Đồ án Quản lý công ty du lịch

Với Sự phát triển không ngừng của cuộc sống, nhu cầu giải trí của con người không ngừng nâng cao, nhu cầu du lịch là không thể thiếu. Và với cuộc sống bận rộn, ít ai có thời gian để lên chương trình cụ thể tổ chức cho một gia đình, đoàn thể . Vì vậy, họ thường nhờ đến những công ty du lịch hỗ trợ. Những công ty du lịch này không ngừng phát triển mạnh mẽ, vì thế nhu cầu quản lý khách hàng, tour du lịch, địa điểm . là cần thiết.

doc65 trang | Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 1553 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý công ty du lịch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lời Nói Đầu Với Sự phát triển không ngừng của cuộc sống, nhu cầu giải trí của con người không ngừng nâng cao, nhu cầu du lịch là không thể thiếu. Và với cuộc sống bận rộn, ít ai có thời gian để lên chương trình cụ thể tổ chức cho một gia đình, đoàn thể ... Vì vậy, họ thường nhờ đến những công ty du lịch hỗ trợ. Những công ty du lịch này không ngừng phát triển mạnh mẽ, vì thế nhu cầu quản lý khách hàng, tour du lịch, địa điểm ... là cần thiết. Xuất phát từ nhu cầu thực tế cần có một phần mềm quản lý để giảm bớt phần nào gánh nặng cho công ty du lịch trong khâu quản lý cùng với nhu cầu muốn tìm hiểu sâu hơn trong lĩnh vực quản lý và phân tích thiết kế hệ thống thông tin, chúng em thực hiện đồ án “Quản Lý Công Ty Du Lịch”. Chúng em xin chân thành cám ơn Thầy đã nhiệt tình giúp chúng em quan những kiến thức truyền đạt lại để chúng em có thể hoàn thành đồ án một cách tốt đẹp. Tuy nhiên, với sự non yếu trong công việc. Chắc chắn chúng em sẽ không thoát khỏi nhiều sai sót, rất kính mong thầy thông cảm và góp ý để chúng em có thể hoàn thiện tốt hơn. Chúng Em xin cám ơn Thầy Mục Lục Trang Lời Mở Đầu 2 Mục Lục 3 I. Khảo Sát và phân tích hiện trạng hệ thống 4 II. Các Mẫu Danh Sách Liệt Kê, Phiếu Đăng Ký và Hóa Đơn 5 III. Sơ Đồ Tổ Chức Công Ty 8 IV. Phân Tích Hệ Thống 9 1. Các Thực Thể ERD 9 2. Mô Hình ERD 14 3. Chuyển Sang Mô Hình Quan Hệ 15 4. Mô Tả Chi Tiết Cho Các Quan Hệ 16 V. Thiết Kế Hệ Thống 28 1. Thiết Kế Giao Diện 28 1.1 Các Menu Chính Của Giao Diện 28 1.2. Mô Tả Form 33 VI. Thiết Kế Ô Xử Lý 55 VII. Đánh Giá Ưu Khuyết Điểm 64 VIII. Bảng Phân Công Công Việc 65 I. KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG Công ty Du Lịch là một công ty thương mại dịch vụ với các hình thức tổ chức Tour du lịch cho đoàn thể, công ty, tập thể hoặc cá nhân. Với xu thế phát triển của thị trường ngày nay, các hình thức du lịch này càng trở nên phổ biến, với lượng khách hàng ngày càng nhiều, và sự lớn mạnh dần của công ty. Nhu cầu cấp thiết của công ty cần có một phần mềm quản lý nhằm giảm bớt gánh nặng và chi phí cho công việc quản lý của công ty. Với mong muốn đó, phần mềm Quản Lý Công Ty Du Lịch ra đời. Trong thời gian khảo sát một số công ty du lịch chuyên nghiệp như Lữ Hành, Vietravel, Lửa Việt… Nhóm chúng em nhận thấy trong một công ty du lịch , việc quản lý được phân cấp theo từng bộ phận như sau: Phòng Hành Chính: Ban giám