ki n sinhậ ọ ủ ế ậ ộ ầ ế ộ ề ệ ho t hi n th c c a con ng i quy t đ nh ý th c mang b n ch t xã h iạ ệ ự ủ ườ ế ị ứ ả ấ ộ . Câu 2:phân tích đ nh nghĩa v t ch t c a Lê-nin.Ý nghĩa c a đ nh nghĩa.ị ậ ấ ủ ủ ị Tr l i:ả ờ * Quan đi m th i c đ i v v t ch t:ể ờ ổ ạ ề ậ ấ -Các nhà tri t h c duy v t đã đ ng nh t v t ch t nĩi chung v i nh ng d ng c th c a nĩ, t c làế ọ ậ ồ ấ ậ ấ ớ ữ ạ ụ ể ủ ứ nh ng v t th h u hình, c m tính đang t n t i th gi i bên ngồi nh :n c ,l a,khơng khí…Đ nhữ ậ ể ữ ả ồ ạ ở ế ớ ư ướ ử ỉ cao c a t t ng duy v t c đ i v v t ch t là thuy t nguyên t c a L xíp và Đê-mơ-crit.ủ ư ưở ậ ổ ạ ề ậ ấ ế ử ủ ơ * Quan đi m c a th i c n đ i:ể ủ ờ ậ ạ Page 3 -Quan đi m n i ti ng nh t v v t ch t th i kỳ này là quan đi m c a Isac Newton: “đ ng nh t v tể ổ ế ấ ề ậ ấ ờ ể ủ ồ ấ ậ ch t v i kh i l ng, coi v t ch t ch là bi u hi n c a v n đ ng c h c, ngu n g c v n đ ng n mấ ớ ố ượ ậ ấ ỉ ể ệ ủ ậ ộ ơ ọ ồ ố ậ ộ ằ ngồi v t ch t”ậ ấ -Chính nh ng quan đi m này d n đ n quan đi m siêu hình, máy mĩc v v t ch t.ữ ể ẫ ế ể ề ậ ấ * Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin:ị ậ ấ ủ - Hồn c nh ra đ i đ nh nghĩa v t ch t c a Lêninả ờ ị ậ ấ ủ Cu i TK 19 đ u TK 20, trong v t lý h c hi n đ i đã cĩ m t s phát minh quan tr ng làm thayố ầ ậ ọ ệ ạ ộ ố ọ đ i quan đi m c truy n v c u trúc v t ch t. ổ ể ổ ề ề ấ ậ ấ - Đn v t ch t c a Lêninậ ấ ủ K th a nh ng t t ng c a Mác và Angghen, t ng k t nh ng thành t u c a khoa h c tế ừ ữ ư ưở ủ ổ ế ữ ự ủ ọ ự nhiên cu i th k 19,đ u th k 20 và t nhu c u c a cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa duy tâm,ố ế ỷ ầ ế ỷ ừ ầ ủ ộ ấ ố ủ Lenin đã đ nh nghĩa:ị -“V t ch t là 1 ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan đ c đem l i cho con ng i trongậ ấ ạ ế ọ ể ỉ ự ạ ượ ạ ườ c m giác, đ c c m giác c a chúng ta chép l i ch p l i, ph n ánh và t n t i khơng ph thu c vàoả ượ ả ủ ạ ụ ạ ả ồ ạ ụ ộ c m giác”ả *Phân tích đ nh nghĩa v t ch tị ậ ấ -V t ch t v i t cách là ph m trù tri t h c, ch v t ch t nĩi chung, vơ h n, vơ t n, khơng sinh ra cũngậ ấ ớ ư ạ ế ọ ỉ ậ ấ ạ ậ khơng m t đi, cịn các đ i t ng, các d ng v t ch t khoa h c c th nghiên c u đ u cĩ gi i h n, nĩấ ố ượ ạ ậ ấ ọ ụ ể ứ ề ớ ạ sinh ra và m t đi đ chuy n hĩa thành cái khác.ấ ể ể -V t ch t mang tính khách quan: nĩ t n t i khơng ph thu c vào ý th c xã h i c a con ng i.ậ ấ ồ ạ ụ ộ ứ ộ ủ ườ * N i dung c a v t ch t bao g mộ ủ ậ ấ ồ + V t ch t là cái t n t i khách quan bên ngồi ý th c và khơng ph thu c vào ý th c, b t k s t nậ ấ ồ ạ ứ ụ ộ ứ ấ ể ự ồ t i y con ng i đã nh n th c đ c hay ch a nh n th c đ c.