TaiLieuRLC.15529

Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào. A: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B: Hi ệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C: Cách ch ọn gốc tính thời gian. D: Tính ch ất của mạch điện . Câu 2: Trong m ạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa d òng điện v à hiệu điện thế ở hai đầu đo ạn mạch phụ thuộc: A: Cường độ dòng đi ện hiệu dụng trong mạch B: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch C: Cách chọn gốc tính thời gian D: Tính ch ất của mạch điện Câu 3: Trong m ạch xoay chiều nối tiếp th ì dòng điện nhanh hay chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu của đoạn mạch l à tu ỳ thu ộc: A: R và C B: L và C C: L,C và ω D: R,L,C và ω Câu 4: Trong m ạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp th ì: A: Độ lệch pha của u L và u là π/2. B: u L nhanh pha hơn u R gócπ/2. C: u c nhanh pha hơn i gócπ/2. D: Cả A,B,C đều đúng Câu 5: Trong m ạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp th ì A: Độ lệch pha của u R và u là π/2 B: u L nhanh pha hơn u C góc π C: u C nhanh pha hơn i góc π/2 D: u R nhanh pha hơn i góc π/2 Câu 6: Một đọan mạch điện xoay chiếu gồm R,L,C mắc nối tiếp th ì : A: Độ lệch pha của i v à u là π/2 B: u L s ớm pha hơn u góc π/2 C: u C trễ pha h ơn u R góc π/2 D: Cả 3 câu đều đúng

pdf11 trang | Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 2795 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu TaiLieuRLC.15529, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 MẠCH ĐIỆN RLC NỐI TIẾP Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 1 CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU BÀI 2: MẠCH ĐIỆN RLC I. PHƯƠNG PHÁP 1. GIỚI THIỆU VỀ MẠCH RLC Cho mạch RLC như hình vẽ: Giả sử trong mạch dòng điện có dạng: i = I o cos( t + ) A  U R = U oR cos( t) V; u L = U oL cos( t +  2 ) V; u C = U oC cos( t -  2 ) V Gọi u là hiệu điện thế tức thời hai đầu mạch: u = u R + u L + u C  u =U oR cos( t) + U oL cos( t +  2 ) + U oC cos( t -  2 ) (1) U o2 = U oR2 + ( U o L - U oC )2 ( Chia hai vế của (1) cho 2 ) U oR U oC U o L U o L - U oC  U o  U2 = U R2 + ( U L - U C )2 (2) Gọi  là độ lệch pha giữa u và i của mạch điện  tan  = U o L - U oC U oR = U L - U C U R (3) Hệ số công suất ( cos ): cos  = U oR U o = U R U 2. ĐỊNH LUẬT Ω   I o = U o Z = U oR R = U oL Z L = U oC Z C I = UZ = U R R = U L Z L = U C Z C - Vì dòng điện trong mạch là như nhau tại mọi điểm, ta chia hai vế của (1) cho I 0  Z = R2 + ( Z L - Z C )2 Trong đó:    Z là Tổng trở của mạch( Ω) R là điện trở ( Ω) Z L là cảm kháng ( Z L ) Z C là dung kháng( Z C) - Vì dòng điện trong mạch là như nhau tại mọi điểm, ta chia hai vế của (2) cho I 0  tan  = Z L - Z C R - Vì dòng điện trong mạch là như nhau tại mọi điểm, ta chia hai vế của (3) cho I 0  cos  = R Z - Nếu tan  > 0  Z L > Z C ( mạch có tính cảm kháng) - Nếu tan  Z L ( mạchh có tính dung kháng) - tan  = 0  mạch đang có hiện tượng cộng hưởng điện 3. CÔNG SUẤT MẠCH RLC - P(W) P = UI.cos  = I2 .R    U là hiệu điện thế hiệu dụng của mạch ( V) I là cường độ dòng điện hiệu dụng ( A) cos  là hệ số cống suất 4. CỘNG HƯỞNG ĐIỆN Hiện tượng cộng hưởng sảy ra khi  dòng điện =  riêng = 1 LC  2 = 1 LC  L = 1 C  Z L = Z C Hệ quả của cộng hưởng: Z min = R ; I max = U R ; i = u Z ; tan  = 0;  = 0; cos  = 1; P max = U.I; Bài toán phụ: Mạch RLC có f thay đổi được, khi f = f 1 (  1) và khi f = f 2 (  2 ) thì dòng điện trong mạch, U R, công suất trong mạch là như nhau.  f2 = f 1.f 2 hoặc 2 =  1.  