Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH dịch vụ kỹ thuật xây dựng Việt Nam - Australia

Những năm gần đây đất nước ta đang tiến hành “ Công nghiệp hoá – Hiện đại hoá” đất nước. Vì vậy, việc hiện đại hoá cơsởhạtầng trong thực tế đang diễn ra rất nhanh ởkhắp nơi và làm thay đổi bộmặt của đất nước từng ngày. ðiều đó có nghĩa là khối lượng sản phẩm của ngành xây lắp ngày càng lớn đồng thời sốvốn đầu tưcho ngành cũng gia tăng không ngừng. Vấn đề đặt ra và thu hút quan tâm của nhiều người là làm sao quản lý vốn một cách có hiệu quảnhất, khắc phục tình trạng lãng phí, thất thoát vốn trong sản xuất kinh doanh xây lắp. Trong nền kinh kinh tếthịtrường hiện nay cùng với chính sách mởcửa hội nhập đã làm cho các doanh nghiệp cạnh tranh ngày càng gay gắt. ðứng trước tình thế đó, đòi hỏi các doanh nghiệp phải luôn chủ động trong hoạt động sản xuất kinh doanh của mình nhằm mục đích tạo ra lợi nhuận và đứng vững trên thịtrường. Vì vậy, song song với việc nâng cao chất lượng sản phẩm, doanh nghiệp còn phải tìm mọi cách đểhạgiá thành sản phẩm.

pdf95 trang | Chia sẻ: maiphuong | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH dịch vụ kỹ thuật xây dựng Việt Nam - Australia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆTP.HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VIỆT NAM - AUSTRALIA Ngành : Kế toán Chuyên ngành : Kế toán Giảng viên hướng dẫn : T.S Dương Thị Mai Hà Trâm Sinh viên thực hiện : Trần Hồng Thiên Duyên MSSV : 107403045 Lớp : 07DQK1 TP, Hồ Chí Minh, 9/2011 LỜI CAM ðOAN Tôi cam ñoan ñây là ñề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong luận văn tốt nghiệp ñược thực hiện tại công ty TNHH Dịch Vụ Kỹ Thuật Xây Dựng Việt Nam – Australia là trung thực, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam ñoan này. TP.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 09 năm 2011 Sinh viên (Ký tên) TRẦN HỒNG THIÊN DUYÊN LỜI CẢM ƠN ---o0o--- Trước khi trình bày luận văn của mình em xin chân thành cảm ơn ñến tất cả thầy cô của trường ðại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TPHCM ñã truyền ñạt cho em những kiến thức hết sức quý báu trong suốt 4 năm em học ở trường. Em xin chân thành cảm ơn cô Dương Thị Mai Hà Trâm ñã tận tình giúp ñỡ và hướng dẫn em hoàn thành tốt bài luận văn của mình. Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám ðốc công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Dich Vụ Kỹ Thuật Xây dựng Việt Nam – Autstralia, và tập thể phòng kế toán ñã tạo ñiều kiện cho em trong việc thu thập dữ liệu, ñóng góp những ý kiến thực tế giúp em hoàn thành tốt ñề tài của mình. Do thời gian có hạn, không thể tránh khỏi thiếu sót về nhiều mặt, em rất mong ñược sự ñóng góp ý kiến của quý Thầy Cô. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn! TPHCM, ngày 20 tháng 09 năm 2011 Sinh viên TRẦN HỒNG THIÊN DUYÊN i MỤC LỤC ---o0o--- LỜI NÓI ðẦU ................................................................................................1 1. Sự cần thiết của ñề tài ............................................................................1 2. Mục ñích nghiên cứu..............................................................................2 3. ðối tượng nghiên cứu ............................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................2 5. Sự ñóng góp của luận văn......................................................................2 6. Bố cục của luận văn ...............................................................................3 CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM....................................4 1.1 ðặc ñiểm của ngành xây dựng cơ bản và sản phẩm xây lắp ...............4 1.2 Chi phí sản xuất........................................................................................5 1.2.1 Khái niệm chi phí sản xuất................................................................5 1.2.2 Phân loại chi phí sản xuất .................................................................5 1.2.2.1 Phân loại chi phí theo tính chất nội dung kinh tế.........................5 1.2.2.2 Phân loại chi phí theo khoản mục............................................6 1.2.2.3 Phân loại chi phí theo mối quan hệ giứa chi phí và khối lượng công việc hoàn thành................................................................7 1.3 Giá thành sản phẩm.................................................................................7 1.3.1 Khái niệm giá thành sản phẩm..........................................................7 1.3.2 Phân loại giá thành sản phẩm ...........................................................8 1.3.2.2 Phân loại theo nội dung cấu thành giá thành ...........................8 1.3.2.3 Phân loại giá thành theo thời ñiểm xác ñịnh............................8 1.4 Xác ñịnh ñối tượng tập hợp chi phí sản xuất, ñối tượng tính giá thành sản phẩm và kỳ tính giá thành.....................................................9 ii 1.4.1 Xác ñịnh ñối tượng tập hợp chi phí sản xuất ....................................9 1.4.1.1 Khái niệm ................................................................................9 1.4.1.2 Xác ñịnh ñối tượng tập hợp chi phí sản xuất ...........................9 1.4.2 Xác ñịnh ñối tượng tính giá thành