Đồ án Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp 110 kV Phúc Thọ

Công trình trạm biến áp 110/35/22 kV nằm trong dự án tổng thể quy hoạch, phát triển lưới điện tỉnh Hà Tây. Theo dự báo về nhu cầu phát triển phụ tải do Viện Năng Lượng lập, trong những năm tới, mức độ gia tăng phụ tải tại khu vực phía tây tỉnh Hà Tây là rất cao. Trạm biến áp Phúc Thọ được xây dựng nhằm mục đích tiếp nhận điện năng phía 110 kV của trạm Chèm để trực tiếp cung cấp điện cho phụ tải phía 35 kV và 22 kV của huyện Phúc Thọ, khu công nghiệp Hoài Đức, Đan Phượng, một phần thị xã Sơn Tây, đài phát thanh Quế Dương

doc7 trang | Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 2070 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp 110 kV Phúc Thọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1. mô tả đối tượng được bảo vệ, các thông số chính. Vị trí, vai trò trạm biến áp Phúc Thọ trong hệ thống. Công trình trạm biến áp 110/35/22 kV nằm trong dự án tổng thể quy hoạch, phát triển lưới điện tỉnh Hà Tây. Theo dự báo về nhu cầu phát triển phụ tải do Viện Năng Lượng lập, trong những năm tới, mức độ gia tăng phụ tải tại khu vực phía tây tỉnh Hà Tây là rất cao. Trạm biến áp Phúc Thọ được xây dựng nhằm mục đích tiếp nhận điện năng phía 110 kV của trạm Chèm để trực tiếp cung cấp điện cho phụ tải phía 35 kV và 22 kV của huyện Phúc Thọ, khu công nghiệp Hoài Đức, Đan Phượng, một phần thị xã Sơn Tây, đài phát thanh Quế Dương… Sơ đồ đấu dây Phía 110 kV Nguồn cấp điện cho trạm: Đường dây 182- Chèm ( E 1.6 ) cấp điện qua CL 171-7, MC 171, CL 171-1 vào thanh cái C11 của trạm. Từ thanh cái C11-110kV qua CL 131-1 cấp cho máy biến áp T1, cấp cho phụ tải 35kV thanh cái C31, cấp cho phụ tải thanh cái 22kV- C41. Máy biến áp T1 Công suất 25000 kVA, có điều chỉnh điện áp dưới tải. Công suất Sc / St / Sh 25/25/25 MVA. Tổ đấu dây Yo/Y/D, cuộn 22kV có máy biến áp tạo trung tính tổ nối dây 12/11. Máy biến áp T2: Chưa lắp đặt. Phía 35 kV: gồm 5 ngăn 1 ngăn lộ tổng. 1 ngăn biến điện áp. 3 ngăn lộ ra. . ĐDK 373- E 10.6 liên lạc với ĐDK 371- E 1.6 qua MC – 184 Trôi. Khi cần có thể dùng nguồn 35 kV này để cấp điện cho trạm. . ĐDK 371- E 10.6 liên lạc với ĐDK 376- E 1.7(Sơn Tây) qua CL 415. Khi cần có thể dùng nguồn 35 kV này để cấp điện cho trạm. . ĐDK 375- E 10.6 liên lạc với ĐDK 378- E 1.4(Ba La) qua CL Cộng Hoà. Khi cần có thể dùng nguồn 35 kV này để cấp điện cho trạm ( hiện tại đường dây chưa thi công). Phía 22 kV: gồm 6 ngăn: 1 ngăn lộ tổng. 3 ngăn lộ ra. 1 ngăn máy biến áp tự dùng. 1 ngăn biến điện áp. Các thông số của thiết bị chính trong trạm. 1.3.1. Máy biến áp. Máy biến áp loại 3 pha, 3 cuộn dây, ngâm trong dầu, làm việc ngoài trời, công suất danh định 25 MVA. . Điện áp danh định cuộn dây UCdđ = 115 kV. UTdđ = 38.5 kV. UHdđ = 23 kV. . Tần số 50 Hz. . Tỷ số điện áp: 115 kV ± 9 ´ 1, 78%/38,5 kV ± 2 ´ 2,5%/23 kV. . Kiểu làm mát ONAN/ONAF. . Sơ đồ đấu dây YNy0d11. . Điện áp ngắn mạch UK( C-H ) = 18,8%. UK( C-T ) = 10,7%. UK( T-H ) = 6,8%. . Tổn hao: Tổn hao không tải Po =17 kW. Tổn hao ngắn mạch PK( C-H ) =110 kW. Các thiết bị phân phối phía 110 kV. Máy cắt 3AP1FG – Siemens. Máy cắt 3 AP1FG là loại tự nén và sử dụng