2 thì dòng điện trong mạch là cực đại, U R cực đại, công suất đạt cực đại. 5. DẠNG TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HIỆU ĐIẾN THẾ - DÒNG ĐIỆN ( u - i) Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 MẠCH ĐIỆN RLC NỐI TIẾP Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 2 Loại 1: Viết phương trình u khi biết i. Cho mạch RLC có phương trình i có dạng: i = I ocos( t).  phương trình đoạn mạch X bất kỳ có dạng: u X = Ucos(t +  X ) Trong đó: tan  X = Z L X - Z CX R X Trường số trường hợp đặc biệt: - Viết phương trình u L. u L = U o L .cos( t +  2 ) (V) Trong đó: U o L = I o. Z L - Viết phương trình u C : u C = U o C . cos( t +  2 ) (V) Trong đó: U o C = I o. Z C - Viết phương trình u R: u R = U o R . cos( t ) ( V) Trong đó: U o R = I o.R Loại 2: Viết phương trình i khi biết phương trình u. Cho đoạn mạch RLC, biết phương trình hiệu điện thế đoạn mạch X có dạng: u X = U O.cos(t) (V)  Phương trình i sẽ có dạng: i = I Ocos( t -  X ). (A) Trong đó: tan  X = Z L X - Z CX R X Một số trường hợp đặc biệt: - Biết phương trình u R = U OR cos( t + )  i = I Ocos(t + ) - Biết phương trình u L = U OL cos( t +  )  i = I Ocos(t +  -  2 ) - Biết phương trình u C = U OC cos( t + )  i = I Ocos( t +  +  2) Loại 3: Viết phương trình u Y khi biết phương trình u X . Mạch điện RLC có phương trình u Y dạng: u Y = U o Y .cos( t +  ) (V). Hãy viết phương trình hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch X: Bước 1: Xây dựng phương trình i i = I o.cos( t +  -  Y) (A) Trong đó: tan Y = Z L Y - Z C Y R Y ; I 0 = U OY Z Y Bước 2: Xây dựng phương trình hiệu điện thế đề bài yêu cầu: u X = U o X.cos( t +  -  Y +  X ) Trong đó: tan  X = Z L X - Z CX R X ; U OX = I 0. Z X II. BÀI TẬP MẪU: Ví dụ 1: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có: R = 50; L = 10 7 H; C = 2 10 3 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch A. 50 . B. 50 2 . C. 50 3 . D.50 5 Giải: Ta có: Z = R2 + (Z L - Z C)2   Z L = L = 100. 7 10 = 70 Ω Z C = 1 C = 1.2.  10010-3 = 20 Ω R = 50 Ω  Z = 502 + ( 70 -20)2 = 50 2 Ω  Đáp án B Ví dụ 2: Cho mạch điện gồm điện trở R =100 , cuộn dây thuần cảm L = 1  H, tụ điện có C = 1 2 .10-4F . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. Pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ là A. Nhanh hơn 4  B. Nhanh hơn 2  C. Nhanh hơn 3  D. Nhanh hơn 3 4  Giải: Ta có: tan  = Z L - Z C R Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 MẠCH ĐIỆN RLC NỐI TIẾP Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 3   Z L = L = 100. 1  = 100 Ω Z C = 1 C = 1.2 100.10-4 = 200 Ω R = 100 Ω  tan  = 100 - 200100 = - 1   = -  4  i nhanh pha hơn u góc 4; i nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ là  2  u nhanh pha hơn u C góc  4  Đáp án A Ví dụ 3: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,00005/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100t - /4) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch i = 2 cos(100t - /12) (A). Gía trị của L là A. L = 0,4/ (H) B. L = 0,6/ (H) C. L = 1/ (H) D. L = 0,5/ (H) Giải: Ta có:   i = 2 cos(100t - /12) (A) u = U0cos(100t - /4) (V)   = - 6 (rad) tan  = Z L - Z C R = tan ( -  3 ) = - 1 3  Z L - Z C = - 100 Ω Z C = 1 C =  100 .0,00005 = 200 Ω  Z L = 200 - 100 = 100 Ω  L = 1  H  Chọn đáp án C Ví dụ 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC điện áp xoay chiều .Biết rằng ZL = 2ZC = 2R. A. điện áp luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là 6  B. điện áp luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện là 4  C. điện áp và cường độ dòng điện cùng pha D. điện áp luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là 4  Giải: Vì: ZL = 2ZC = 2R    Z L = 2Z C R = Z C  tan  = Z L - Z C R = 2Z C - Z C Z C = 1   = 4 ( u nhanh pha hơn i góc  4 )  Chọn đáp án D Ví dụ 5: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120 , L = 2/ H và C = 2.10 - 4/ F, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn A: f > 12,5Hz B: f  12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz Giải: Để i sớm pha hơn i  Z C > Z L  1 2fC > 2fL  f2 < 1 42 LC  f < 1 2 LC = 1 2. 