Đề ôn thi hóa học

Câu 1. Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại O-K là: A. phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy Câu 2. 3 dd sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự: A. NaOH;NaHCO3;Na2CO3 B. NaOH;Na2CO3;NaHCO3 C. NaHCO3;Na2CO3,NaOH D. Na2CO3;NaOH;NaHCO3 Câu 3. Ba ddsau có cùng nồng độ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứ tự: A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4 C. NaHSO4;H2SO4;Na2SO4 D. H2SO4;NaHSO4;Na2SO4 Câu 4. Điều nào là đúng trong các câu sau? A. Khi điện phânddCuSO4 thìpH ddtăng dần B. Khi điện phân dd NaCl thì pH ca ddgiảm dần C. Khi điện phân dd CuSO4+NaCl thì pHddkhông đồi D. Khi điện phân dd HCl + NaCl thì pH dd tăng dần Câu 5. Khí vừacó tính oxi hóa, vừacó tính khữ là: A. NH3 B. H2S C. CO2 D. SO2

pdf27 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề ôn thi hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hướng Hoá gv:Lý Chí Thành ĐỀ THI THỬ SỐ 1 Thời gian làm bài: 90 phút . Họ và tên :....................................................................................... Lớp:..................... Câu 1. Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại O-K là: A. phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy Câu 2. 3 dd sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự: A. NaOH;NaHCO3;Na2CO3 B. NaOH;Na2CO3;NaHCO3 C. NaHCO3;Na2CO3,NaOH D. Na2CO3;NaOH;NaHCO3 Câu 3. Ba dd sau có cùng nồng độ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứ tự: A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4 C. NaHSO4;H2SO4;Na2SO4 D. H2SO4;NaHSO4;Na2SO4 Câu 4. Điều nào là đúng trong các câu sau? A. Khi điện phân dd CuSO4 thì pH dd tăng dần B. Khi điện phân dd NaCl thì pH ca dd giảm dần C. Khi điện phân dd CuSO4+NaCl thì pH dd không đồi D. Khi điện phân dd HCl + NaCl thì pH dd tăng dần Câu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khữ là: A. NH3 B. H2S C. CO2 D. SO2 Câu 6. Đốt cháy hh lưu huỳnh và cacbon trong bình kín chứa oxi dư, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suât trong bình so với trước khi đốt sẽ: A. tăng B. giảm C. không đổi D. Có thể tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào lượng C v à S Câu 7. Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cân dùng các dd: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH Câu 8. Cho dãy : Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+. Phản ứng nào là sai trong sô các Phản ứng sau ? A. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ B. Fe2+ + 2H+ Fe3+ + H2  C. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu D. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ Câu 9. Cho hh Fe + Cu tác dụng với dd HNO3, thu được dd A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là: A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. HNO3 Câu 10. Điều nào là sai trong sô các điều sau? A. Hh Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O B. Hh Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dd HCl C. Hh KNO3 + Cu có thể tan hết trong dd NaHSO4 D. Hh FeS + CuS có thể tan hết trong dd HCl Câu 11. Hh nào trong các hh sau không được dùng làm thuốc nổ? A. KNO3 + S + C B. KClO3 + S + C C. KClO3 + P D. KNO3 + KClO3 Câu 12. Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dd A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản phẩm cháy cho tất cả qua dd A. Hiện tượng xảy ra là? A. Sau p ứng thây có kết tủa B. Không có kết tủa nào C. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hêt D. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan một phần Câu 13. Bột Al hòa tan được trong dd nào sau đây? A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NH4Cl D. Cả 3 dung dịch trên Câu 14. Có p ứng: X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O . Số chất X có thể thực hiện p ứng trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15. Trong sơ đồ: Cu + X A + B Fe + A B + Cu Fe + X B B + Cl2 X Thì X, A, B lần lượt là: A. FeCl3; FeCl2; CuCl2 B. FeCl3; CuCl2; FeCl2 C. AgNO3; Fe(NO3)2; HNO3 D. HNO3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 Câu 16. