Đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 môn thi: Hoá

6. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế A. kim loại có tính khửyếu. B. kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hóa yếu. C. kim loại hoạt động mạnh. D. kim loại có cặp oxi hóa-khử đứng trước Zn 2+ /Zn. 7. Hòa tan m gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị(I) và (II) bằng dung dịch HCl dưthu được dung dịch A và V lít khí CO 2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được (m+3,3) gam muối khan. Tính V? A. 2,24 lít. B. 3,72 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.

pdf6 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 môn thi: Hoá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dươ ng Xuân Thành Mail: thanhdt832005@yahoo.com ĐỀ THI TH Ử TUY ỂN SINH ĐẠI H ỌC, CAO ĐẲ NG N ĂM 2011 Môn thi : HOÁ 50 câu, th ời gian: 90 phút. Cho bi ết kh ối l ượng nguyên t ử (theo đvC) c ủa các nguyên t ố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. ĐỀ S Ố 10 1. Một anken (có 6 nguyên t ử C), ph ản ứng v ới dung d ịch KMnO 4, trong môi tr ường axit, ch ỉ cho m ột s ản ph ẩm oxi hóa là CH 3−CO −CH 3, anken đó là A. 2,3-đimetyl-2-buten. B. 3-metyl-2-penten. C. isopren. D. trans-3-hexen. 2. Cho ph ản ứng sau: Mg + HNO 3 → Mg(NO 3)2 + NO + NO 2 + H 2O Nếu t ỉ l ệ s ố mol gi ữa NO và NO 2 là 2:1, thì h ệ s ố cân b ằng t ối gi ản c ủa HNO 3 trong ph ươ ng trình hoá h ọc là A. 12. B. 30. C. 18. D. 20. 3. Điện phân dung d ịch CuSO 4 n ồng độ 0,5M v ới điện c ực tr ơ trong thì thu được 1 gam đồng. Điện l ượng tiêu t ốn t ối thi ểu là A. 3015 C. B.2870 C. C.1212 C. D.2550 C. 4. Có th ể điều ch ế b ạc kim lo ại t ừ dung d ịch AgNO 3 b ằng cách A. điện phân v ới điện c ực than chì. B. nhi ệt phân. C. điện phân v ới điện c ực Au. D. cho tác d ụng v ới kim lo ại m ạnh nh ư canxi. 5. Điện phân dung d ịch CuSO 4 n ồng độ 0,5M v ới điện c ực tr ơ trong thì thu được 1gam Cu. N ếu dùng dòng điện m ột chi ều có c ường độ 1A, thì th ời gian điện phân t ối thi ểu là A. 50 phút 15 giây. B. 40 phút 15 giây. C. 0,45 gi ờ. D. 0,65 gi ờ. 6. Ph ươ ng pháp th ủy luy ện dùng để điều ch ế A. kim lo ại có tính kh ử y ếu. B. kim lo ại mà ion d ươ ng c ủa nó có tính oxy hóa y ếu. C. kim lo ại ho ạt độ ng m ạnh. D. kim lo ại có c ặp oxi hóa-kh ử đứ ng tr ước Zn 2+ /Zn. 7. Hòa tan m gam h ỗn h ợp 2 mu ối cacbonat kim lo ại hóa tr ị (I) và (II) b ằng dung d ịch HCl d ư thu được dung d ịch A và V lít khí CO 2 ( đktc). Cô c ạn dung d ịch A thu được (m+3,3) gam mu ối khan. Tính V? A. 2,24 lít. B. 3,72 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. 