2  . 2.20 -4  = 25Hz  Đáp án D Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 MẠCH ĐIỆN RLC NỐI TIẾP Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 4 Ví dụ 6: Đoạn mạch như hình vẽ, uAB = 100 2 cos100t(V). Khi K đóng, I = 2(A), khi K mở dòng điện qua mạch lệch pha 4  so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở là: A. 2(A) B. 1(A) C. 2 (A) D. 22 (A) Giải: Khi K đóng, mạch chỉ có R  R = 1002 = 50 Ω Khi K đóng tan  = Z L - Z C R = 1  Z L - Z C = R = 50 Ω  Z = 502 + 502 = 50 2 Ω  I = 100 50 2 = 2 A  Đáp án C Ví dụ 7: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = U0cost thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A. 4A. B. 12A. C. 2,4A. D. 6A. Giải: Ta có: R = U4 ; Z L = U 6; Z C = U 2 R Z L = 32  Z L = 2 3 R RZ C = 12  Z C = 2R  Z2 = R2 + (Z L - Z C)2 = R2 + ( 23 R - 2R) 2 = 25 9 R 2  Z = 5R 3  I = UZ = 3.U 5R = 2,4A  Đáp án C III. BÀI TẬP THỰC HÀNH: Bài 2: Mạch RLC Mắc Nối Tiếp Câu 1: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào. A: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C: Cách chọn gốc tính thời gian. D: Tính chất của mạch điện. Câu 2: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch phụ thuộc: A: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch B: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch C: Cách chọn gốc tính thời gian D: Tính chất của mạch điện Câu 3: Trong mạch xoay chiều nối tiếp thì dòng điện nhanh hay chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu của đoạn mạch là tuỳ thuộc: A: R và C B: L và C C: L,C và ω D: R,L,C và ω Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì: A: Độ lệch pha của uL và u là π/2. B: uL nhanh pha hơn uR góc π/2. C: uc nhanh pha hơn i góc π/2. D: Cả A,B,C đều đúng Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp thì A: Độ lệch pha của uR và u là π/2 B: uL nhanh pha hơn uC góc π C: uC nhanh pha hơn i góc π/2 D: uR nhanh pha hơn i góc π/2 Câu 6: Một đọan mạch điện xoay chiếu gồm R,L,C mắc nối tiếp thì : A: Độ lệch pha của i và u là π/2 B: uL sớm pha hơn u góc π/2 C: uC trễ pha hơn uR góc π/2 D: Cả 3 câu đều đúng R B C L A K Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 MẠCH ĐIỆN RLC NỐI TIẾP Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 5 Câu 7: Một mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa hđt ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là φ = φu – φi = - π/4: A: Mạch có tính dung kháng B: Mạch có tính cảm kháng C: Mạch có tính trở kháng D: Mạch cộng hưởng điện Câu 8: Cho một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất cosφ = 0 khi và chỉ khi: A: 1/Cω = Lω B: P = Pmax C: R = 0 D: U = UR Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều đặt trong một hộp kín, hai đầu dây ra nối với hđt xoay chiều u. Biết i cùng pha với hđt. Vậy: A: Mạch chỉ có điện trở thuần R B: Mạch R,L,C nối tiếp trong đó xảy ra cộng hưởng C: Mạch có cuộn dây có điện trở hoạt động và tụ điện nối tiếp, trong đó có xảy ra cộng hưởng. D: A,B và C đều đúng Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì = 1 / LC : A: Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C: Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. D: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì L= 1/ C : A: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. C: Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất D: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Câu 