Đề thi đại học môn Hòa học năm 2008 - 2009

Câu 1: Cho m gam hỗn hợp gồm 2 phenol và ancol benzylic tác dụng với Na dư có 448ml khí thoát ra (đktc). Mặt khác m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa hết 100ml dung dịch nước Br2 0,3M. Thành phần % số mol của phenol trong hỗn hợp là: A: 74,6% B: 22,5% C: 25% D: 32,4% Câu 2: X là anđehit mạch hở. Cứ một thể tích hơi chất X cộng tối đa 3 thể tích khí H2 và sinh ra ancol Y. Chất Y tác dụng với Na dư được thể tích khí H2 ssúng bằng thể tích hơi chất Y đã phản ứng (các th ể tích khí đo ở cùng đk). Công thức tổng quát của X là A: CnH2n-2(CHO)2 B: CnH2n(CHO)2 C: CnH2n-3CHO D: CnH2n-1(CHO)3

doc10 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1729 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đại học môn Hòa học năm 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNGTHPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT Năm học 2008-2009 Môn : Hoá (Thời gian làm bài 90’) Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe=56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Au= 197 I/ Phần chung cho tất cả thí sinh Câu 1: Cho m gam hỗn hợp gồm 2 phenol và ancol benzylic tác dụng với Na dư có 448ml khí thoát ra (đktc). Mặt khác m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa hết 100ml dung dịch nước Br2 0,3M. Thành phần % số mol của phenol trong hỗn hợp là: A: 74,6% B: 22,5% C: 25% D: 32,4% Câu 2: X là anđehit mạch hở. Cứ một thể tích hơi chất X cộng tối đa 3 thể tích khí H2 và sinh ra ancol Y. Chất Y tác dụng với Na dư được thể tích khí H2 ssúng bằng thể tích hơi chất Y đã phản ứng (các th ể tích khí đo ở cùng đk). Công thức tổng quát của X là A: CnH2n-2(CHO)2 B: CnH2n(CHO)2 C: CnH2n-3CHO D: CnH2n-1(CHO)3 C âu 3: Cho hỗn hợp X gồm C2H5OH và ancol đồng đẳng A. Đốt cháy hoàn toàn cùng số mol mỗi ancol t ì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ ancol kia. Nếu đun n óng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 170ºC thì thu được hỗn hợp Y chỉ gồm 2 anken. A là: A: metanol B: butan-1-ol ho ặc 2-metylpropan-1-ol C: butan-2-ol D: propan-1-ol hoặc propan-2-ol Câu 4: Xà phòng hoá 10gam este X công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là: A: Alyl axetat B: vinyl propionate C: metyl met acrylat D: etyl acrylat C âu 5: Cho 2,52 gam Fe tác dụng  với 800ml dung dịch HNO3 0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) Khối lượng mối thu được khi cô cạn dung dịch X là: A: 8,1g B: 7,26g C:4,48g D: 5,4g C âu 6: Cho m gam hơi ancol metylic đi qua một ống sứ chứa CuO đốt nóng, làm lạnh toàn bộ phần hơi đi ra khỏi ống sứ rồi chia thành 2 phần đều nhau. Phần 1 cho phản ứng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Phần 2 cho phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu đ ược 86,4 gam Ag. Hi ệu suất của phản ứng oxi hoá ancol metylic l à: A: 40% B: 33,3% C: 66,67% D: 50% C âu 7: Cho sơ đồ biến hoá sau: X1-----> X2 ------> X3---->X4---->X5 Biết X3 là ancol đa chức, X4 tham gia phản ứng tráng gương, X5 là axit propan đioic. Hãy cho biết CTPT v à tên gọi của X1 A: C3H8,Propan B: C3H6, xiclopropan C: C3H6, propen D: C3H4, propin Câu 8: Hiđrohalogenua