sản phẩm ..................................10 1.4.2.1 Khái niệm ..............................................................................10 1.4.2.2 Xác ñịnh ñối tượng tính giá thành sản phẩm.........................10 1.4.3 Xác ñịnh kỳ tính giá thành sản phẩm..............................................10 1.4.3.1 Khái niệm ..............................................................................10 1.4.3.2 Xác ñịnh kỳ tính giá thành sản phẩm.....................................11 1.5 Vai trò, nhiệm vụ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .................................................................................................11 1.5.1 Vai trò..............................................................................................11 1.5.2 Nhiệm vụ .........................................................................................12 1.6 Kế toán chi phí sản xuất ........................................................................12 1.6.1 Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ............................................12 1.6.1.1 Phương pháp phân bổ trực tiếp..............................................12 1.6.1.2 Phương pháp phân bổ gián tiếp .............................................13 1.6.2 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp........................................13 1.6.2.1 Khái niệm...............................................................................13 1.6.2.2 Tính giá nguyên vật liệu xuất kho .........................................14 1.6.2.3 Phương pháp phân bổ chi phí nguyên vật liệu.......................15 1.6.2.4 Chứng từ, sổ sách...................................................................16 1.6.2.5 Tài khoản sử dụng..................................................................16 1.6.2.6 Sơ ñồ kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp .............16 1.6.3 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp...............................................17 1.6.3.1 Khái niệm...............................................................................17 1.6.3.2 Phương pháp phân bổ chi phí nhân công trực tiếp ...............17 iii 1.6.3.3 Chứng từ, sổ sách...................................................................18 1.6.3.4 Tài khoản sử dụng..................................................................18 1.6.3.5 Sơ ñồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp.............................18 1.6.4 Kế toán chi phí sử dụng máy thi công ...........................................19 1.6.4.1 Khái niệm...............................................................................19 1.6.4.2 Phương pháp phân bổ chi phí sử dụng máy thi công.............19 1.6.4.3 Chứng từ, sổ sách...................................................................19 1.6.4.4 Tài khoản sử dụng..................................................................20 1.6.4.5 Sơ ñồ kế toán chi phí sử dụng máy thi công..........................20 1.6.5 Kế toán chi phí sản xuất chung.......................................................21 1.6.5.1 Khái niệm...............................................................................21 1.6.5.2 Phương pháp phân bổ chi phí sản xuất chung .......................21 1.6.5.3 Chứng từ, sổ sách...................................................................21 1.6.5.4 Tài khoản sử dụng..................................................................22 1.6.5.5 Sơ ñồ kế toán chi phí sản xuất chung ....................................22 1.7 ðánh giá sản phẩm dở dang..................................................................23 1.7.1 Khái niệm........................................................................................23 1.7.2 ðánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí ñịnh mức...........23 1.7.3 ðánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí thực tế ...............23 1.7.4 ðánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành tương ñương.....................................................................................24 1.8 Tính giá thành sản phẩm.......................................................................24 1.8.1 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp trực tiếp ....................25 1.8.2 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ ...........................25 1.8.3 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số..........................26 1.8.4 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp ñơn ñặt hàng .............26 1.9 Kế toán thiệt hại trong quá trình sản xuất ..........................................27 iv 1.9.1 Thiệt hại phá ñi làm lại ...................................................................27 1.9.2 Sơ ñồ kế toán thiệt hại phá ñi làm lại trong quá trình sản xuất .....28 1.9.3 Thiệt hại ngừng sản xuất .................................................................28 1.9.4 Sơ ñồ kế toán thiệt hại do ngừng sản xuất ......................................29 1.10 Sơ ñồ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong trường hợp doanh nghiệp xây lắp trực tiếp thi công toàn bộ công trình .......................................................................................................30 1.11 Sơ ñồ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp trong trường hợp doanh nghiệp vừa trực tiếp thi công vừa giao thầu lại...................................................................................................32 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VIỆT NAM - AUSTRALIA ................................................................................................34 2.1 Giới thiệu tổng quan về công ty TNHH Dịch Vụ Kỹ Thuật Xây Dựng Việt Nam - Australia ..............................................................................34 2.