Đề kiểm tra định kỳ môn Hóa học

Câu 4: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C4H10O là: A. 2 B. 4 C. 7 D. 9 Câu 5 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. NH3 có cấu trúc tam giác đều (lai hoá sp 2 ). B. CO2 và SO 2 đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp). C. CO2 và BeCl 2 đều có cấu trúc tam giác cân. D. CH4 và 4 NH đều có cấu trúc tứ diện đều. Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2 O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,3 mol O2 . CTPT đúng của X là: A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C4H8O4

pdf5 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1757 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Ngọc Đề kiểm tra định kỳ số 01 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 01 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: Biết nguyên tố Fe nằm ở ô thứ 26 trong Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A. 1s22s22p63s23p63d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d54s1 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p64s23d4 Câu 2: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất: A. COCl2(k )  CO ( k ) + Cl 2( k ) ΔH = +113 kJ/mol B. CO(k ) H 2 O ( k )  CO 2( k ) + H 2( k ) ΔH = -41,8 kJ/mol C. 2SO3(k )  2SO 2( k ) + O 2( k ) ΔH = +192 kJ/mol D. 4HCl(k ) O 2( k )  2H 2 O ( k ) + 2Cl 2( k ) ΔH = -112,8 kJ/mol Câu 3: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được chất Y có công thức đơn giản nhất là C3H6Br. Công thức phân tử của X là: A. C3H8 B. C6H12, C6H14 C. C6H14 D. C6H12 Câu 4: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C4H10O là: A. 2 B. 4 C. 7 D. 9 Câu 5 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 2 A. NH3 có cấu trúc tam giác đều (lai hoá sp ). B. CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp). C. CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân. D. CH4 và đều có cấu trúc tứ diện đều. NH4 Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,3 mol O2. CTPT đúng của X là: A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C4H8O4 Câu 7: Hợp chất hữu cơ đơn chức X mạch hở có chứa C, H, O và có KLPT là 60 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất đó cần 10,08 lít O2 (đktc). Số chất thoả mãn điều kiện trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Dãy nào dưới dây các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng: A. Natri, sắt, đồng, nhôm, vàng và cacbon thuộc tinh thể kim loại. B. Muối ăn, xút ăn da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu (KNO3) thuộc tinh thể ion. C. Kim cương, lưu huỳnh, photpho và magie thuộc tinh thể nguyên tử. D. Nước đá, đá khô (CO2), iot và muối ăn thuộc tinh thể phân tử Câu 9:Cho phương trình hóa học: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Ngọc Đề kiểm tra định kỳ số 01 Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là: A. 16x – 6y B. 8x – 3y C. 16x – 5y D. 10x – 4y Câu 10: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm 3 chất rắn Fe3O4, FeO và Cu2O tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO ở đktc. Khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp là: A. 34,8 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 17,4 gam Câu 11: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3 Câu 12: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm hai hiđrocacbon mạch hở) so với H2 là 11,25. Dẫn 1,792 lít X (đktc) đi thật chậm quaAl bình đựng dung C dịch brom dư, sau khi+ phản ứng xảy H ra hoàn toàn O thấy khối lượng Al(OH) + CH bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon4 nào 3 dưới đây: 2 3 4 A. Propin NaHB. Propan C. Propen+ HD. Propađien O NaOH + H Câu 13: Cho các chất: SO2, CO2, Fe(NO3)3, H2S, HCl, H2SO4, Cl2, KClO3, NaCl,22 K2SO4, HNO3, F2. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 5 NaNHB. 6 C. 72 +D. 8 H 2 O NaOH + NH 3 Câu 14: Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (1:1) số dẫn xuất monoclo thu được tối đa là: A. 1 ZnB. 2 3 P 2C. 3 + D.H 4 2 O Zn(OH) 2 + PH 3 Câu 15: Cho các phản ứng: F2 + H 2 O HF + O 2 Hg2 C2 H 2 + H 2 O CH3 CHO Al + NaOH + H2 O Na[Al(OH) 4 ] + H 2 Al + NaNO3 + NaOH + H 2 O Na[Al(OH) 4 ] + NH 3 Số phản ứng mà trong đó H2O đóng vai trò là chất oxi hóa và chất khử lần lượt là: A. 3 và 2 B. 3 và 1 C. 2 và 1 D. 2 và 2 Câu 16: Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là: A. 3-Metyl but-1-en B. 2-Metyl but-1-en C. 2-Metyl but-2-en D. 3-Metyl but-2-en Câu 17: 2 0,045 mol Cu2 3 : A. 0,045 mol B. 0,09 mol C. 0,135 mol D. 0,18 mol Câu 18: A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy chỉ tạo khí Cacbonic và hơi nước, trong đó thể tích CO2 gấp đôi thể tích hơi nước (đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A có thể là: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Ngọc Đề kiểm tra định kỳ số 01 A. Axit Oxalic (HOOC-COOH) B. Đimetyl Oxalat (CH3OOC-COOCH3) C. C5H5O3 D. CnHnOz với n là số nguyên dương chẵn Câu 19: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 Câu 20: Công thức tổng quát của ancol đơn chức là: A. CxHyO B. CnH2n +1OH C. CnH2n +1–2kOH D. CxH2x+2 – 2kO Câu 21: Cho 4,86 gam Al tan vừa đủ trong 660 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan và V lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm N2 và N2O. Giá trị của V là: A. 0,112 lít B. 0,448 lít C. 1,344 lít D. 1,568 lít Câu 22: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 0,1 gam khí. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong A là: A. 8,4% B. 16,8% C. 19,2% D. 22,4% Câu 23: Cho hai dung dịch A và B mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion sau: 0,15 mol K+; 0,1 mol Mg2+; 0,25 mol ; 0,2 mol H+; 0,1 mol Cl-; 0,075 mol ; 0,25 mol ; 0,15 + 2 NH4 SO4 NO3 mol . Một trong hai dung dịch đã cho chứa: 2 CO3 A. K+, Mg2+, và Cl- B. K+, , và Cl- 2 + 2 SO4 NH4 CO3 C. , H+, , và D. Mg2+, H+, và Cl- + 2 2 NH4 NO3 SO4 SO4 Câu 24: Nung nóng 92,8 gam Butan trong bình kín thu được một hỗn hợp X gồm 7 khí khác nhau. Biết hiệu suất chung của các phản ứng đề hidro hóa và cracking đều là 85%. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được sẽ là: A. 500,7 gam B. 489,44 gam C. 425,6 gam D. 361,76 gam Câu 25: Cho các nguyên tố 6C, 14Si, 16S, 15P. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. C, S, P, Si B. S, P, Si, C C. Si, P, S, C D. C, Si, P, S Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm H2, CO, C4H10. Để đốt cháy hoàn toàn 17,92 lít X cần 76,16 lít O2. Thành phần % theo thể tích của C4H10 trong X là: A. 62,5% B. 54,4% C. 48,7% D. 45,2% Câu 27: Dẫn khí NO2 từ từ vào dung dịch NaOH cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Dung dịch thu được sau phản ứng có pH: A. Lớn hơn 7 B. Nhỏ hơn 7 C. Bằng 7 D. Không xác định Câu 28: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với Na kim loại dư thu được 0,3 mol khí H2 thoát ra. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là: A. 12,4 gam B. 6,2 gam C. 15,4 gam D. 9,2 gam Câu 29: Trong số các đồng phân có CTPT là C3H8O. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. Rượu n-propylic B. Iso-propylic C. Etyl metyl ete D. Đimetyl ete Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Ngọc Đề kiểm tra định kỳ số 01 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng 300 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thì thấy khối lượng bình tăng 51,4 gam. Lọc hết kết tủa trong bình rồi đun nóng, thấy lại có thêm 20 gam kết tủa nữa. Biết A có vai trò quan trọng trong việc đánh giá chất lượng xăng. A là: A. 2-metyl heptan B. 1,3,5-trimetyl pentan C. 2,2,4-trimetyl pentan D. 1,1,2-trimetylpentan Câu 31: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,8 gồm butan, metylxiclopropan, but-2-en, etylaxetilen và đivinyl. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là: A. 34,50 gam B. 36,66 gam C. 37,20 gam D. 39,90 gam Câu 32: Phương trình hóa học nào dưới đây không xảy ra: A. Na2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + 2NaCl B. CuS + H2 SO 4 H 2 S + CuSO 4 C. 2HCl + Mg(OH)22 2H O + MgCl2 D. FeS + 2HCl H22 S + FeCl Câu 33 : Cho dung dịch Ba(OH) đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm các ion: , , , 2 + 2 NH4 SO4 NO3 rồi tiến hành đun nóng thì được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất duy nhất. Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là : A. 1M và 1M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 2M và 1M 0 Câu 34: Đề hiđrat hoá 2,3-đimetyl pentan-2-ol với xúc tác H2SO4 đặc tại 170 C thu được sản phẩm chính là chất nào trong số các chất sau: A. 2,3-đimetyl pent-1-en B. 2,3-đimetyl pent-2-en C. 3,4-đimetyl pent-2-en D. 3,4-đimetyl pent-1-en Câu 35: Hỗn hợp khí và hơi A gồm: hơi ruợu etylic, hơi rượu metylic và khí metan. Đem đốt cháy hoàn 3 3 toàn 20 cm hỗn hợp A thì thu được 32 cm khí CO2. Thể tích các khí, hơi đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Kết luận nào dưới đây là đúng: A. Hỗn hợp A nặng hơn khí Propan B. Hỗn hợp A nhẹ hơn không khí C. Hỗn hợp A nặng hơn không khí D. Hỗn hợp A nặng tương đương không khí Câu 36: Cho các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxh – khử có xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 7 D. 8 Câu 37: A là một chất hữu cơ. Đốt cháy hết 8,6 gam A, thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Kết luận nào dưới đây là đúng: A. A là C6H14O6 B. A là một Hiđrocacbon không no C. Công thức phân tử của A là C3H8 D. A không tham gia được phản ứng cộng Câu 38: Dung dịch FeCl3 khi để lâu thường có vẩn đục màu vàng. Để dung dịch trong suốt trở lại, người ta phải cho vào đó vài giọt dung dịch: A. NaOH B. NaCl C. H2SO4 D. HCl Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Ngọc Đề kiểm tra định kỳ số 01 Câu 39: Một axit hữu cơ no mạch hở có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Công thức phân tử của axit này là: A. C3H5O2 B.C6H10O4 C. C18H30O12 D. C12H20O8 Câu 40: Đốt cháy một anđehit X mạch hở thu được 8,8 gam CO2 và 1,8 gam H2O. X có đặc điểm là: A. Đơn chức, no B. Đơn chức, chưa no một nối đôi C. Số nguyên tử C trong CTPT là một số chẵn D. Số nguyên tử C trong CTPT là một số lẻ Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
Tài liệu liên quan