đốc điều hành các công việc của công ty. Phòng Kế Hoạch: Lên kế hoạch nghiên cứu thị trường và thiết kế Tour sao cho hợp lý và giá thành vừa phải Phòng Tiếp Thị: Phụ trách phần quảng bá thương hiệu, và kết hợp với phòng Kế Hoạch để đưa ra những chương trình khuyến mại hợp lý. Phòng Nhân Sự: Quản lý nhân viên, thông tin khách hàng... Phòng Kế Toán: hạch toán ngân sách của công ty và báo cáo thuế, tình hình tài chính của công ty. II. CÁC MẪU DANH SÁCH LIỆT KÊ, PHIẾU ĐĂNG KÝ VÀ HÓA ĐƠN Báo cáo doanh thu sẽ cho biết doanh thu của công ty trong khỏang thời gian nào thông qua số lượng khách hàng của từng tour " doanh thu của từng tour " doanh thu của công ty (doanh thu của tất cả các tour) Công Ty Du Lịch AHA BÁO CÁO DOANH THU Từ ngày : …/…/20… Đến ngày : …/…/20… STT Tên Tour Mã Tour Giá Tiền Số Khách hàng Thành tiền Tổng Cộng Kế Toán Trưởng Bảng phân công nhân viên phụ trách các tour sẽ cho biết : - Tên nhân viên phụ trách tour, mã số của nhân viên đó, chức vụ. - Tour mà nhân viên đó phụ trách, mã tour " biết được có bao nhiêu nhân viên phụ trách tour đó. Công Ty Du Lịch AHA BẢNG PHÂN CÔNG Từ ngày : …/…/20… Đến ngày : …/…/20… STT Tên Nhân Viên Mã Số Nhân Viên Chức Vụ Tour Phụ Trách Mã Tour Danh sách tour sẽ cho biết : - Tên tour. - Thời gian tour : ta có thời gian của tour (vd như 5 ngày 4 đêm,…), ngày khởi hành và ngày kết thúc của tour. - Loại tour. - Mã số của tour. - Giá tiền tour. Công Ty Du Lịch AHA DANH SÁCH TOUR STT Tên Tour Thời Gian Tour Loại Tour Mã Tour Giá Tiền Thời gian Khởi Hành Kết Thúc Danh sách khách hàng không tham gia tour cho ta biết số khách hàng đã đăng ký đóng tiền tour nhưng không thể tham gia, do đó những khách hàng đó sẽ được trả lại tiền theo chiết khấu % (vd sẽ trả lại 50% giá tiền) Công Ty Du Lịch AHA DANH SÁCH KHÁCH HÀNG KHÔNG THAM GIA TOUR STT Tên Khách Hàng Mã Số Loại Khách Hàng Tên Tour Đăng Ký Mã Tour Giá Tiền Chiết Khấu (%) Tổng Cộng Kế Toán Trưởng Mẫu phiếu đăng ký mà khách hàng sẽ dùng để đăng ký tour ( có đính kèm với danh sách tour) Công Ty Du Lịch AHA PHIẾU ĐĂNG KÝ Mã Số : Ngày : Họ và tên khách hàng : Giới tính : o Nam o Nữ o Người lớn (12 tuổi trở lên) o Trẻ em (5 đến 11 tuổi) o Trẻ nhỏ (dưới 5 tuổi) Số CMND : Địa chỉ : Số điện thoại : Email : Tour đăng ký : Mã Tour (danh sách đính kèm) : Khách hàng ký tên Mẫu hóa đơn sẽ gửi về cho khách hàng sau khi khách hàng đã thanh toán chi phí tour Công Ty Du Lịch AHA HÓA ĐƠN Mã Số : Ngày : Họ và tên khách hàng : Mã số : Loại : o VIP o Thành viên o Mới Số CMND : Tên Tour đăng ký: Mã Tour : Giá tiền (ghi bằng chữ): Người lập hóa đơn : Mã số : Khách hàng ký tên Người lập hóa đơn ký tên III. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY DU LỊCH CÔNG TY PHÒNG HÀNH CHÍNH PHÒNG KẾ HOẠCH PHÒNG KỸ THUẬT PHÒNG TIẾP THỊ PHÒNG NHÂN SỰ PHÒNG KẾ TOÁN BAN GIÁM ĐỐC NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG KẾ HOẠCH TOUR QUẢNG CÁO KHUYẾN MÃI QUẢN LÝ NHÂN VIÊN IV. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG Các Thực Thể ERD TOUR MSTour TenTour LoaiTour ThoiGian 1. TOUR: Đây là thực thể dùng để xác định Tour của Công Ty Du Lich Các thuộc tính MSTour: là khóa chính, để phân biệt Tour này với Tour khác. TenTour: LoaiTour: ThoiGian: gồm thời gian đi và thời gian về. 2 VE : Để xác định khách hàng này, đi loại vé nào, và số lượng bao nhiêu. VE MSVe LoaiVe Các thuộc tính MSVe: là khóa chính. LoaiVe: là laoị vé người lớn, vé trẻ em, hay vé trẻ nhỏ. 3. VETRA : Để xác định khách hàng nào bận, không thể tham gia Tour được VETRA MSVe ChietKhau Các thuộc tính MSVe: là khóa chính ChietKhau: 4. GIA GIA MSGia Gia Thue Các thuộc tính MSGia: là khóa chính Gia: Thue: 5. HOADON: Tất cả các giá trị đều được thơng báo trên Hĩa Đơn HOADON SoHoaDon Ngay TongGiaTri Các thuộc tính SoHoaDon: là khóa chính Ngay: TongGiaTri: QUANGCAO MSQuangCao TenQuangCao ThoiGian LoaiHinhQuangCao 6.QUANGCAO: Các thuộc tính MSQuangCao: là khóa chính TenQuangCao: ThoiGian: LoaiHinhQuangCao: KHUYENMAI MSKhuyenMai TenKhuyenMai ThoiGian LoaiHinhKhuyenMai 7. KHUYENMAI Các thuộc tính MSKhuyenMai: là khóa chính TenKhuyemMai: ThoiGian LoaiHinhKhuyenMai: 8. NHANVIEN: Gồm tất cả các thơng tin về Nhân Viên của Cơng Ty NHANVIEN MSNhanVien TenNhanVien CMND NgaySinh GioiTinh DiaChi DienThoai Email Các thuộc tính MSNhanVien: là khóa chính TenNhanVien: CMND: NgaySinh GioiTinh DiaChi DienThoai Email CHUCVU MSChucVu TenChucVu 9. CHUCVU: Đây là thực thể nĩi đến chức vụ của mỗi Nhân Viên, và Nhân Viên đĩ đã làm những chức vụ gì trước đĩ. Các thuộc tính MSChucVu: là khóa chính TenChucVu 10. NHAHANG NHAHANG MSNhaHang TenNhaHang Các thuộc tính: MSNhaHang: là khóa chính TenNhaHang: 11. KHACHSAN KHACHSAN MSKhachSan TenKhachSan Các thuộc tính MSKhacSan: là khóa chính TenKhachSan: PHUONGTIEN MSPhuongTien TenPhuongTien 12. PHUONGTIEN Các thuộc tính MSPhuongTien: là khóa chính TenPhuongTien: DL_TC MSDL_TC TenDL_TC 13. DL_TC Các thuộc tính MSDL_TC: là khóa chính TenDL_TC KH_MOI MSKhachHang NgayBatDau 14. KH_MOI Các thuộc tính MSKhachHang: là khóa chính NgayBatDau KH_THANHVIEN MSKhachHang TongDiem 15. KH_THANHVIEN Các thuộc tính MSKhacHang: là khóa chính TongDiem: KH_VIP MSKhachHang NgayThamGia 16. KH_VIP Các thuộc tính MSKhachHang: là khóa chính NgayThamGia KHACHHANG MSKhachHang LoaiKhachHang TenKhachHang CMND NgaySinh GioiTinh DiaChi DienThoai Email 17.KHACHHANG: Nói đến mọi thông tin cần thiết từ khách hàng. Các thuộc tính MSKhachHang: là khóa chính LoaiKhachHang TenKhachHang: CMND NgaySinh GioiTinh DiaChi DienThoai Email 18. DICHVUKHAC: Là thực thể nói đến mọi vấn đề phát sinh trong Tour Du Lịch. DICHVUKHAC MSDichVu TenDichVu LoaiDichVu Các thuộc tính MSDichVu: là khóa chính TenDichVu: LoaiDichVu: 2. Mô Hình ERD 3. Chuyển Sang Mơ Hình Quan Hệ 1. TOUR(MSTour, TenTour, LoaiTour, ThoiGian, DiemKhoiHanh, MSGia, MSHoaDon, MSVe, MSQuangCao, MSKhuyenMai) 2. VE(MSVe, LoaiVe, SoLuong, MSTour) 3. VETRA(MSVe, LoaiVe, ChietKhau, MSTour) 4. GIA(MSGia, Gia, Thue) 5. CHITIETGIA(MSGia, MSTour, NgayCapNhat) 6. HOADON(MSHoaDon, Ngay, TongGiaTri, MSTour, MSKhachHang) 7. QUANGCAO(MSQuangCao. TenQuangCao, ThoiGianQuangCao, LoaiHinhQuangCao, MSNhanVien) 