8. Cho các ch ất A (C 4H10 ), B (C 4H9Cl), C (C 4H10 O), D (C 4H11 N). Nguyên nhân gây ra sự t ăng s ố l ượng các đồ ng phân t ừ A đế n D là do A. hóa tr ị c ủa các nguyên t ố th ế t ăng làm t ăng th ứ t ự liên k ết trong phân t ử. B. độ âm điện khác nhau c ủa các nguyên t ử. C. các bon có th ể t ạo nhi ều ki ểu liên k ết khác nhau. D. kh ối l ượng phân t ử khác nhau. 9. A và B là 2 axit cacboxylic đơ n ch ức. Tr ộn 1,2 gam A v ới 5,18 gam B được h ỗn h ợp X. Để trung hòa h ết X c ần 90 ml dung dịch NaOH 1M. Tr ộn 7,8 gam A v ới 1,48 gam B được h ỗn h ợp Y. Để trung hòa h ết Y c ần 75 ml dung dịch NaOH 2M. Dươ ng Xuân Thành Mail: thanhdt832005@yahoo.com Công th ức c ủa A, B l ần l ượt là A. CH 3COOH và C 2H3COOH. B. C 2H3COOH và C 2H5COOH. C. C 2H5COOH và CH 3COOH. D. CH 3COOH và C 2H5COOH. 10. Số đồ ng phân c ấu t ạo c ủa C 5H10 là A. 11. B. 10. C. 9. D.8. 11. Để làm thay đổi pH c ủa dung d ịch (dung môi n ước) t ừ 4 thành 6, thì c ần pha dung dịch v ới n ước theo t ỉ l ệ th ể tích là A. 1:99. B. 99:1. C. 2:3. D. 3:2. − 12. Dung d ịch có pH = 4 s ẽ có n ồng độ ion OH b ằng − − A. 10 4. B. 4. C. 10 10 . D. 10 4. 13. Khi tr ộn nh ững th ể tích b ằng nhau c ủa dung d ịch HNO 3 0,01M và dung d ịch NaOH 0,03M thì thu được dung d ịch có pH b ằng A. 9. B. 12,3. C. 13. D.12. 14. Cho các ch ất A (C 4H10 ), B (C 4H9Cl), C (C 4H10 O), D (C 4H11 N). S ố l ượng các đồ ng phân c ủa A, B, C, D t ươ ng ứng là A. 2; 4; 6; 8. B. 2; 3 ; 5; 7. C. 2; 4; 7; 8. D. 2; 4; 5; 7. 15. Số c ặp đồ ng phân cis-trans c ủa C 5H10 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 16. Ph ươ ng pháp nào d ưới đây th ường dùng đề điều ch ế kim lo ại phân nhóm ph ụ nh ư Crom, Mangan, S ắt... A. Điện phân mu ối nóng ch ảy, ho ặc phân h ủy nhi ệt ho ặc khai thác d ạng kim lo ại tự do. B. Kh ử b ằng các ch ất kh ử hóa h ọc ho ặc kh ử các qu ặng sunfua b ằng Cacbon ở nhi ệt độ cao C. Dùng kim lo ại m ạnh đẩ y kim lo ại y ếu ra kh ỏi dung d ịch mu ối. D. Điện phân dung d ịch mu ối. 17. Hỗn h ợp X g ồm hai hi đrocacbon A, B thu ộc lo ại ankan, anken, ankin. Đố t cháy hoàn toàn 6,72 lít ( đktc) X r ồi cho t ất c ả s ản ph ẩm cháy h ấp th ụ hoàn toàn vào bình đựng nước vôi trong d ư, th ấy kh ối l ượng bình t ăng thêm 46,5 gam và có 75 gam k ết t ủa. X có th ể g ồm A. 2 ankan. B. 1 ankin +1 anken. C. 1 ankan +1 anken. D. 1 ankan +1 ankin. 18. Hỗn h ợp X g ồm hai hi đrocacbon A, B thu ộc lo ại ankan, anken, ankin. Đố t cháy hoàn toàn 6,72 lít ( đktc) khí X có kh ối l ượng là m gam, và cho t ất c ả s ản ph ẩm cháy h ấp th ụ hoàn toàn vào bình đựng n ước vôi trong d ư, th ấy kh ối l ượng bình t ăng thêm 46,5 gam và có 75 gam k ết t ủa. N ếu t ỉ l ệ kh ối l ượng c ủa A và B là 22:13, thì kh ối l ượng m (gam) X đã l ấy A. 10. B. 9,5. C. 10,5. D.11. 19. Hỗn h ợp X g ồm hai hi đrocacbon A, B thu ộc lo ại ankan, anken, ankin. Đố t cháy hoàn toàn 6,72 lít ( đktc) khí X có kh ối l ượng là m gam, và cho t ất c ả s ản ph ẩm cháy h ấp th ụ hoàn toàn vào bình đựng n ước vôi trong d ư, th ấy kh ối l ượng bình t ăng thêm 46,5 gam và có 75 gam k ết t ủa. Nếu t ỉ l ệ kh ối l ượng c ủa A và B là 22:13, thì s ố gam ch ất A trong m gam X là A. 4,4. B. 4,5. C. 5,6. D.6,6. 