12: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A: Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B: Cường độ hiệu của dòng điện giảm. C: Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D: Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 14: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức nào sau đây? A: ω = 1/(LC) B. f = 1/( 2 LC ) C: ω2 =1/ LC D: f2 = 1/(2LC) Câu 15: Chọn câu trả lời đúng A: dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện B: Mạch RLC sẽ có Z = Zmin khi 4π2f2LC = 1 C: Sơi dây sắt căng ngang trên lõi sắt của ống dây có dòng điện xoay chiều tần số f sẽ bị dao động cưỡng bức tần số f D: Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R khi có dòng điện xoay chiều chạy qua được tính bởi công thức Q = RIo2 t Câu 16: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải : A: Tăng điện dung của tụ điện B: Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây C: Giảm điện trở của mạch D: Giảm tần số dòng điện xoay chiều Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng? Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4 đối với dòng điện trong mạch thì : A: Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B: Ttổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch. C: Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D: Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. Câu 18: Một mạch điện gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4/H và tụ điện có điện dung C = 10-4 /F mắc nối tiếp, biết f = 50 Hz tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i? Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 MẠCH ĐIỆN RLC NỐI TIẾP Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 6 A: 60 Ω; /4 rad B: 60 2 Ω; /4 rad C: 60 2 Ω; - /4 rad D: 60 Ω; - /4 rad Câu 19: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω, L = 0,6/H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = (100/)F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mach? A: 50 Ω B. 40 Ω D: 60 Ω D: 45 Ω Câu 20: Mạch RLC mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có giá trị không đổi. Ta có U R = 30V, U L = 60V, U = 50V. Biết trong mạch dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế dòng điện, Hãy tính U C ? A: 20 Ω B: 60 Ω C: 100 Ω D: 120 Ω Câu 21: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L = 0,2/H và C =10-3 /8F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 100 2 cos100t V. Tìm độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế mắc vào hai đầu mạch điện? A: /4 B: - /4 C: /6 D: - /6. Câu 22: Cho đoạn mạch RC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều. Biết R = 30 Ω, và các điện áp như sau: U R = 90V, U C = 150V, tần số dòng điện là 50Hz. Hãy tìm điện dung của tụ : A: 50F B: 50.10-3 F C: 10-3 5 F D: Không đáp án Câu 23: Mạch RLC nối tiếp có R = 30Ω. Biết i trễ pha π/3 so với u ở hai đầu mạch, cuộn dây có ZL= 70Ω. Tổng trở Z và ZC của mạch là: A: Z = 60 Ω; ZC =18 Ω B: Z = 60 Ω; ZC =12 Ω C: Z = 50 Ω; ZC =15 Ω D: Z = 70 Ω; ZC =28 Ω Câu 24: Mạch RLC mắc nối tiếp hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u = 200cos 100t V. Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy ứng với hai giá trị C 1 = 31,8 F và C 2 = 10,6 F thì dòng điện trong mạch đều là 1 A. Tính hệ số tự cảm và điện trở của mạch? A: R = 100 Ω; L = 1/H B: R = 100 3 Ω; L = 2/H C: R = 100 Ω; L = 2/H D: R = 100 3 Ω ; L = 1/H Câu 25: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng u AB = 200cos 100t V. tần số f = 50Hz. Khi C = 63,6 F thì dòng điện lệch pha /4 so với hiệu điện thế u AB. Tính điện trỏ của mạch điện. A: 40 Ω B: 60 Ω C: 50 Ω D: 100 Ω Câu 26: Một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 45o . Tính cảm kháng và và tổng