ạ ấ ườ ậ ứ ượ ư ậ ứ ượ + V t ch t là cái gây nên c m giác con ng i khi gián ti p ho c tr c ti p tác đ ng nên giác quanậ ấ ả ở ườ ế ặ ự ế ộ c a con ng i.ủ ườ + C m giác, t duy, ý th c ch là s ph n ánh c a v t ch t.ả ư ứ ỉ ự ả ủ ậ ấ *Ý nghĩa c a đ nh nghĩaủ ị -Bác b thuy t “khơng th bi t”, đã kh c ph c đ c nh ng khi m khuy t trong quan đi m siêu hình,ỏ ế ể ế ắ ụ ượ ữ ế ế ể máy mĩc v v t ch t.ề ậ ấ -Đ nh h ng đ i v i khoa h c c th trong vi c tìm ki m các d ng ho c các hình th c m i c a v tị ướ ố ớ ọ ụ ể ệ ế ạ ặ ứ ớ ủ ậ th trong th gi i. ể ế ớ -Cho phép xác đ nh cái gì là v t ch t trong lĩnh v c xã h i giúp các nhà khoa h c cĩ c s lý lu n đị ậ ấ ự ộ ọ ơ ở ậ ể gi i thích nh ng nguyên nhân cu i cùng c a các bi n c xã h i, nh ng nguyên nhân thu c v s v nả ữ ố ủ ế ố ộ ữ ộ ề ự ậ đ ng c a PTSX, tìm ra ph ng án t i u thúc đ y xã h i phát tri nộ ủ ươ ố ư ẩ ộ ể Page 4 .Câu 3: Phân tich nguyên lý v m i liên h ph bi n. ý nghĩa ph ng pháp lu n?ề ố ệ ổ ế ươ ậ * KN v m i liên h ph bi n: chúng ta ph i tr l i 2 câu h i l n:ề ố ệ ổ ế ả ả ờ ỏ ớ 1. Các s v t, các hi n t ng và các quy trình khác nhau c a th gi i cĩ m i quan h qua l i, tácự ậ ệ ượ ủ ế ớ ố ệ ạ đ ng và nh h ng l n nhau hay chúng t n t i bi t l p tách r i nhau?ộ ả ưở ấ ồ ạ ệ ậ ờ 2. N u cĩ m i liên h qua l i thì cái gì quy đ nh m i liên h đĩ?ế ố ệ ạ ị ố ệ - Quan đi m siêu hìnhể Các s v t, hi n t ng t n t i bi t l p, tách r i nhau, cái này t n t i bên c nh cái kia. Chúngự ậ ệ ượ ồ ạ ệ ậ ờ ồ ạ ạ khơng cĩ s rang bu c và quy đ nh l n nhau, n u cĩ quan h thì cũng ch là b ngồi, mang tính ng uự ộ ị ẫ ế ệ ỉ ề ẫ nhiên. - Quan đi m bi n ch ngể ệ ứ Page 5 Các s v t, hi n t ng, các quá trình khác nhau v a t n t i đ c l p, v a quy đ nh, tác đ ng qua l iự ậ ệ ượ ừ ồ ạ ộ ậ ừ ị ộ ạ và chuy n hĩa l n nhau.ể ẫ - Quan đi m c a ch nghĩa duy tâm khách quan và ch quanể ủ ủ ủ Cái quy t đ nh m i liên h , s chuy n hĩa l n nhau gi a các s v t hi n t ng là m t l c l ngế ị ố ệ ự ể ẫ ữ ự ậ ệ ượ ộ ự ượ siêu t nhiên hay ý th c, c m giác c a con ng i.ự ở ứ ả ủ ườ - Quan đi m duy v t bi n ch ngể ậ ệ ứ Tính th ng nh t v t ch t c a th gi i là c s c a m i liên h gi a các s v t, hi n t ng. Các số ấ ậ ấ ủ ế ớ ơ ở ủ ố ệ ữ ự ậ ệ ượ ự v t t o thành th gi i dù cĩ phong phú bao nhiêu cũng ch là nh ng d ng khác nhau c a 1 th gi iậ ạ ế ớ ỉ ữ ạ ủ ế ớ duy nh t, th ng nh t. nh s th ng nh t y, các s v t khơng t n t i bi t l p mà cĩ s tác đ ng quaấ ố ấ ờ ự ố ấ ấ ự ậ ồ ạ ệ ậ ự ộ l i, chuy n hĩa l n nhau theo nh ng chi u xác đ nh.