20. Nitro hóa benzen thu được 2 h ợp ch ất nitro X, Y h ơn kém nhau m ột nhóm NO 2. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam h ỗn h ợp X, Y thu được CO 2, H 2O và 0,224 lít N 2 ( đktc). Công th ức phân t ử c ủa X, Y là A. C 6H5NO 2 và C 6H4(NO 2)2. B. C 6H4(NO 2)2 và C 6H3(NO 2)3. C. C 6H5NO 2 và C 6H3(NO 2)3. D. không xác định được. 21. Aminoaxit ở điều ki ện th ường là ch ất r ắn, k ết tinh, tan t ốt trong n ước vì A. aminoaxit có nhóm ch ức axit. Dươ ng Xuân Thành Mail: thanhdt832005@yahoo.com B. aminoaxit có nhóm ch ức baz ơ. C. aminoaxit có c ấu t ạo tinh th ể ion l ưỡng c ực. D. aminoaxit v ừa có tính axit v ừa có tính baz ơ. 22. Este A được điều ch ế t ừ aminoaxit B và r ượu etilic. 2,06 gam A hóa h ơi hoàn toàn chi ếm th ể tích b ằng th ể tích c ủa 0,56 gam nit ơ ở cùng điều ki ện. A có công th ức c ấu tạo là A. NH 2−CH 2−CH 2−COO −CH 2−CH 3. B. NH 2−CH 2−COOCH 2−CH 3. C. CH 3−NH −COO −CH 2−CH 3. D. CH 3−COONH −CH 2−CH 3. 23. Kh ối l ượng phân t ử c ủa m ột lo ại t ơ capron b ằng 16950 đvC, c ủa t ơ enang b ằng 21590 đvC. S ố m ắt xích trong công th ức phân t ử c ủa m ỗi lo ại t ơ trên l ần l ượt là A. 120 và 160. B.200 và 150. C.150 và 170. D.170 và 180. 24. Kh ối l ượng phân t ử trung bình c ủa xenluloz ơ tính theo đ.v.C trong s ợi bông là 1750000, trong s ợi gai là 5900000. S ố m ắt xích trung bình trong công th ức phân t ử xenluloz ơ c ủa m ỗi lo ại s ợi t ươ ng ứng là A. 10802 và 36420. B. 12500 và 32640. C.32450 và 38740. D.16780 và 27900. 25. Cần bao nhiêu lít axit H 2SO 4 (d = 1,84 g/ml) và bao nhiêu lít n ước c ất để pha thành 9 lít dung d ịch H 2SO 4 có d = 1,28 g/ml. A. 3 lít và 6 lít. B. 2 lít và 7 lít. C. 6 lít và 3 lít. D. 4 lít và 5 lít. 26. Hi ện t ượng quan sát được khi cho dung d ịch n ước iot l ần l ượt vào mi ếng chu ối còn xanh và mi ếng chu ối chín là A. c ả hai cho màu xanh lam. B. c ả hai không đổ i màu. C. mi ếng chu ối còn xanh cho màu xanh tím, mi ếng chín không nh ư v ậy. D. mi ếng chu ối chín cho màu xanh lam, mi ếng xanh không nh ư v ậy. 27. Cho s ơ đồ ph ản ứng sau: HBr NaOH H2 SO 4 ® But-1-en → X → Y →o Z. H2 O 180 C Bi ết X, Y, Z đề u là các h ợp ch ất h ữu c ơ và là nh ững s ản ph ẩm chính. Công th ức c ủa X, Y, Z l ần l ượt là A. CH 3CH(Br)CH 2CH 3, CH 3CH(OH)CH 2CH 3 , CH 3CH=CHCH 3. B. CH 2BrCH 2CH 2CH 3 , CH 2(OH)CH 2CH 2CH 3, CH 2=CHCH 2CH 3. C. CH 3CH(Br)CH 2CH 3, CH 3CH(OH)CH 2CH 3 , CH 2=CHCH 2CH 3. D. CH 3CH(Br)CH 2CH 3, CH 3CH 2CH 2CH 2(OH), CH 2=CHCH 2CH 3. 28. Cho s ơ đồ ph ản ứng: + Xenluloz ơ →H2 O / H X →men r−îu Y →men giÊm Z →+ Y,xt T. Công th ức c ấu t ạo c ủa T là A. C 2H5COOCH 3. B. CH 3COOH. C. C 2H5COOH. D. CH 3COOC 2H5. 