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dd chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong, lấy thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là: A. Mg (24) B. Al (27) C. Fe (56) D. Zn (65) Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500 ml dd có pH = 12.Hiệu suất điện phân là: A. 15% B. 25% C. 35% D. 45% Câu 18. Điện phân dd muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thây catot tách ra 5,4 gam kim loại, anot thoát ra 0,28 lít khí (đktc). Kim loại R là: A. Fe (56) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207) Trường THPT Hướng Hoá gv:Lý Chí Thành Câu 19. Hỗn hợp X gôm N2 và H2 có M 7,2 . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, được hh Y có M 8 . Hiệu suất p ứng tổng hợp là là: A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hh gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hh khí có M 42,5 đvC. Tỷ lệ x/y là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam 1 muối nitrat của kim loại M có hóa tr không đổi, được 2 gam chất rắn A và hh khí B. Kim loại M là: A. K (39) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207) Câu 22. 0,92 gam hh hai kim loại kiềm có cùng sô mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H2. Hai kim loại kiêm đó là: A. Li, Na B. Na, K C. Li, K D. Li, Rb Câu 23. Nung hh A gồm CaCO3 và CaSO3 tới p ứng hoàn toàn được chất rắn B có m bằng 50,4% m cả hh A. Chất rắn A có % m hai chất lần lượt là: A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 20% và 80% Câu 24. Cho a mol AlCl3 tác dụng với dd chứa b mol NaOH. Tỉ số a/b để sau phản ứng có kết tủa là: A. 1/3 B. 1/4 C. > 1/4 D. < 1/4 Câu 25. HC có công thức C4H8 có số đồng phân cấu tạo là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 26. 6,94 gam hh FexOy và Al hòa tan trong 100 ml dd H2SO4 1,8M, sinh ra 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit lấy dư 20% so với lượng cần thiết pư. FexOy là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không tìm được Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 1 HC, thây sô mol nước > 1,5 lần số mol CO2. Hiđrocacbon là: A. C2H4 B. C3H8 C. CH4 D. C2H2 Câu 28. Hợp chất thơm C7H8O có sô CTCT là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 29. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất: A. Nước Br2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2 C. KMnO4 và Cu(OH)2 D. Nước Br2 và Cu(OH)2 Câu 30. Chất 3-MCPD (3monoclopropanđiol)thường tan trong nước tương và gây ra bệnh ung thư. Chất này có CTCT A. HOCH2CHClCH2OH B. HOCH2CHOHCH2Cl C. CH3CHClCH(OH)2 D. CH3C(OH)2CH2Cl Câu 31. X là anđehit mạnh hở 1V hơi của X cộng được tối đa 3 V H2 sinh ra rượu Y. Y tác dụng với Na được H2 có thể tích đúng bằng thể tích của X ban đầu (các thể tích đo cùng điều kiện). X có CTTQ là: A. CnH2n-3CHO B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1CHO D. CnH2n-2(CHO)2 Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chât A cân 1V oxi, được 1V CO2 và 1V hơi H2O ( cùng điều kiện ). A là: A. HCHO B. CH3OH C. HCOOH D. HCOOCH3 Câu 33. Điều nào sau đây là đúng? A. Các axit hữu cơ đều tan trong nước B. Các axit đều làm chuyễn màu quỳ tím C. Không có axit hữ cơ nào ở thể rắn D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẵng Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0,5V oxi ở cùng điều kiện. A chỉ có thể là: A. CH3COOH B. HCOOH C. HOOC-COOH D. B hoặc C Câu 35. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C2H4O2 (1); C2H6O2 (2); C3H4O2 (3); C3H8O2 (3)? A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2); (4) D. (1); (3) Câu 36. Khi nung hh axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H2SO4 đặc) thì số este tối đa thu được là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37. Điều nào là sai trong các điều sau? A. Anđehit hòa tan Cu(OH)2 tạo thành kết tủa đỏ gạch. B. Rượu đa chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam. C. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh nhạt. D. Phenol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh nhạt. Trường THPT Hướng Hoá gv:Lý Chí Thành Câu 38. Cho Na dư vào một dd cồn (C2H5OH + H2O), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đả dùng. Dd cồn có C% là: A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57% Câu 39. Có 2 axit A và B: +) Lây 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H2 +) Lây 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H2. Số nhóm chức trong A và B là: A. A 1 chức, B 1 chức B. A 1 chức, B hai chức C. A 2 chức, B 1 chức D. A 2 chức, B 2 chức Câu 40. Hiđro hóa chât A (C4H6O) được rượu n-butilic. Sô CTCT có thể có của A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 41. 