ạ ế ẫ ữ ề ị - K t lu nế ậ M i quan h ph bi n ố ệ ổ ế là 1 ph m trù tri t h c đ ch s tác đ ng và ràng bu c l n nhau, quyạ ế ọ ể ỉ ự ộ ộ ẫ đ nh và chuy n hĩa l n nhau gi a các m t, các y u t , các b ph n trong m t s v t ho c gi a cácị ể ẫ ữ ặ ế ố ộ ậ ộ ự ậ ặ ữ s v t, hi n t ng v i nhau.ự ậ ệ ượ ớ Ví d :ụ M t c th th c v t ho c đ ng v t, mu n s ng, sinh tr ng c n ph i cĩ các y u t n c,ộ ơ ể ự ậ ặ ộ ậ ố ố ưở ầ ả ế ố ướ các khống ch t trong n c và đ t, ánh sáng m t tr i, nhi t đ …, n u thi u các y u t c a mơiấ ướ ấ ặ ờ ệ ộ ế ế ế ố ủ tr ng nêu trên các c th s ng khơng th t n t i và phát tri n đ c.ườ ơ ể ố ể ồ ạ ể ượ * Tính ch t c a m i liên h :ấ ủ ố ệ - Tính khách quan: M i liên h c a các s v t là khách quan v n cĩ c a m i s v t, hi n t ng. Ngay c các s v t vơố ệ ủ ự ậ ố ủ ọ ự ậ ệ ượ ả ự ậ tri vơ giác hàng ngày cũng ch u s tác đ ng c a các s v t hi n t ng khác. Con ng iị ự ộ ủ ự ậ ệ ượ ườ cũng ch u tác đ ng c a các s v t, hi n t ng khác và các y u t trong chính b n thân.ị ộ ủ ự ậ ệ ượ ế ố ả Nh cĩ m i liên h mà cĩ s v n đ ng, mà v n đ ng là ph ng th c t n t i c a v t ch t, làờ ố ệ ự ậ ộ ậ ộ ươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ 1 t t y u khách quan nên m i liên h cũng t n t i khách quan.ấ ế ố ệ ồ ạ Ví d :ụ S ph thu c c a c th sinh v t vào mơi tr ng, khi mơi tr ng thay đ i thì c th sinh v tự ụ ộ ủ ơ ể ậ ườ ườ ổ ơ ể ậ cũng ph i thay đ i đ thích ng v i mơi tr ng. M i liên h đĩ khơng ph i do ai sáng t o ra, mà làả ổ ể ứ ớ ườ ố ệ ả ạ cái v n cĩ c a th gi i v t ch tố ủ ế ớ ậ ấ - Tính ph bi n:ổ ế B t c s v t, hi n t ng nào cũng liên h v i các s v t , hi n t ng khác. Khơng cĩ s v tấ ứ ự ậ ệ ượ ệ ớ ự ậ ệ ượ ự ậ nào n m ngồi m i liên h . Nĩ t n t i trong t t c các m t: t nhiên, xã h i và t duy. M i liên hằ ố ệ ồ ạ ấ ả ặ ự ộ ư ố ệ ph bi n là hi n th c, là cái v n cĩ c a m i s v t, hi n t ng, nĩ th hi n tính th ng nh t v t ch tổ ế ệ ự ố ủ ọ ự ậ ệ ượ ể ệ ố ấ ậ ấ th gi i.ế ớ - Tính đa d ng, phong phú, nhi u v :ạ ề ẻ Page 6 Các s v t hi n t ng trong th gi i là đa d ng nên m i liên h gi a chúng cũng đa d ng, vì v y khiự ậ ệ ượ ế ớ ạ ố ệ ữ ạ ậ nghiên c u m i liên h gi a các s v t c n phân lo i m i liên h m t cách c th .ứ ố ệ ữ ự ậ ầ ạ ố ệ ộ ụ ể Căn c vào tính ch t, ph m vi, trình đ , cĩ th cĩ nh ng cách phân lo i sau: chung và riêng, c b nứ ấ ạ ộ ể ữ ạ ơ ả và khơng c b n, bên trong và bên ngồi, ch y u và th y u, khơng gian và th i gian. S phân lo iơ ả ủ ế ứ ế ờ ự ạ này ch mang tính t ng đ i vì m i liên h ch là 1 b ph n, 1 m t trong m i liên h ph bi n nĩiỉ ươ ố ố ệ ỉ ộ ậ ặ ố ệ ổ ế chung. Ví d :ụ các lối cá, chim , thú đ u cĩ quan h v i n c, nh ng cá quan h v i n c khác v i chim vàề ệ ớ ướ ư ệ ớ ướ ớ thú. Cá s ng th ng xuyên trong n c, khơng cĩ n c th ng xuyên thì cá khơng th t n t i đ c,ố ườ ướ ướ ườ ể ồ ạ ượ nh ng các lồi chim và thú thì l i khơng s ng trong n c th ng xuyên đ c.