8. KHUYENMAI(MSKhuyenMai, TenKhuyenMai, ThoiGianKhuyenMai, LoaiHinhKhuyenMai, MSNhanVien) 9. NHANVIEN(MSNhanVien, TenNhanVien, CMND, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email, MSChucVu, MSHoaDon) 10. CHUCVU(MSChucVu, TenChucVu) 11. CHITIETCHUCVU(MSChucVu, MSNhanVien, NgayNhanChuc, NgayKetThuc) 12. NHAHANG(MSNhaHang, TenNhaHang) 13. KHACHSAN(MSKhachSan, TenKhachSan) 14. PHUONGTIEN(MSPhuongTien, TenPhuongTien) 15. DL_TC(MSDL_TC, TenDL_TC) 16. KH_MOI(MSKhachHang, NgayBatDau) 17. KH_THANHVIEN(MSKhachHang, TongDiem) 18. KH_VIP(MSKhachHang, NgayThamGia) 19. KHACHHANG(MSKhachHang, LoaiKhachHang, TenKhachHang, CMND, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email, MSTour, MSHoaDon) 20. DICHVUKHAC(MSDichVu, TenDichVu, LoaiDichVu) 21. CHITIETVE(MSVe, MSTour, SoLuong) 4. Mơ tả chi tiết cho các quan hệ. 1. TOUR(MSTour, TenTour, LoaiTour, ThoiGian MSVe, MSGia, MSHoaDon, MSQuangCao, MSKhuyenMai) TOUR STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSTuor Mã Tour Char 10 B PK 2 TenTour Tên Tour Char 30 B 3 LoaiTour Loại Tour Char 10 B 4 ThoiGian Thời Gian Date 10 B 5 MSVe Mã Vé Char 10 B FK 6 MSGia Mã Giá Date 10 B FK 7 MSHoaDon Mã Hĩa Đơn Char 10 B FK 8 MSQuangCao Mã Quảng Cáo Char 10 B FK 9 MSKhuyenMai Mã Khuyễn Mãi Char 10 B FK 2. VE(MSVe, LoaiVe, MSTour) VE STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSVe Mã Vé Char 10 B PK 2 LoaiVe Loại Vé Char 30 B 3 MSTuor Mã Tour Char 10 B FK 3. VETRA(MSVe, ChietKhau, MSTour) VETRA STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSVe Mã Vé Char 10 B PK 2 LoaiVe Loại Vé Char 30 B 3 ChietKhau Chiết Khấu Integer 10 B 4 MSTuor Mã Tour Char 10 B FK 4. GIA(MSGia, Gia, Thue) GIA STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSGia Mã Giá Date 10 B PK 2 Gia Giá Char 30 B 3 Thue Thuế Char 10 B 5. CHITIETGIA(MSGia, MSTour, NgayCapNhat) CHITIETGIA STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSGia Mã Giá Date 10 B PK 2 MSTuor Mã Tour Char 10 B PK 3 NgayCapNhat Ngày Cập Nhật Char 10 B 6. HOADON(MSHoaDon, Ngay, TongGiaTri, MSTour, MSKhachHang) HOADON STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSHoaDon Mã Hĩa Đơn Char 10 B PK 2 Ngay Ngày Date 10 B 3 TongGiaTri Tổng Giá Trị Integer 10 B 4 MSTuor Mã Tour Char 10 B FK 5 MSKhachHang Mã Khách Hàng Char 10 B FK 7. QUANGCAO(MSQuangCao. TenQuangCao, ThoiGianQuangCao, LoaiHinhQuangCao, MSNhanVien) QUANGCAO STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSQuangCao Mã Quảng Cáo Char 10 B PK 2 TenQuangCao Tên Quảng Cáo Char 30 B 3 ThoiGianQuangCao Thời Gian Quảng Cáo Date 20 B 4 LoaiHinhQuangCao Loại Hình Quảng Cáo Char 30 B 5 MSNhanVien Mã Nhân Viên Char 10 B FK 8. KHUYENMAI(MSKhuyenMai, TenKhuyenMai, ThoiGianKhuyenMai, LoaiHinhKhuyenMai, MSNhanVien) KHUYENMAI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSKhuyenMai Mã Khuyễn Mãi Char 10 B PK 2 TenKhuyenMai Tên Khuyến Mãi Char 30 B 3 ThoiGianQuangCao Thời Gian Quảng Cáo Date 20 B 4 LoaiHinhQuangCao Loại Hình Quảng Cáo Char 30 B 5 MSNhanVien Mã Nhân