khí SF6 để cách điện và dập hồ quang, là máy cắt ba pha làm việc ngoài trời, có một bộ truyền động dùng cho cả ba pha do đó phù hợp với việc tự động đóng lại ba pha. Tiêu chuẩn sử dụng IEC 60056. Máy cắt được thiết kế làm việc với nhiệt độ môi trường từ –30oC đến +55oC. Điện áp định mức kV 123 Tần số định mức Hz 50/60 Dòng điện định mức A 3150 Dòng cắt ngắn mạch định mức kA 40 Dòng đóng sự cố định mức kA 100 Thời gian cắt ngắn mạch lớn nhất s 3 Chu trình thao tác O– 0,3s – CO – 3min CO – CO – 15s – CO Thời gian thao tác (ms) Tg cắt bình thường Tg cắt nhanh Thời gian ra lệnh nhỏ nhất 40 40 Thời gian đóng 66 ± 8 56 ± 8 Thời gian cắt 32 ± 4 13 ± 3 Thời gian dập hồ quang Ê 24 Ê 24 Thời gian cắt Ê 60 Ê 50 Thời gian đóng – mở 60 ± 10 50 ± 10 Thời gian chết 300 300 Biến dòng điện IOSK - 123. - Tiêu chuẩn : IEC – 185 - Điện áp cao nhất của thiết bị : 123 kV - Tần số danh định : 50 Hz - Dòng điện danh định : 1250 A Dòng ngắn mạch cực đại (3sec): 25 kA Tỉ số biến dòng : 200-400-600-800/1-1-1A + Cấp chính xác lõi 1 : 0,5; 30 VA + Cấp chính xác lõi 2, 3, 4 : 5P20; 30 VA 3. Biến điện áp kiểu TEVF – 115 Siemens. Máy biến điện áp sử dụng ngoài trời, theo tiêu chuẩn IEC – 186. . Điện áp sơ cấp định mức của lưới kV 115 . Điện áp lớn nhất của lưới cho phép làm việc kV 121 . Điện áp pha định mức cuộn sơ cấp kV 110/ . Thông số các cuộn thứ cấp Cuộn 1a – 1n Điện áp định mức V 110/ Cấp chính xác 0,5 Công suất định mức VA 100 Công suất làm việc lớn nhất VA 200 Cuộn 2a – 2n Điện áp định mức V 110 Cấp chính xác 3P Công suất định mức VA 100 .Tỉ số biến áp kV 110/:0,11/ :0,11 Thiết bị phân phối phía 35 kV Tủ máy cắt loại 8BT1 –System Máy cắt chân không loại 3AH5 . Kiểu máy 3AH 3305 - 2 . Điện áp định mức 36 kV 50/60Hz . Dòng làm việc định mức 1250 A . Dòng cắt ngắn mạch định mức 31,5 kA . Chịu điện áp xoay chiều tần số công nghiệp 170 kV . Thời gian chịu ngắn mạch 3 sec . Chu kì làm việc O – 0,3sec - CO - 3min – CO . Bộ truyền động: Lò xo lên dây cót bằng tay và tự động Máy biến dòng điện BCT có tỉ số biến dòng 200-400-600/1-1-1A + Cấp chính xác lõi 1 : 0,5; 15 VA + Cấp chính xác lõi 2, 3 : 5P20; 15 VA Máy biến điện áp có tỉ số biến áp kV Thiết bị phân phối phía 22 kV 1. Tủ máy cắt 3AH1 – Siemens. Máy cắt chân không loại 3AH1 264-2 nằm trong tủ máy cắt, có thể kéo ra ngoài, bộ truyền động lò xo tích năng bằng động cơ hoặc bằng tay. Thao tác từ xa, tại chỗ bằng lệnh tại bộ rơ le số trên cửa tủ ngăn hạ áp hoặc nút ấn cơ khí trên cửa tủ ngăn cao áp. Điện áp định mức kV 24 Tần số định mức Hz 50/60 Dòng điện định mức A 1250 Dòng cắt ngắn mạch định mức kA 25 Dòng đóng sự cố định mức kA 63 Thời gian chịu ngắn mạch sec 3 Máy biến dòng điện A65 – Siemens. Tỉ số biến dòng 800- 1200/1-1-1A + Cấp chính xác lõi 1 : 0,5; 15 VA + Cấp chính xác lõi 2, 3 : 5P20; 15 VA Điện áp cao nhất của thiết bị : 24 kV Máy biến điện áp 4MR– Siemens. . Điện áp định mức cuộn sơ cấp : 24KV . Thông số các cuộn thứ cấp : Cuộn dây 1 kV Cuộn dây 2 kV

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docC1-ROLE.DOC
  • docC2-ROLE.DOC
  • docC3-ROLE.DOC
  • docc4-role.DOC
  • docc5-rl.doc
  • docmodau.doc
  • docmucluc.doc
  • docnhiemvu.doc