ư ạ ố ướ ườ ượ * Ý nghĩa ph ng pháp lu n:ươ ậ -Quan đi m tồn di nể ệ : là quan đi m khi xem xét và nghiên c u s v t ph i nghiên c u t t c cácể ứ ự ậ ả ứ ấ ả m t, các y u t k c các m t khâu trung gian, gián ti p cĩ liên quan đ n s v t. Trong nh n th cặ ế ố ể ả ắ ế ế ự ậ ậ ứ nên tìm hi u m i quan h qua l i gi a các cá b ph n, các y u t ; gi a s v t này v i s v t khác;ể ố ệ ạ ữ ộ ậ ế ố ữ ự ậ ớ ự ậ gi a lý lu n v i nhu c u th c ti n…ữ ậ ớ ầ ự ễ -Quan đi m l ch s - c thể ị ử ụ ể: là quan đi m khi xem xét s v t ph i chú ý đúng m c hồn c nh l ch sể ự ậ ả ứ ả ị ử c th đã phát sinh ra v n đ đĩ.ụ ể ấ ề Câu 4 : Phân tích nguyên lý v s phát tri n. Ý nghĩa ph ng pháp lu nề ự ể ươ ậ Tr l i:ả ờ  Nh ng quan đi m v s phát tri n:ữ ể ề ự ể -Quan đi m siêu hình: xem xét s phát tri n c a các s v t hi n t ng ch là s tăng lên hay gi m điể ự ể ủ ự ậ ệ ượ ỉ ự ả đ n thu n v m t l ng, hồn tồn khơng cĩ s bi n đ i v m t ch t. Trong quá trình t n t i, t t cơ ầ ề ặ ượ ự ế ổ ề ặ ấ ồ ạ ấ ả các ch t c a s v t khơng cĩ gì thay đ i. S v t sinh ra v i nh ng ch t nh th nào thì trong quáấ ủ ự ậ ổ ự ậ ớ ữ ấ ư ế trình t n t i các ch t đĩ v n đ c gi nguyên, ho c n u cĩ s thay đ i thì s thay đ i đĩ ch di n raồ ạ ấ ẫ ựơ ữ ặ ế ự ổ ự ổ ỉ ễ trong m t vịng khép kín. ộ -Quan đi m bi n ch ng: xem xét s phát tri n c a các s v t hi n t ng là quá trình ti n lên t th pể ệ ứ ự ể ủ ự ậ ệ ượ ế ừ ấ đ n cao. Quá trình này di n ra d n d n, đơi khi cĩ nh ng b c nh y v t d n đ n s ra đ i c a cáiế ể ầ ầ ữ ướ ả ọ ẫ ế ự ờ ủ m i thay th cho cái cũ. Theo quan đi m duy v t bi n ch ng thì s phát tri n là k t qu c a quá trìnhớ ế ể ậ ệ ứ ự ể ế ả ủ thay đ i d n d n v l ng d n đ n s thay đ i v ch t, là quá trình di n ra theo đ ng xốy c.ổ ầ ầ ề ượ ẫ ế ự ổ ề ấ ễ ườ ố Page 7 Đi u đĩ cĩ nghĩa là, trong quá trình phát tri n d ng nh s v t quay tr l i đi m ban đ u nh ngề ể ườ ư ự ậ ở ạ ể ầ ư trên c s m i, cao h n.ơ ở ớ ơ  Nh ng quan đi m v ngu n g c v s phát tri n ữ ể ề ồ ố ề ự ể - Quan đi m duy tâm hay quan đi m tơn giáo cho r ng ngu n g c c a s phát tri n là th n linh,ể ể ằ ồ ố ủ ự ể ở ầ th ng đ , các l c l ng siêu nhiên hay ý th c c a con ng i.