Viên Char 10 B FK 9. NHANVIEN(MSNhanVien, TenNhanVien, CMND, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email, MSChucVu, MSHoaDon) NHANVIEN STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSNhanVien Mã Nhân Viên Char 10 B PK 2 TenNhanVien Tên Nhân Viên Char 30 B 3 CMND Chứng Minh Nhân Dân Integer 10 B 4 NgaySinh Ngày Sinh Date 10 B 5 GioiTinh Giới Tính Char 5 B 6 DiaChi Địa Chỉ Char 30 B 7 DienThoai Điện Thoại Integer 10 B 8 Email Email Char 20 B 9 MSChucVu Mã Chức Vụ Char 10 B FK 10 MSHoaDon Mã Hĩa Đơn Char 10 B FK 10. CHUCVU(MSChucVu, TenChucVu) CHUCVU STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSChucVu Mã Chức Vụ Char 10 B PK 2 TenChucVu Tên Chức Vụ Char 30 B 11. CHITIETCHUCVU(MSChucVu, MSNhanVien, NgayNhanChuc, NgayKetThuc) CHITIETCHUCVU STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSChucVu Mã Chức Vụ Char 10 B PK 2 MSNhanVien Mã Nhân Viên Char 10 B PK 3 NgayNhanChuc Ngày Nhận Chức Char 30 B 4 NgayKetThuc Ngày Kết Thúc Date 10 B 12. NHAHANG(MSNhaHang, TenNhaHang) NHAHANG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSNhaHang Mã Nhà Hàng Char 10 B PK 2 TenNhaHang Tên Nhà Hàng Char 30 B 13. KHACHSAN(MSKhachSan, TenKhachSan) KHACHSAN STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSKhachSan Mã Khách Sạn Char 10 B PK 2 TenKhachSan Tên Khách Sạn Char 30 B 14. PHUONGTIEN(MSPhuongTien, TenPhuongTien) PHUONGTIEN STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSPhuongTien Mã PhươngTiện Char 10 B PK 2 TenPhuongTien Tên Phương Tiện Char 30 B 15. DL_TC(MSDL_TC, TenDL_TC) DL_TC STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSDL_TC Mã DL_TC Char 10 B PK 2 TenDL_TC Tên DL_TC Char 30 B 16. KH_MOI(MSKhachHang, NgayBatDau) KH_MOI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSKhachHang Mã Khách Hàng Char 10 B PK 2 NgayBatDau Ngày Bắt Đầu Date 10 B 17. KH_THANHVIEN(MSKhachHang, TongDiem) KH_THANHVIEN STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSKhachHang Mã Khách Hàng Char 10 B PK 2 TongDiem Tổng Điểm Integer 10 B 18. KH_VIP(MSKhachHang, NgayThamGia) KH_VIP STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSKhachHang Mã Khách Hàng Char 10 B PK 2 NgayThamGia Ngày Tham Gia Date 10 B 19. KHACHHANG(MSKhachHang, LoaiKhachHang, TenKhachHang, CMND, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email, MSTour, MSHoaDon) KHACHHANG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSKhachHang Mã Khách Hàng Char 10 B PK 2 TenNhanVien Tên Khách Hàng Char 30 B 3 CMND Chứng Minh Nhân Dân Integer 10 B 4 NgaySinh Ngày Sinh Date 10 B 5 GioiTinh Giới Tính Char 5 B 6 DiaChi Địa Chỉ Char 30 B 7 DienThoai Điện Thoại Integer 10 B 8 Email Email Char 20 B 9 MSTuor Mã Tour Char 10 B FK 10 MSHoaDon Mã Hĩa Đơn Char 10 B FK 20. DICHVUKHAC(MSDichVu, TenDichVu, LoaiDichVu) DICHVUKHAC STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSDichVu Mã Dịch Vụ Char 10 B PK 2 TenDichVu Tên Dịch Vụ Char 30 B 3 LoaiDichVu Loại Dịch Vụ Char 30 B 21. CHITIETVE(MSVe, MSTour, SoLuong) CHITIETVE STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Loại