3 chât sau có cùng M: (1)C2H5OH, (2)HCOOH,(3) CH3OCH3 Nhiệt độ sôi của chúng tăng dân theo thứ tự: A. 2,3,1 B.3,1,2 C. 3,2,1 D. 1,2,3 Câu 42. Cho sơ đồ:C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH Sô phản ứng oxi hóa – khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 43. Đun 2 rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC được hh 3 ete. Đốt cháy 0,72 gam một trong ba ete được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. 2 rượu là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H5OH Câu 44. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hh X gồm hơi 2 rượu no, đơn chức kế tiếp được hh Y gôm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 được 34,56 gam Ag. Sô mol mổi rượu trong X là: A. 0,06 và 0,04 B. 0,05 và 0,05 C. 0,03 và 0,07 D. 0,02 và 0,08 Câu 45. Hiđro hóa 3 gam hh X gôm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp được 3,16 gam hh Y gôm 2 rượu và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu 46. A là axit có M < 130 đvC. Trung hòa 26 gam A cần dd chứa 0,25 mol Ba(OH)2. Chất A là: A. CH3COOH B. CH2(COOH)2 C. HOOC – COOH D. C2H5COOH Câu 47. Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau mot thời gian được hh A. Cho A tác dác dụng với Ag2O/NH3 dư thấy sinh ra 10,8 gam Ag. H của pư oxi hóa HCHO là: A. 60% B. 65% C. 70% D. 75% Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hh 2 este đồng phân, đều tạo thành từ rượu và axit no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dung dch Ca(OH)2, thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa. Hai este đó là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đêm nấu với NaOH thì thì lượng xà phòng nguyên chất thu được là: A. 1028 kg B. 1038 kg C. 1048 kg D. 1058 kg 0 Câu 50. Trộn hơi của HC A với lượng vừa đủ O2 để đốt cháy hết A trong bình kín ở 120 C bật tia lửa điện để đốt cháy A. Sau pư đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất không thay đổi. A có đặc điểm: A. Chỉ có thể là ankan B. Chỉ có thể là anken C. Phải có số ngtử H bằng 4 D. Phải có số ngtử C bằng 4 Trường THPT Hướng Hoá gv:Lý Chí Thành ĐỀ THI THỬ SỐ 2 Thời gian làm bài: 90 phút . Họ và tên :....................................................................................... Lớp:..................... Câu 1. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng A. Số khối bằng tổng khối lượng các hạt P và N B. Trong ngtử, số khối bằng tổng số hạt P và N D. Số khối bằng tổng số hạt P, N và electron C. Trong ngtử, số khối bằng ng tử khối Câu 2. Hai ngtố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân ngtố là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào ? A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA Câu 3. Fe có thể dùng làm chất xúc tác cho pư điều chế NH3 theo pư :N2 + 3H2 2 ƒ NH3 vai trò của Fe trong pư là: A. Làm cân bằng chuyễn dịch theo chiều thuận B. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng C. Làm tăng tốc độ pư D. Làm tăng hằng số cân bằng của pư. Câu 4.Cho pư: 2NO2 (màu nâu) ƒ N2O4 (không màu) H = -58,040C. Nhúng bình chứa hh NO2 và N2O4 vào H2O thì: A. Hh vẫn giữ nguyên màu B. Màu nâu đậm dần C. Màu nâu nhạt dần D. Hh sang màu xanh Câu 5. Có 4 dd đều có nồng độ bằng nhau: HCl có pH = a; H2SO4 có pH = b; NH4Cl có pH = c và NaOH có pH = d. Thì: A. d < c < a < b B. a < b < c < d C. c < a < d < b D. b < a < c < d Câu 6. Dd X chứa KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dd Y chứa H2SO4 và HCl có có nồng độ là 0,25M và 0,75M. VX cần để trung hoà 40 ml dd Y là: A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,15 lít D. 0,25 lít Câu 7. Phương pháp điều chế O2 trong PTN là? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Điện phân nước C. Điện phân dd NaOH D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2 Câu 8. Cho dd NaOH dư tác dụng với dd AlCl3 thu được dd X. Trong X có những chất nào sau đây ? A. NaAlO2+NaCl B.NaAlO2+NaCl+AlCl3 C. NaAlO2+NaCl+NaOH+H2O D.NaAlO2 + NaOH Câu 9. Điện phân dd hh gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với điện cực trơ). Các kim loại loại lần lượt xuất hiện ở catốt theo thứ tự: A. Ag – Cu – Fe B. Fe – Ag – Cu C. Fe – Cu – Ag D. Cu – Ag – Fe Câu 10. Cho hh X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi m dùng hóa chất nào A. DdAgNO3 dư B. Dd HCl đặc C. Dd FeCl3 dư D. Dd HNO3 dư Câu 11. Nguyên tắc điều chế flo là:A. Dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua B. dùng dòng điện oxi hoá muối florua C. cho HF tác dụng với chất oxihoa mạnh D. dùng chất có chứa F nhiệt phân ra F2 Câu 12. Phương trình pư nào sau đây sai? t0 A. 2Al + 3Cl2  2AlCl3 B. 8Al + H2SO4 đặc nguội 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O C. 2Al + 3HgCl2 2AlCl3 + 3Hg D. 10Al + 36HNO3 (loãng) 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O Câu 13. Pư nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạnh nhũ trong các hang động tự nhiên? A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + CO2 CaCO3 t0 C. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 Câu 14. Cho 6,4 gam hh 2 kim loại kê tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr (88) D. Sr và Ba Câu 15. Tìm pư sai ? (1) 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 (2) 2Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2 (3) 8Fe + 15H2SO4 đặc 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O (4) 2Fe + 3CuCl2 2FeCl3 + 3Cu A. (1), (2) sai B. (1), (2), (4) sai C. (3) sai D. Tất cả đều sai Câu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn: a) Cu2+ + Fe Cu + Fe2+ b) Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ c) Fe2+ + Mg Fe + Mg2+ Nhận xét nào dưới đây đúng? A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+ Trường THPT Hướng Hoá gv:Lý Chí Thành Câu 17. Trong số các chât sau đây, chất nào chứa hàm lượng Fe nhiều nhất? A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeS2 D. Fe2(SO4)3 Câu 18. Hòa tan hoàn toàn hh gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dd NaOH dư thu dd X. Cho CO2 dư tác dụng với dd X thu được kết tủa X1, nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được X2. Tình mX2: A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam Câu 19. Cho hh CuO và Fe2O3 tan hết trong dd HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. %m CuO và Fe2O3 trong hh là: A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,62% và 45,38% D. Ko tính được Câu 20. Chia 20 gam hh X gôm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phân 1 cho tác dụng với dd HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dd NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). % mCu có trong hh là: A. 8,5% B. 13,5% C. 17% D. 28% Câu 21. Hòa tan 9,14 gam hp kim Cu, Mg, Al bằng 1 lượng vừa đủ đ HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dd Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dd Z thu được lượng muối khan là: A. 19,025 gam B. 31,45 gam C. 33,99 gam D. 56,3 gam Câu 22. Cho CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Khí B hấp thụ vào dd Ca(OH)2dư thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m có giá trị: A. 11,16 gam B. 11,58 gam C. 12,0 gam D. 12,2 gam Câu 23. Hòa tan 20 gam hh A gồm Mg, Fe2O3 bằng dd H2SO4 loãng dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc) và thu được dd B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dd B. Kết thúc thí nghiệm, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 28 gam chchấ rắn . V có giá trị là: A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít Câu 24. Dd X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hh gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kêt thúc được chất rắn Y gồm 3 kim loại.Cho Y vào ddHCl được 0,07 gam khí. CM của 2muối là: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hh gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí đktc. %m CaCO3 trong X là: A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5% Câu 26. Tìm nhận xét sai? A. Trong phân tử HC, số ng tử H luôn là số chẵn B.Các HC có số ngtử C<5 thì có trạng thái khí ở đk thường C. HC no là HC mà trong phân tử chỉ có liên kêt đơn D. HC mà khi đốt cho sô mol CO2 và H2O bằng nhau là anken Câu 27. Hai HC A và B có cùng CTPT C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là: A. 2,2-đimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2- đimetylpropan và pentan C. 2-Metylbutan và 2,2-ðimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan Câu 28. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của lk - O – H trong phân tử của các chất sau : C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là A. (1)<(6)<(5)<(4)<(2)<(3) B. (6)<(1)<(5)<(4)<(2)<(3) C. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6) D. (1)< (3)< (2)< (4)< (5)< (6) Câu 29. Cho các rượu: CH3CH2CH2OH(1) CH3CH(OH)CH3(2) CH3CH2CH(OH)CH2CH3(3) CH3CH(OH)C(CH3)3(4) Dãy gồm các ancol khi tách nước từ 1 ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là: A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4) Câu 30. A, B là hợp chất thơm có cùng CTPT C7H8O. A chỉ tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. A, B lần lượt là A. C6H5CH2OH & C6H5OCH3 B. o-HOC6H4CH3 & C6H5CH2OH C. p-HOC6H4CH3 & C6H5CH2OH D. pHOC6H4CH3,C6H5OCH3 Câu 31. Số đồng phân anđehit có CTPT C5H10O: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 32. Cho sơ đồ: C2H2 X Y CH4 P Z Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, C2H5OH, C2H6 B.CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C.C2H6, C2H5Cl, C2H4 D.CH3CHO, C2H5OH, C4H6 Trường THPT Hướng Hoá gv:Lý Chí Thành o 0 AgNO/ NH Câu 33. Cho sơ đồ:Toluen +Cl2 as(1:1) X NaOH, t Y CuO, t Z 3 3 T Biêt X,Y,Z,T là các sp chính. T là: A. C6H5 – COOH B. CH3 – C6H4 – COONH4 C. C6H5 – COONH4 D. p–HOOC– C6H4 – COONH4 Câu 34. Tỉ khối hơi của anđehit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. X là: A. CH2 = CH – CHO B. CH3 – CH2 – CHO C. OHC – CHO D. CH2 = CHCH2CHO Câu 35. Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể trực tiếp điều chế Y . Tên gọi của X là: A. Axit axetic B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Etyl axetat Câu 36. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2. A và B đều cộng hợp Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho 1 muôi và 1 anđehit. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muôi và nước. CTCT A và B là? A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 v à CH2 = CH – COOC6H5 B. C6H5COOCH = CH2 v à C6H5 – CH = CH – COOH C. HCOOC6H4CH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5 D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5 Câu 37. Cho 4,4 gam một este no, tác dụng hết với dd NaOH thu được 4,8 gam muối natri. CTCT este là: A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. Tất cả đều sai Câu 38. Cho các chất sau: C6H5NH2(1); C2H5NH2(2); (C2H5)2NH(3); NaOH(4); NH3(5). Tính bazơ tăng dần theo dãy: A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4) C. (1), (2), (5), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4) Câu 39. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 0,445 gam X pư vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muôi. CTCT X có thể là: A. NH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH=CHCOOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH Câu 40. Saccarozơ hóa than khi gặp H2SO4 đặc theo pư:C12H22O11 + H2SO4 SO2 + CO2 + H2OHệ số cân bằng là: A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20 B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35 C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35 D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35 Câu 41. Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ trong đoạn mạch đó là: A. 1.626.1023 B. 1.807.1023 C. 1.626.1020 D. 1.807.1020 Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh gồm CH4, C2H4 và C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol mổi chất lần lượt: A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09 Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình 2 chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam kết tủa. Vây m có giá trị là: A. 9 g B. 12 g C. 18 g D. 27 gam Câu 44. Tách nước hoàn toàn từ hh X gồm 2 ancol A và B ta được hh Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và CO2 sinh ra là: A. 1,76 g B. 2,48 g C. 2,76 g D. 2,94 gam Câu 45. Chất hữu cơ A có 1 nhóm NH2, 1 chức este. Hàm lượng N trong A