ượ ế ở ự ượ ở ứ ủ ườ -Các nhà tri t h c duy v t bi n ch ng kh ng đ nh ngu n g c c a s phát tri n n m bên trong b nế ọ ậ ệ ứ ẳ ị ồ ố ủ ự ể ằ ả thân s v t hi n t ng, do chính nh ng mâu thu n n i t i quy đ nh. Hay nĩi cách khác, đĩ là quá trìnhự ậ ệ ượ ữ ẫ ộ ạ ị gi i quy t liên t c nh ng mâu thu n bên trong b n thân s v t hi n t ng.ả ế ụ ữ ẫ ả ự ậ ệ ượ -Ch nghĩ duy v t bi n ch ng kh ng đ nh s phát tri n là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch quáủ ậ ệ ứ ẳ ị ự ể ộ ạ ế ọ ể ỉ trình phát tri n t th p đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p, t kém hồn thi n đ n hồn thi n h nể ừ ấ ế ừ ơ ả ế ứ ạ ừ ệ ế ệ ơ c a các s v t hi n t ng.ủ ự ậ ệ ượ Ví d :ụ S ti n hĩa c a cáclồi đ ng v t d i tác đ ng qua l i gi a mơiự ế ủ ộ ậ ướ ộ ạ ữ tr ng và c th đ thích ng v i mơi tr ng s ngườ ơ ể ể ứ ớ ườ ố  Nh ng tính nh t c b n c a s ptri n.ữ ấ ơ ả ủ ự ể - Tính khách quan: +Đĩ là quá trình gi i quy t liên t c các mâu thu n n y sinh trong s t n t i, v n đ ng, nh đĩ màả ế ụ ẫ ả ự ồ ạ ậ ộ ờ các s v t hi n t ng m i phát tri n đ c. S phát tri n là ti n trình khách quan khơng ph thu cự ậ ệ ượ ớ ể ượ ự ể ế ụ ộ vào mong mu n, nguy n v ng, ý th c c a con ng i. Dù con ng i cĩ mu n hay khơng, các s v tố ệ ọ ứ ủ ườ ườ ố ự ậ hi n v n t n t i, v n đ ng và phát tri n theo nh ng xu h ng chung nh t c a th gi i v t ch t.ệ ẫ ồ ạ ậ ộ ể ữ ướ ấ ủ ế ớ ậ ấ Ví d :ụ S ti n b c a các ph ng th c s n xu t, c a các hình thái kinh t - xã h i là xuự ế ộ ủ ươ ứ ả ấ ủ ế ộ h ng v n đ ng khách quan c a xã h i lồi ng i. Nguyên nhân c a s ti n b xã h i là do các ho tướ ậ ộ ủ ộ ườ ủ ự ế ộ ộ ạ đ ng c a con ng i tuân theo nh ng quy lu t khách quan quy t đ nh, khơng ph i do th n thánh hay ýộ ủ ườ ữ ậ ế ị ả ầ mu n ch quan c a con ng i quy t đ nh.ố ủ ủ ườ ế ị - Tính ph bi n:ổ ế +S phát tri n xu t hi n trong m i lĩnh v c c a t nhiên, xã h i và t duy, b t kỳ s v t hi nự ể ấ ệ ọ ự ủ ự ộ ư ở ấ ự ậ ệ t ng nào trong th gi i khách quan. ượ ế ớ Ví d :ụ trong t nhiên cĩ quá trình ti n hĩa c a đ ng v t, trong xã h i cĩ quá trình ti n b c aự ế ủ ộ ậ ộ ế ộ ủ k thu t s n xu t, ti n b c a t ch c quá trình s n xu t,…ỹ ậ ả ấ ế ộ ủ ổ ứ ả ấ - Tính đa d ng, phong phú và nhi u vạ ề ẻ +Khuynh h ng phát tri n là khuynh h ng chung c a m i s v t hi n t ng, song m i s v t hi nướ ể ướ ủ ọ ự ậ ệ ượ ỗ ự ậ ệ t ng l i cĩ quá trình phát tri n khơng gi ng nhau, t n t i m i khơng gian khác nhau, th i gianượ ạ ể ố ồ ạ ở ỗ ở ờ khác nhau, ch u s tác đ ng khác nhau c a các s v t hi n t ng. ị ự ộ ủ ự ậ ệ ượ Ví d :ụ S phát tri n c a các lồi đ ng v t đ c th c hi n thơng qua s sinh tr ng, s diự ể ủ ộ ậ ượ ự ệ ự ưở ự truy n và bi n d c a các cá th đ ng v t trong quan h v i