DL Ràng Buộc 1 MSVe Mã Vé Char 10 B PK 2 MSTuor Mã Tour Char 10 B PK 3 SoLuong Số Lượng Integer 10 B V. THIẾT KẾ HỆ THỐNG 1.Thiết kế giao diện Các menu chính của giao diện Menu Hệ Thống Trong menu hệ thống có thành phần Quản Trị Người Dùng (dành cho người có quyền admin), những nhân viên bình thường khi đăng nhập thì thành phần này bị mờ đi; có mục Đăng Nhập, Đăng Xuất và Thoát. Menu Quản Lý Nhân Sự Quản Lý khách hàng và nhân viên Menu Quản Lý Tour Trong Menu quản lý Tour, ta có thể quản lý nhà hàng, khách sạn, phương tiện di chuyển, giá vé, hóa đơn và dịch vụ của một Tour du lịch. Menu Marketing Trong Menu này sẽ quản lý các chương trình Khuyến Mại, Quảng Cáo các Tour du lịch Menu Trợ Giúp Trình trợ giúp và xem thông tin phần mềm 2 Mô Tả Form 2.1 Form Đăng Nhập Tên Đối Tượng Kiểu Đối Tượng Ràng Buộc Dữ Liệu Mục Đích Hàm Liên Quan Giá Trị Mặc Định User Name Text Box Nhập vào từ bàn phím Password Text Box Ít nhất 6 ký tự Nhập vào từ bàn phím Đăng Nhập Button Đăng nhập vào hệ thống Signin_click() Hủy Bỏ Button Hủy và thoát huy_click() Form Quản Lý Nhân Viên Tên Đối Tượng Kiểu Đối Tượng Ràng Buộc Dữ Liệu Mục Đích Hàm Liên Quan Giá Trị Mặc Định Mã Nhân Viên Text Box 8 Ký Tự Nhập từ bàn phím Họ Tên Nhân Viên Text Box Nhập từ bàn phím CMND Text Box 9 ký tự Nhập từ bàn phím Ngày Sinh Date Time Picker <= Ngày Hiện Hành Chọn từ Date Time Picker Ngày hiện hành Số Điện Thoại Text Box Nhập từ bàn phím Địa Chỉ Text Box Nhập từ bàn phím Email Text Box Nhập từ bàn phím Giới Tính Frame Chọn 1 trong 2 Nam hoặc Nữ Xác định giới tính nhân viên Nam Nam RadioButton Click chuột RadioButtonNam_click() Nữ RadioButton Click chuột RadioButtonNu_click() Chức Vụ Frame Chọn 1 trong 2 Có hoặc Không Xác định Chức vụ của nhân viên Không Có RadioButton Click chuột RadioButtonCo_click() Không RadioButton Click chuột RadioButtonKhong_click() Tên Chức Vụ ComboBox Click chuột chọn Ngày Nhận Chức ComboBox Click chuột chọn Thêm Button Thêm Nhân Viên mới them_click() Xóa Button Xóa nhân viên Xoa_clicl() Sửa Button Sửa chữa thông tin nhân viên Sua_click() Lưu Button Lưu xuống DataBase Luu_click() Tìm Kiếm Button Tìm kiếm nhân viên Search_click() Chấp Nhận Button Chấp nhận và lưu Ok_click() Hủy Bỏ Button Hủy bỏ Cancel_click() Form Quản Lý Khách Hàng Tên Đối Tượng Kiểu Đối Tượng Ràng Buộc Dữ Liệu Mục Đích Hàm Liên Quan Giá Trị Mặc Định Mã Khách Hàng Text Box 8 Ký Tự Nhập từ bàn phím Họ Tên Khách Hàng Text Box Nhập từ bàn phím CMND Text Box 9 ký tự Nhập từ bàn phím Ngày Sinh Date Time Picker <= Ngày Hiện Hành Chọn từ Date Time Picker Ngày hiện hành Số Điện Thoại Text Box Nhập từ bàn phím Địa Chỉ Text Box Nhập từ bàn phím Email Text Box Nhập từ bàn phím Giới Tính Frame Chọn 1 trong 2 Nam hoặc Nữ Xác định giới tính Khách HàngaHH Nam Nam RadioButton Click chuột RadioButtonNam_click() Nữ RadioButton Click chuột RadioButtonNu_click() Loại Khách Hàng Frame Chọn 1 trong 3 Mới, Thành Viên hoặc VIP Xác định loại khách hàng Mới Mới RadioButton Click chuột RadioButtonMoi_cl
Tài liệu liên quan