có thể điều chế bằng cách cho tinh thể muối halogenua tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng là: A: HF,HCl B: HCl,HBr, HI C: HF, HCl, HI D: HF, HCl, HI Câu 9:Cho 2,22 gam axit cacboxylic,no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 20ml dung dịch gồm NaOH 1M v à KOH1.Cô cạn dung dịch thu được 3,6 gam hỗn hợp chất rắn khan.CTCT thu gọn của X là: A: C3H7COOH B: HCOOH C: CH3COOH D: C2H5COOH C âu 10: Cho 300ml dung dịch NaOH 1M vào 500ml dung dịch AlCl3 x(M) thu được 0,1 mol kết tủa. Thêm tiếp 400ml dung dịch NaOH 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 0,2 mol. Nồng độ của dung dịch AlCl3 là: A: 0,45M B: 0,15M C:0,3M D: 0,25M C âu 11: Các hợp chất phenol, anilin, axit m etcrylic, vinyl axetat đều có tính chất chung là: A: Cùng phản ứng với dung dịch NaOH B: Cùng phản ứng với dung dịch nước Br2 C: Cùng phản ứng với dung dịch HCl D: Cùng có phản ứng trùng hợp C âu 12: Hoà tan hoàn toàn 31,6 g hỗn hợp M2CO3 v à MHSO3 (M là kim loại kiềm) bằng dung dịch HCl vừa đủ. Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0,5M ít nhất cần dùng để hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra là 300ml. Kim loại M là: A: Rb B: Li C: K D: Na Câu 13: Nung nóng một mẫu quặng đolomit có chứa x% (về khối lượng) tạp chất trơ đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng bằng 56% khối lượng quặng ban đầu. Giá trị của x là: A: 8% B: 7% C: 6% D:10% Câu 14: Cho 28,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết v ới H2SO4 dư, thu được 5,04 lít SO2 ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Giá trị của m là: A: 60,8 g B: 64 g C: 80g D: 160 g Câu 15: Chất X có đặc điểm: -   Đốt trên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa từ không màu chuyển sang màu vàng. -   Dung dịch X có pH>7 -   X không tác dụng với dung dịch BaCl2 -   X bị nhiệt phân X là: A: NaHCO3 B: Na2CO3 C: KHCO3 D: K2CO3 Câu 16: Có bao nhêu loại tripeptit chứa 3 loại gốc amino axit khác nhau? A: 2 B: 6 C:3 D: 4 Câu 17: Hoà tan 3,32 g hỗn hợp gồm axit fomic v à axit axetic v ào nước được 40ml dung dịch A. Cho bột Zn dư v ào dung dịch A, trộn toàn bộ H2 tạo ra với  112ml khí etilen rồi dẫn qua ống sứ chứa bột Ni nung nóng thì khi đi ra khỏi ống chiếm thể tích 672ml. các thể tích khí đo ở đktc. Nồng đ ộ mol HCOOH v à CH3COOH trong dung dịch A lần lượt là: A: 0,5 M và 1,2M B: 0,3 M và 0,5 M C: 0,4 M và 0,6 M D: 0,5 M và 1M C âu 18: Hỗn hợp X gồm N2 v à H2 c ó tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Đung nóng hỗn hợp X với chất xúc tác thích ợp, sau một thời gian thu đ ược hỗn hợp Y có tỉ khối đối với H2 bằng 4,5. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là: A: 37,5% B: 40% C: 75% D: 50% C âu 19: Cho trioleoylgl ixerol (hay triolein) lần lựot v ào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, H2. Trong điều kiện thích hợp số phản ứng xảy ra là: A: 4 B: 3 C: 5 D: 2 Câu 20: Hoà tan hết hỗn hợp m gam Al vào một oxit sắt bằng dung dịch HNO3 dư thu được 2,912l ít NO (đktc) và dung dịch X. C ô cạn X thu được 66,99 gam muối khan. Nếu hoà tan lượng muối khan này vào nước  rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 14,4 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m là: A: Fe3O4; 16,89g B: FeO; 7,29g C: FeO; 12,96g Fe3O4; 13,92g Câu 21; Hiđrocacbon X và Y tác dụng với Cl2 đều cho sản ph ẩm có công thức phân tử là C2H4Cl2. X tạo một sản phẩm duy nhất, Y tạo hỗn hợp 2 sản phẩm. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là: A: C2H4 và C2H6 B: C2H4 và C2H2 C: C2H2 và C2H6 D: C2H6 và C2H4 Câu 22: Dãy nào sau đây không phải là dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau: A: CH2=CH2;  CH3-CH=CH2; CH3-C(CH3)=CH2 B: CH2=CH-CH=CH2 ; CH2=C(CH3)-CH=CH2; CH2=CCH3)-C(CH3)=CH2 C: CH2=C=CH2; CH2=CH-CH=CH2; CH2=CH-CH2-CH=CH2 D; CH CH; CH3-C CH CH3-C C-CH3 Câu 23: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,01 mol Ca2+, 0,02 mol Cl-; 0,05 HCO3-. Nước trong cốc thuộc loại nào? A: Nước mềm B: Nước có tính chất cứng toàn phần C: Nước có tính cứng vĩnh cửu D: Nước có tính cứng tạm thời Câu 24: Cho cân bằng 2NO2 ⇆  N2O4 (khí không màu)  H = -61,5 kJ. Nhúng bình đựng hôn hợp NO2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì: A: Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu B: Màu nâu đậm dần C: Màu nâu nhạt dần D: Chuyển sang màu xanh Câu 25: Hợp hợp nào trong phân tử có đồng thời cả 3 loại lien kết: Cộng hoá trị, ion, cho nhận: A: NaHCO3 B: NaNO3 C: NaNO2 D: Na2CO3 Câu 26: Tổng số electron, prôtn, notron trong một đơn ion nguyên tử M3+ là 37. Số electron p của nguyên tử M là: A: 4 B: 5 C: 7 D: 8 Câu 27: Cho các polime sau: Nhựa novolac (1); cao su thiên nhiên (2); nhựa rezol (3); nhựa bakelit (4); xenlulozo(5), cao su lưu hoá (6). Những polime có cấu trúc mạng không gian là: A: (1).(3),(4) B: (3), (4) C: (2),(5),(6) D: (4), (6 ) Câu 28 : Cho hỗn hợp Fé2 và Cu2S tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch muối chỉ chứa muối sunfat kim loại và một khí duy nhất không màu hoá nâu trong không khí. Hệ số nguyên, tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học là: A: 20 B: 30 C: 46 D: 40 Câu 29: Anilin tác dụng được với chất nào sau đây: (1)   Dung dịch HCl, (2) dung dịch H2SO4 loãng,(3)dung dịch NaOH, (4) nước Br2, (5)dung dịch CH3OH, (6) dung dịch CH3COOC2H5. A: (1), (2), (3) B: (1), (2), (4) C: (4), (5),(6) D: (3), (4),(5) Câu 30: Hợp chất hức cơ X có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thì thu được muối có CTPT C2H4O2Na và mọt hợp chất hữu cơ Y. Cho Y qua CuO,tº thu được hợp chất hữu cơ X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cáu tạo của X là: A: H2N-CH2-COO-CH(CH3)2 B: CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-NO2 C: H2N-C2H4-COO-C2H5 D: H2N-CH2-COO-CH2CH2CH3 Câu 31: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl, CuCl2, HCl với 2 điện cực trơ, có màng ngăn xốp giữa 2 điện cực thì pH của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào? (bỏ qua sự thuỷ phân của muối, coi thể tích dung dịch thay đổi không dáng kể) A: Giảm dần B: Lúc đầu không đổi sau đó tăng dần C:Lúc đầu không đổi sau đó giảm dần D: Tăng dần Câu 32: Saccarozo, mantozo, glucozo có đặc điểm chung là: A: đều tác dụng với Cu(OH)2 B: đều có phản ứng tráng bạc C: đều tác dụng với H2 D: đều bị thuỷ phân Câu 