29. Cần tr ộn theo t ỉ l ệ th ể tích nào 2 dung d ịch NaOH 0,1M v ới dung d ịch NaOH 0,2M để được dung d ịch NaOH 0,15M. Cho r ằng s ự tr ộn l ẫn không thay đổ i th ể tích. A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 2 : 3. 30. Ti ến hành thí nghi ệm sau: Cho m ột ít b ột đồ ng kim lo ại vào ống nghi ệm ch ứa dung dịch FeCl 3, l ắc nh ẹ ống nghi ệm sẽ quan sát th ấy hi ện t ượng nào sau đây? A. K ết t ủa S ắt xu ất hi ện và dung d ịch có màu xanh. B. Không có hi ện t ượng gì x ảy ra. C. Đồng tan và dung d ịch có màu xanh. D. Có khí màu vàng l ục c ủa Cl 2 thoát ra. Dươ ng Xuân Thành Mail: thanhdt832005@yahoo.com 31. Cho vào ống nghi ệm 1ml dung d ịch protit (lòng tr ắng tr ứng), ti ếp theo cho 1ml dung dịch NaOH đặ c và 1 gi ọt dung d ịch CuSO 4 2%, l ắc nh ẹ ống nghi ệm. màu c ủa dung dịch quan sát được là A. xanh tím. B. vàng. C. đen. D. không có s ự thay đổ i màu. 32. Cho 3,2 gam Cu tác d ụng v ới 100ml dung d ịch h ỗn h ợp HNO 3 0,8M + H 2SO 4 0,2M, sản ph ẩm kh ử duy nh ất c ủa HNO 3 là khí NO. Số gam mu ối khan thu được là A. 5,64. B. 7,9. C. 8,84. D. ba k ết qu ả trên đều sai. 33. Cho 3,2 gam Cu tác d ụng v ới 100ml dung d ịch h ỗn h ợp HNO 3 0,8M + H 2SO 4 0,2M, sản ph ẩm kh ử duy nh ất c ủa HNO 3 là khí NO. Th ể tích (tính b ằng lít) khí NO ( ở đktc) là A. 0,672. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,336. − 34. Hạt nhân nguyên t ử R có điện tích b ằng +32.10 19 C. Nguyên t ố R thu ộc A. chu k ỳ 3 nhóm II B. B. chu kỳ 3 nhóm II A. C. chu k ỳ 4 nhóm II A. D. chu k ỳ 4 nhóm III A. 35. 17,7 gam m ột ankylamin cho tác d ụng v ới dung d ịch FeCl 3 d ư thu được 10,7 gam k ết tủa. Công th ức c ủa ankylamin là A. CH 3NH 2. B. C 4H9NH 2. C. C 3H9N. D. C 2H5NH 2. 36. Dung d ịch AlCl 3 trong n ước b ị th ủy phân n ếu thêm vào dung d ịch các ch ất sau đây, ch ất nào làm t ăng c ường quá trình th ủy phân AlCl 3? A. NH 4Cl. B. Na 2CO 3. C. ZnSO 4. D. Không có ch ất nào c ả. 37. Khi đốt cháy đồ ng đẳ ng c ủa r ượu đơn ch ức ta th ấy t ỉ l ệ s ố mol n : n t ăng d ần CO2 H 2 O theo s ố mol cacbon, r ượu trên thu ộc dãy đồng đẳ ng A. r ượu th ơm. B. r ượu không no. C. r ượu no. D. không xác định được. 38. Khi nung nóng m ạnh 25,4 gam h ỗn h ợp g ồm kim lo ại M và m ột oxit s ắt để ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, thì thu được11,2 gam s ắt và 14,2 gam m ột ôxít c ủa kim lo ại M. H ỏi M là kim lo ại nào? A. Al. B. Cr. C. Mn. D. Zn. 39. Dùng gi ấy ráp đánh s ạch m ảnh nhôm r ồi nh ỏ m ột gi ọt dung d ịch HgCl 2 lên b ề m ặt sạch m ảnh nhôm. Sau 2 phút, lau khô và để m ảnh nhôm trong không khí. Hi ện t ượng quan sát được sau cùng là A. nh ững h ạt nh ỏ li ti màu tr ắng b ạc c ủa th ủy ngân l ăn trên m ảnh nhôm. B. b ề m ặt nhôm có màu đen. C. nh ững s ợi nh ỏ nh ư s ợi ch ỉ màu tr ắng xu ất hi ện trông nh ư lông t ơ. D. s ủi b ọt trên b ề m ặt m ảnh nhôm do AlCl 3 b ị th ủy phân. 40. Cho h ơi n ước đi qua than nóng đỏ được h ỗn h ợp khí A g ồm CO 2,CO, H 2. Toàn b ộ lượng khí A v ừa đủ kh ử h ết 48 gam Fe 2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H 2O. Ph ần tr ăm th ể tích CO 2 trong h ỗn h ợp khí A là A. 28,571. B. 14,289. C. 13,235. D. 16,135. 