trở của cuộn dây? A: Z L = 50 Ω; Z = 50 2 Ω B: Z L = 49 Ω; Z = 50 Ω C: Z L = 40 Ω; Z = 40 2 Ω C: Z L = 30 Ω; Z = 30 2 Ω Câu 27: Mạch RLC mắc nối tiếp có C = 10-4 / F; L = 1/ H. Mạch điện trên được mắc vào dòng điện trong mạch xoay chiều có f thay đổi. Tìm f để dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại? A. 100 Hz B: 60 Hz C: 50Hz D: 120 Hz Câu 28: Mạch RLC mắc nối tiếp có U = 50 V, điện trở R = 40 Ω, C = 10-4 / F, biết khi tần số trong mạch là 50 Hz thì cường độ dòng điện là 1 A. Tìm cảm kháng khi đó? A. 70 hoặc 130 Ω B: 100 Ω C: 60 Ω; 140 Ω D: không có đáp án. Câu 29: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 30 Ω, L = 0,4/ H, đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị 50 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1 A. Tính tần số dòng điện của mạch? A: 100 Hz B: 50 Hz C: 40 Hz D: 60Hz Câu 30: Mạch RLC mắc nối tiếp khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều U = 50 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. biết độ lệch pha giữa u và i là /6. tìm giá trị điện trở trong mạch điện? A: 12,5 Ω B: 12,5 2 Ω C: 12,5 3 Ω D: 125 3 Ω Câu 31: Mạch RLC mắc nối tiếp có L thay đổi được mắc vào mạch điện 200V - 50 Hz. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra công suất trong mạch là 100W. Tìm điện trở trong mạch? A: 300 Ω B: 400 Ω C: 500 Ω D: 600W Câu 32: Mạch RLC mắc nối tiếp có C thay đổi được được mắc vào mạng điện 50 V - 50 Hz, R = 100 Ω, Z L = 50 Ω, tìm C để công suất trong mạch đạt cực đại? A: C = 10-4 /2F B: C = 510-3 /F C: C = 10-3 /5F D: Không có đáp án Câu 33: Điện trở R = 30Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt hđt không đổi 24V vào hai đầu mạch này thì dòng điện qua nó là 0,6A. Khi đặt một hđt xoay chiều có f = 50Hz vào hai đầu mạch thì i lệch pha 450 so với hđt này. Tính điện trở thuần r và L của cuộn dây. A: r = 11Ω; L = 0,17H B: r = 13Ω; L = 0,27H C: r = 10Ω; L = 0,127H D: r = 10Ω; L = 0,87H Câu 34: Khi mắc một cuộn dây vào hđt xoay chiều 12V, 50Hz thì dòng điện qua cuộn dây là 0,3A và lệch pha so với hđt ở hai đầu cuộn dây là 600. Tổng trở, điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là: A: Z = 30Ω;R =10Ω;L = 0,2H B: Z = 40Ω;R = 20Ω;L = 0,11H C: Z = 50Ω;R =30Ω;L = 0,51H D: Z = 48Ω;R = 27Ω;L = 0,31H Câu 35: Mạch gồm R,C nối tiếp: R = 100Ω, tụ điện dung C. Biết f = 50 Hz, tổng trở của đoạn mạch là Z = 100 2 Ω. Điện dung C bằng: A: C = 10-4/ 2π(F) B: C = 10-4/π(F) C: C = 2.10-4/π(F) D: C = 10-4/4π(F) Câu 36: Mạch gồm cuộn thuần cảm có L = 1/2π(H) và tụ điện có C =10-4/3π(F). Biết f = 50Hz.Tổng trở của đoạn mạch là: A: -250Ω B: 250Ω C: -350Ω D: 350Ω Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỄN XOAY CHIỀU Di động: 09166.01248 MẠCH ĐIỆN RLC NỐI TIẾP Email: Khanhcaphe@gmail.com Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! HP 7 Câu 37: Mạch gồm 2 trong 3 phần tử R,L,C nối tiếp. Hđt ở hai đầu mạch và dòng điện trong mạch là u = 50 2 sin 100πt (V) và i = 2 2 cos (100πt - π/2) (A). Hai phần tử đó là những phần tử: A: R,C B: R,L C: L,C D: Cả 3 câu đều sai Câu 38: Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V - 50Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 5 A thì tần số của dòng điện là bao nhiêu? A: 25 Hz B: 100Hz C: 300Hz D: 500Hz Câu 39: Giữa hai đầu cuộn dây có điện áp xoay chiều 220V - 50Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 1 A thì tần số của dòng điện là bao nhiêu? A: 25 Hz B: 100Hz C: 300Hz D: 500Hz Câu 40: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U0L = U0C/2. So với hđt u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện i qua mạch sẽ: A: cùng pha B: sớm pha C: trễ pha D: vuông pha Câu 41: Mạc
Tài liệu liên quan