33: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với  hai điện cực trơ, cường độ I = 5A, thời gian điện phân là 386 giây, hiện suất điện phân là 100%. Độ tăng khối lượng catot là: A: 1,28 g B: 0,32 g C: 3,20 g D: 0,64 g Câu 34: Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O. A có khối lượng mol phân tử là 90 gam/mol. Cho A tác dụng với NaHCO3 thì có khí bay ra. Cho A tác dụng hết với Na tạo số mol H2 bằng số mol A. Số lượng hợp chất thoả mãn tính chất trên của A là: A: 3 chất B: 2chất C: 1 chất D: 4 chất Câu 35: để khử hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol CO. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V(lít) NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là: A: 2,688 lít B: 2,389 lít C: 4,704 lít D: 3,316 lít Câu 36: Thể tích dung dịch H2SO4 có pH = 1 cần dung để trung hoà 500ml dung dịch KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M là: A: 4 lít B: 2 lít C: 1 lít D: 0,5 lít Câu 37: Hãy cho biết có bao nhiêu hợp chất hữu cơ no, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương? A: 3 chất B: 4 chất C: 2 chất D: 5 chất Câu 38: Có 2 muối X và Y. Dung dịch X không tác dụng với Cu, dung dịch Y không tác dụng với Cu. Dung dịch hỗn hợp X và Y tác dụng với Cu. X và Y là: A: NaNO3, NaHCO3 B: Na2SO3, NaHSO4 C: NaNO3, NaHS D: NaNO3, NaHSO4 Câu 39: Điều khẳng định nào sau đây là sai? A: Không thể dung Na đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3 B: Có thể điều chế Al bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy C: Có thể hoà tan Al bằng dung dịch HCl hoặc bằng dung dịch NaOH D: Không thể dung Na để lấy Al ra khỏi AlCl3 nóng chảy Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5 M . giá trị của V là: A: 40 ml B: 20ml C: 80ml D: 30ml II/ PHẦN RIÊNG (10 câu) Phần 1: Theo chương trình chuẩn (từ 41-50) Câu 41: Có 2 phản ứng xảy ra: Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2FeCl2 Fe + CuCl2   Cu + FeCl2 Chọn ý kiến đúng: A: Tính khử của Fe>Fe2+> Cu B: Tính oxi hoá của Fe3+>Cu2+>Fe2+ C: tính oxi hoá của Fe3+>Fe2+>Cu2+ D: tính khử của Cu>Fe>Fe2+ Câu 42: Cho các dung dịch sau: dung dịch FeCl3 (1), dung dịch H2SO4 loãng (2), dung dịch H2SO4 đặc nóng (3), dung dịch NaNO3 và HCl (4). Các dung dịch hoà tan được Cu là: A:2,3,4 B: 1,3,4 C: 1,2,3,4 D: 2,4 Câu 43: 40 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng cho 46,4 gam chất rắn X. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với X là: A: 0,4 lít B: 05 lít C: 0,35 lít D: 0,8 Câu 44: Cho dãy các chất: C6H12O6 (glucozo), CH3COOH, [CH3NH3]NO3, H2O, CH3CHO, Ca(OH)2, Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O, CO2, C2H5Cl, C6H6. Số chất điện li là: A: 6 B: 4 C: 5 D: 7 Câu 45: Không khí trong phòng thí nghiệm có một lượng nhỏ Cl2. Để loại br nhanh chóng khí Cl2 cần phun vào không khí dung dịch nào sau đây: A: Dung dịch HCl B: Nước C: Dung dịch NH3 D: Dung dịch NaCl Câu 46: Khi oxi hoá 4 gam một ancol đơn chức X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp sản phẩm có khối lượng 5,6 gam gồm anđehit, ancol dư và nước. Vậy X là: A: ancol isobutylic B: ancol propylic C: ancol metylic D: ancol metylic Câu 47: Trong số các chất glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, thì chất không phản ứng với H2/Ni,tº là: A: glucozo B: fructozo, C: saccarozo, D: mantozo Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam một amino axit  no, phân tử chỉ chứa một nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư thì có 0,56 lít khí bay ra(đktc). Công thức phân tử và  số đồng phân cấu tạo amino axit thoả mãn đặc điểm X là: A: C3H7O2N; 2 đp B: C3H7O2N; 3 đp C: C2H5O2N; 1 đp D: C4H9O2N; 5 đp Câu 49: Trong số các axit: HCOOH, CH3CH2COOH, H2CO3, CH3COOH, chất có tính axit mạnh nhất là: A: CH3COOH B: H2CO3 C: HCOOH D: CH3CH2COOH Câu 50: Cho dung dịch axit axetic tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch muối nồng độ 10,25%. Nồng độ của dung dịch axit axetic ban đầu là: A: 20% B: 16% C:15% D: 14% Ph ần II. Theo ch ư ơng tr ình n âng cao: (t ừ 51-60) Câu 51: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozo v à saccarozo v ào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y đó vừa đủ làm mất màu 160 gam dung dịch brom 20%. Hàm lượng % kh ối lượng của saccarozo trong hh X là: A: 72% B:25% C: 28% D: 40% Câu 52: Hãy tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá khử   . biết rằng  = 2V,   = +0,34V A: +1,66V B: -0,533V C: -1,66V D: +0,533V Câu 53: Cho các dung dịch NaOH, NH3, Na2CO3, K2S, NH4Cl, KHSO4 lần lựot vào dung dịch muối Al2(SO4)3. Số trường hợp có thể tạo được kết tủa Al(OH)3: A: 3 B:1 C:2 D:4 Câu 54: Khí thải của một nhà máy có chứa các chất HF, CO2,SO2, NO2,N2. Hãy chọn hoá chất để loại khí độc trước khi thải ra khí quyển: A: SiO2 và H2O B: CaCO3 và H2O C: dung dịch nước vôi trong D: CaCl2 Câu 55: Cho hợp chất C4H10O tác dụng với CuO khi đun nóng, thu được chất A có công thức C4H8) không có phản ứng tráng bạc. Cho A tác dụng với HCN rồi đun nóng sản phẩm với H2SO4 80%, thu được chất C có công thức C5H8O2 làm hồng dung dịch quỳ tím. Vậy công thức của C là: A: CH3-CH=C(CH3)-COOH B: CH3-CH2-CH=CH-COOH C: CH3-CH=CH-CH2-COOH D: CH2=CH-CH2-CH2-COOH Câu 56: Cho hỗn hợp HCHO và H2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hoà tan trong bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bìng tăng 1,58 gam. Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3 đến dư và đun nhẹ thì thu được 4,32gam Ag. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là: A: 18% B: 62,62% C: 28% D: 80% Câu 57: Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3,AlCl3, CrCl3. Nếu them dung dịch NaOH (dư), rồi thêm tiếp dung dịch Nh3(dư) vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa xuất hiện là: A: 3 B: 1 C: 4 D:2 Câu 58: Hợp chất A có công thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo ra dung dịch B và khí D, khí này khi tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra khí đơn chất X. Cho 11,55 gam A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là: A: 10,2 g B: 9,52 g C: 14,32 g D: 8,75 g Câu 59: Có 6 gói bột màu đen: CuO, MnO2, Ag2O, PbS, FeS, CuS. Nếu chir dung dung dịch HCl có thể nhận biết mấy gói dung dịch? A: 4 B: 5 C: 6 D: 3 Câu 60: trong số các chất sau, chất nào dễ thuỷ phân nhất? A: Cloetan B: Clobenzen C: Cloxiclohexan D: Benzyl clorua