41. Có th ể dùng hóa ch ất nào d ưới đây để phân bi ệt ba oxit màu đen Cr 2O3, FeO, MnO 2? A. Dung d ịch HNO 3. B. Dung d ịch Fe 2(SO 4)3. C. Dung d ịch HCl. D. Dung d ịch NaOH. 42. Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam h ỗn h ợp 2 kim lo ại (Zn, Al) b ằng dung d ịch H 2SO 4 đặc nóng thu được 7,616 lít SO 2 ( đktc), 0,64 gam S và dung dịch X. Tính kh ối l ượng mu ối trong X. A. 60,3 gam. B. 50,3 gam. C. 72,5 gam. D. 30,3 gam. 43. Ti ến hành thí nghi ệm sau: nh ỏ vài gi ọt dung d ịch H 2S vào ống nghi ệm ch ứa dung dịch FeCl 3 th ấy xu ất hi ện k ết t ủa. K ết t ủa đó là A. Fe. B. S. C. FeS. D. c ả FeS và S. Dươ ng Xuân Thành Mail: thanhdt832005@yahoo.com 44. Trên b ề m ặt c ủa các h ố n ước vôi, hay các thùng n ước vôi để ngoài không khí, th ường có m ột l ớp váng m ỏng. Lớp váng này ch ủ y ếu là A. canxi. B. canxi hi đroxit. C. canxi cacbonat. D. canxi oxit. 45. Trong các ch ất sau, ch ất nào không t ạo liên k ết hi đro v ới n ước? A. CH 3−CH 3. B. CH 3−CH 2−OH. C. NH 3. D. HF. 46. Có bao nhiêu ki ểu liên k ết hi đro gi ữa các phân t ử H 2O? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 47. Liên k ết hi đro gi ữa các phân t ử nào sau đây là b ền v ững nh ất? A. CH 3CH 2OH. B. CH 3CH 2NH 2. C. H 2O. D. CH 3COOH. 48. Axit flo hi đric y ếu h ơn axit clohi đric vì A. flo âm điện h ơn clo. B. HF nh ẹ h ơn HCl. C. liên k ết hi đro c ủa HF b ền h ơn c ủa HCl. D. HF phân c ực m ạnh h ơn HCl. 49. Các ch ất H 2O, CH 3OH, HCHO, HCOOH, C 2H5OH. CH 3COOH có nhi ệt độ sôi t ươ ng ứng kí hi ệu là s 1, s 2, s 3, s 4, s 5, s 6. N ếu x ếp nhi ệt độ sôi t ăng d ần t ừ đầ u đế n cu ối thì có tr ật t ự sau A. s 2, s 4, s 3, s 1, s 6, s 5. B. s 3, s 2, s 5, s 1, s 4, s 6. C. s 1, s 2, s 3, s 4, s 5, s 6. D. s 3, s 2, s 4, s 1, s 6, s 5. 50. Hợp kim nào d ưới đây c ủa nhôm tan hoàn toàn trong dung d ịch axit clohi đric? A. Đuyra. B. Silumin. C. Almelec. D. Eletron. Dươ ng Xuân Thành Mail: thanhdt832005@yahoo.com ĐỀ THI TH Ử TUY ỂN SINH ĐẠI H ỌC, CAO ĐẲ NG N ĂM 2011 Môn thi : HOÁ 50 câu, th ời gian: 90 phút. Cho bi ết kh ối l ượng nguyên t ử (theo đvC) c ủa các nguyên t ố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. ĐỀ S Ố 10: 1. A 6. A 11. A 16. B 21. C 26. D 31. A 36. B 41. C 46. A 2. D 7. C 12. C 17. D 22. B 27. A 32. B 37. C 42. B 47. D 3. A 8. A 13. D 18. C 23. C 28. D 33. A 38. C 43. B 48. C 4. A 9. D 14. C 19. D 24. A 29. A 34. C 39. C 44. C 49. B 5. A 10. A 15. A 20. A 25. C 30. C 35. C 40. B 45. A 50. D