mơi tr ng, và th hi n ra d i hìnhề ế ị ủ ể ộ ậ ệ ớ ườ ể ệ ướ th c ti n hĩa c a đ ng v t. Quá trình đĩ làm cho c th đ ng v t cĩ c u trúc hồn thi n h n, thíchứ ế ủ ộ ậ ơ ể ộ ậ ấ ệ ơ ng t t h n v i mơi tr ng xung quanh. Quá trình ti n hĩa c a đ ng v t l i khác v i quá trình phátứ ố ơ ớ ườ ế ủ ộ ậ ạ ớ tri n c a xã h i. Trong xã h i, xu h ng phát tri n đ c xác đ nh thơng qua vơ s các s bi n xã h iể ủ ộ ộ ướ ể ượ ị ố ự ế ộ nh : đ u tranh giai c p, đ u tranh dân t c, đ u tranh c i t o t nhiên,…làm cho xã h i ngày càngư ấ ấ ấ ộ ấ ả ạ ự ộ Page 8 hồn thi n h n, xây d ng các thi t ch xã h i đ m b o cho con ng i cĩ c h i t t h n đ phát huyệ ơ ự ế ế ộ ả ả ườ ơ ộ ố ơ ể năng l c ho t đ ng, sáng t o c a mình.ư ạ ộ ạ ủ  Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ -Yêu c u c a nguyên t c này địi h i ph i xem xét s v t trong s v n đ ng, bi n đ i và phát tri nầ ủ ắ ỏ ả ự ậ ự ậ ộ ế ổ ể c a nĩ, ph i t duy năng đ ng, linh ho t, m m d o, ph i nh n th c đ c cái m i và ng h cái m i.ủ ả ư ộ ạ ề ẻ ả ậ ứ ượ ớ ủ ộ ớ -Chúng ta c n chú tr ng đ n đi u ki n kh năng, tình hình th c t c a đ i t ng đ nh n ra m i xuầ ọ ế ề ệ ả ự ế ủ ố ượ ể ậ ọ h ng thay đ i cĩ th x y ra đ i v i đ i t ng.ướ ổ ể ả ố ớ ố ượ -Chúng ta ph i bi t quán tri t quan đi m phát tri n; bi t phân chia giai đo n - th i kỳ v s phátả ế ệ ể ể ế ạ ờ ề ự tri n đ t đĩ cĩ th thúc đ y phát tri n nh ng s v t hi n t ng mong mu n và kìm hãm s phátể ể ừ ể ẩ ể ữ ự ậ ệ ượ ố ự tri n c a nh ng s v t hi n t ng khơng mong mu n.ể ủ ữ ự ậ ệ ượ ố Câu 5: Phân tích c p ph m trù nguyên nhân, k t qu . Ý nghĩa ph ng pháp lu nặ ạ ế ả ươ ậ Tr l i: ả ờ  Khái ni m nguyên nhân, k t qu :ệ ế ả • Nguyên nhân: Là ph m trù ch s tác đ ng l n nhau gi a các m t trong m t s v t ho c gi aạ ỉ ự ộ ẫ ữ ặ ộ ự ậ ặ ữ các s v t v i nhau, gây ra m t bi n đ i nh t đ nh nào đĩ.ự ậ ớ ộ ế ổ ấ ị Ví dụ : S tác đ ng gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t là nguyên nhân làm cho cácự ộ ữ ự ượ ả ấ ệ ả ấ ph ng th c s n xu t thay đ i trong l ch s . ho cươ ứ ả ấ ổ ị ử ặ • K t quế ả là nh ng bi n đ i xu t hi n do tác đ ng l n nhau gi a các m t trong m t s v tữ ế ổ ấ ệ ộ ẫ ữ ặ ộ ự ậ ho c gi a các s v t v i nhau gây ra.ặ ữ ự ậ ớ Ví dụ : S thay đ i qhsx l i th i b ng qhsx m i là k t qu c a s tác đ ng gi a llsx và qhsx trongự ổ ỗ ờ ằ ớ ế ả ủ ự ộ ữ ph ng th c s n xu t cũ, mà bi u hi n c a nĩ là cu c đ u tranh gi a các giai c p g n v i ph ngươ ứ ả ấ ể ệ ủ ộ ấ ữ ấ ắ ớ ươ th c s n xu t đĩ ho c (Bĩng đèn phát sáng là k t qu c a s tác đ ng gi a dịng đi n và d
Tài liệu liên quan