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển ......................................34 2.1.1.1 Lịch sử hình thành....................................................................34 2.1.1.2 Quá trình phát triển ..................................................................35 2.1.2 ðặc ñiểm hoạt ñộng của công ty.....................................................36 2.1.2.1 Hình thức sở hữu vốn...............................................................36 2.1.2.2 Lĩnh vực kinh doanh ................................................................36 2.1.2.3 ðặc ñiểm sản xuất xây lắp .......................................................36 2.2.4 Mạng lưới kinh doanh................................................................36 2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của công ty...............................................36 2.1.3.1 Chức năng ................................................................................36 2.1.3.2 Nhiệm vụ..................................................................................37 v 2.1.4 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty................................................37 2.1.4.1 Sơ ñồ tổ chức bộ máy hoạt ñộng tại công ty............................37 2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban...........................38 2.1.5 Tổ chức bộ máy kế toán..................................................................40 2.1.5.1 Sơ ñồ tổ chức bộ máy kế toán................................................40 2.1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ .........................................................40 2.1.6 Hình thức kế toán............................................................................42 2.1.6.1 Hình thức tổ chức...................................................................42 2.1.6.2 Hệ thống chứng từ.................................................................43 2.1.6.3 Các chính sách kế toán...........................................................43 2.1.6.4 ðặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật Ký Chung......43 2.1.6.5 Sơ ñồ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.........................44 2.1.7 Ứng dụng tin học trong công tác kế toán........................................44 2.2 Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty TNHH Dịch Vụ Kỹ Thuật Xây Dựng Việt Nam - Australia ......................................................................................45 2.2.1 ðặc ñiểm công tác kế toán tập hợp chi phí sản sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty.................................................45 2.2.1.1 ðặc ñiểm ngành nghề kinh doanh............................................45 2.2.1.2 Quy trình sản phẩm xây lắp .....................................................45 2.2.1.3 Phân loại chi phí sản xuất ........................................................46 2.2.1.4 ðối tượng tập hợp chi phí sản xuất..........................................46 2.2.1.5 ðối tượng tính giá thành sản phẩm..........................................46 2.2.1.5 Kỳ tính giá thành......................................................................47 2.2.2 Kế toán chi phí sản xuất..................................................................47 2.2.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.................................47 2.2.2.1.1 ðặc ñiểm .........................................................................47 vi 2.2.2.1.2 Quá trình theo dõi và hạch toán chi phí nguyên vật liệu ....47 2.2.2.1.3 Phương pháp tính giá nguyên vật liệu xuất kho .................48 2.2.2.1.4 Chứng từ .............................................................................49 2.2.2.1.5 Sổ sách ................................................................................49 2.2.2.1.6 Tài khoản sử dụng...............................................................49 2.2.2.1.7 Số liệu minh họa .................................................................50 2.2.2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ...........................................53 2.2.2.2.1 ðặc ñiểm .............................................................................53 2.2.2.2.2 Phương thức chấm công .....................................................53 2.2.2.2.3 Quá trình hạch toán.............................................................54 2.2.2.2.4 Chứng từ .............................................................................55 2.2.2.2.5 Sổ sách ................................................................................55 2.2.2.2.6 Tài khoản sử dụng...............................................................55 2.2.2.2.7 Số liệu minh họa .................................................................56 2.2.2.3 Kế toán chi phí sản xuất chung..................................................57 2.2.2.3.1 ðặc ñiểm .............................................................................57 2.2.2.3.2 Tài khoản sử dụng...............................................................63 2.2.2.3.3 Số liệu minh họa .................................................................63 2.2.2.3.4 Phân bổ chi phí sản xuất chung ..........................................69 2.2.3 ðánh giá sản phẩm dở dang..............................................................71 2.2.3.1 Khái niệm...................................................................................71 2.2.3.2 ðánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ..........................................71 2.2.4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ........72 CHƯƠNG IV: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ..........................................75 3.1 Nhận xét ..................................................................................................75 3.1.1 Ưu ñiểm chung của công ty ..............................................................75 vii 3.1.2 Ưu ñiểm về bộ máy kế toán và công tác tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tại VABIS ........................................76 3.1.3 Nhược ñiểm.....................................................................................78 3.2 Kiến nghị .................................................................................................79 KẾT LUẬN ...................................................................................................81 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................82 viii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Giải thích BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế CCDC Công cụ dụng cụ CP Chi phí CP NCTT Chi phí nhân công trực tiếp CP NVL Chi phí nguyên vật liệu CP SXC Chi phí sản xuất chung KPCð Kinh phí công ñoàn MTC Máy thi công NCTT Nhân công trực tiếp NVL Nguyên vật liệu NVLTT Nguyên vật liệu trực tiếp SXC Sản xuất chung SXDD Sản xuất dở dang TK Tài khoản TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCð Tài sản cố ñịnh VABIS Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ kỹ thuật xây dựng Việt nam - Australia VAT Thuế giá trị gia tăng VD Ví dụ ix DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 2.1 Bảng tổng hợp hàng xuất kho 52 2.2 Bảng kê chứng từ nguyên vật liệu theo công trình 52 2.3 Sổ chi tiết tài khoản 621 53 2.4 Tiền lương phân bổ theo từng công trình 56 2.5 Sổ cái tài khoản 622 57 2.6 Phiếu kế toán tổng hợp công cụ dụng cụ 66 2.7 Bảng tính khấu hao tài sản cố ñịnh 68 2.8 Sổ cái tài khoản 627 68 2.9 Bảng kê chứng từ theo công trình 70 2.10 Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung 70 2.11 Bảng tổng hợp chi phí sản xuất theo vụ việc 74 2.12 Phiếu tính giá thành sản phẩm 74 x DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ Sơ ñồ Tên sơ ñồ Trang 1.1 Kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 16 1.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 18 1.3 Kế toán chi phí sử dụng máy thi công 20 1.4 Kế toán chi phí sản xuất chung 24 1.5 Kế toán thiệt hại phá ñi làm lại 28 1.6 Kế toán thiệt hại ngừng sản xuất 29 1.7 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành (trường hợp doanh nghiệp trực tiếp thi công) 30 1.8 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành (trường hợp doanh nghiệp vừa thi công vừa giao thầu lại) 32 2.1 Tổ chức bộ máy hoạt ñộng của công ty 37 2.2 Tổ chức bộ máy kế toán 40 2.3 Kế toán theo hình thức nhật ký chung 44 2.4 Quá trình hạch toán chi phí nhân viên phân xưởng 58 2.5 Quá trình hạch toán chi phí vật liệu 59 2.6 Quá trình hạch toán chi phí CCDC 60 2.7 Quá trình hạch toán chi phí khấu hao TSCð 61 2.8 Quá trình hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài 62 2.9 Quá trình hạch toán chi phí bằng tiền khác 62 2.10 Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành công trình 73 1 LỜI NÓI ðẦU 1- Sự cần thiết của ñề tài Những năm gần ñây ñất nước ta ñang tiến hành “ Công nghiệp hoá – Hiện ñại hoá” ñất nước. Vì vậy, việc hiện ñại hoá cơ sở hạ tầng trong thực tế ñang diễn ra rất nhanh ở khắp nơi và làm thay ñổi bộ mặt của ñất nước từng ngày. ðiều ñó có nghĩa là khối lượng sản phẩm của ngành xây lắp ngày càng lớn ñồng thời số vốn ñầu tư cho ngành cũng gia tăng không ngừng. Vấn ñề ñặt ra và thu hút quan tâm của nhiều người là làm sao quản lý vốn một cách có hiệu quả nhất, khắc phục tình trạng lãng phí, thất thoát vốn trong sản xuất kinh doanh xây lắp. Trong nền kinh kinh tế thị trường hiện nay cùng với chính sách mở cửa hội nhập ñã làm cho các doanh nghiệp cạnh tranh ngày càng gay gắt. ðứng trước tình thế ñó, ñòi hỏi các doanh nghiệp phải luôn chủ ñộng trong hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của mình nhằm mục ñích tạo ra lợi nhuận và ñứng vững trên thị trường. Vì vậy, song song với việc nâng cao chất lượng sản phẩm, doanh nghiệp
Tài liệu liên quan