Tổng hợp Đề thi thử hóa học

9.Ưng với CTTQ CnH2nO2 có thể là: A.Axít no, đơn chức B.este no, đơn chức C. Rượu no hai lần rượu D.tạp chức rượu-anđehit 10.Cho một lượng dư KMnO4 vào 25ml dd HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra là: A.1,54 lít B.1,45 lít C.2,24 lít D.1,4 lít

pdf201 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 2144 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng hợp Đề thi thử hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 1.Dung dịch HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO3,SiO2, NaClO, NaHSO4, AgCl, Sn, C6H5ONa,(CH3)2NH, CaC2,S. A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 2. Số đồng phân (mạch hở ) ứng với CTPT C3H4O A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3. Hoà tan FexOy bằng ddHI theo pư: FexOy + HI  X + I2 + H2O . Hỏi X là chất nào A. Fe B. FeI3 C. FeI2 D. FeO 4. Cho 4 miếng Al như nhau vào 4 dd : CH3COOH , NH4Cl , HCl, NaCl có cùng CM. Trường hợp nào khí H2 bay ra nhiều nhất? A. CH3COOH B. NH4Cl C. HCl D. NaCl 5. Cho các pư: 1) NaOH + 2 H2O  2NaOH + H2 2) CH2 = CH2 + H2O  C2H5OH 3) Na2O + H2O  2NaOH 4) Cl2 + H2O  HClO + HCl 5) 2H2O  2 H2 + O2 6) 2Na2O2 + 2H2O  4NaOH + O2 Hỏi H2O không đóng vai trò chất oxi hoá cũng như chất khử trong các pư nào? A. 2,4 B. 2,4,6 C. 2,3,4,6 D. 2,3,6 6. Khối lượng dung dịch HNO3 65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT, với hiệu suất 80% là: A. 0,53 tấn B. 0,83 tấn C. 1,04 tấn D. 1,6 tấn 7. Nung m gam đá vôi chứa 80% CaCO3 một thời gian thu được chất rắn Y chứa 45,65% CaO. Tính hiệu suất phân huỷ CaCO3 A. 50% B. 80% C. 65% D. 75% 8. Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 0,56 lít hỗn hợp khí X(đktc) và chất rắn Y. Giá trị của m là: A. 4 gam B. 1,88 gam C. 9,4 gam D. 2,0 gam 9. Ưng với CTTQ CnH2nO2 có thể là: A. Axít no, đơn chức B. este no, đơn chức C. Rượu no hai lần rượu D. tạp chức rượu- anđehit 10. Cho một lượng dư KMnO4 vào 25ml dd HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra là: A. 1,54 lít B. 1,45 lít C. 2,24 lít D. 1,4 lít 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp rượu etylic và rượu đồng đẳng X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X là: A. Không thể xác định B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH 12. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít CH4(đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd chứa 0,08 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 6 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 12 gam. 13. Chất X (C5H12) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 thu được hỗn hợp 4 đồng phân mono clo. X là: A. n-pentan B. iso- pentan C. neo-pentan D. Không có CT 14. Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Vậy nguyên tố X là: A. K B. Ca C. Fe D. Br 15. Hiện tượng nào không phải là hiện tượng hoá học A. khi tôi vôi, nước sôi sùng sục B.Cho H2SO4 đặc vào đường kính, đường bị cháy thành than C. Cho vitamin C sủi vào nước, bọt khí thoát ra nhiều D. Cô cạn dd muối ăn thu được những tinh thể màu trắng 16. Dựa vào tính chất vật lý của HCl, chọn câu đúng trong số các câu sau: A. Để thu khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta dùng pp đẩy nước. B. Khí HCl tan nhiều trong nước vì nước là dm phân cực còn HCl là hợp chất phân cực. C. Dung dịch HCl loãng “ bốc khói” trong không khí ẩm. D. ở nhiệt độ và áp suất thường hoà tan HCl vào nước có thể thu được dd HCl nồng độ gần 100% do HCl tan nhiều trong nước 17. X là muối hiđrosunfat của một kim loại kiềm. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Dung dịch muối X tác dụng với Mg, Zn... giải phóng H2. 1 B. Dung dịch X tác dụng được với tất cả các muối cacbonat không tan C. Cho quì tím vào ddX, quì tím đổi màu xanh D. Dung dịch X tác dụng với dd muối bari luôn luôn có kết tủa. 18. Có 3 khí đựng trong 3 lọ riêng biệt là: Clo, hiđroclorua, oxi. Dùng chất nào sau đây có thể nhận biết từng khí trong mỗi lọ. A. Quỳ tím ẩm B. ddNaOH C. ddAgNO3 D. Không xác định được 19. Hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18,8. %thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp là: A. 60%CO2 và 40%CO B. 50%CO2 và 50%CO C. 25%CO2 và 75%CO D. 75%CO2 và 25%CO 20. Thêm 2,16 gam Al vào ddHNO3 rất loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch A và không thấy khí thoát ra. Thêm dd NaOH dư vào dung dịch A đến khi kết tủa vừa tan hết thì số mol NaOH đã dùng là: A. 0,16 mol B. 0,19 mol C. 0,32 mol D. 0,35 mol + 2+ 2+ - 21.Trong một cốc nước chứa 0,1mol Na , 0,1 mol Mg , 0,2 mol Ca ,0,4 mol HCO 3,0,3mol Cl-. Có thể dùng chất nào để làm mềm nước A. HCl B. Na2CO3 C. Ca(OH)2 D. Na2SO4 22. Anion OH- tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào?  3+    3+ 2 A. NH 4 , Al ,HSO 4 , (CH3)2NH 2 , ZnO B. NH 4 , Al ,CO 3 , CH3NH 2 , ZnO  2+   3+   C. NH 4 , Zn ,HCO 3 , (CH3)2NH, Al2O3 D. NH 4 , Al ,NO 3 , (CH3)2NH 2 , CuO 23. Chất X chứa C,H,Br có KLPT là 135. Hỏi 27 gam X tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml ddBr2 0,4M A. 200 B. 300 C. 400 D. 500 24. Thêm 240 ml ddNaOH 1M vào 100ml ddAlCl3 nồng độ amol/lít, khuấy đều tới pư hoàn toàn thì thu được 0,08,mol kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,5M B. 0,75M C. 0,8M D. 1M 25. Khi trùng hợp etilen người ta thu được một loại polietilen có KLPT là 100.000 ĐVC. Hỏi hệ số trùng hợp trong một phân tử trung bình là bao nhiêu? A.  2800 B.  3570 C.  4020 D.  4250 26. Hợp chất nào của Ca không thể gặp trong tự nhiên A. CaCO3 B. CaSO4 C. CaO D. Ca(HCO3)2 27. Số đồng phân có CTPT C2H7NO2 tác dụng với ddHCl tạo ra muối và axit, tác dụng với ddNaOH tạo ra muối và bazơ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 28. Sục khí H2S vào các dung dịch : FeCl3, FeCl2 , CuCl2, H2SO3 trường hợp nào không có pư A. FeCl3 B. FeCl2 C.CuCl2 D. H2SO3 29. Thêm từ từ ddHCl vào 100 gam muối Cacbonat kim loại X hoá trị II. Sau một thời gian lượng khí thoát ra đã vượt quá 0,85 mol và lượng muối clorua tạo thành lúc đó đã vượt quá 85,85,gam. X là kim loại nào? A. Mg B. Ca C. Zn D. Ba 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,62 gam P được chất X. Hoà tan X vào nước được ddY. Cần dùng bao nhiêu ml dd naOH 1M để trung hoà hoàn toàn ddY? A. 20 ml B. 40 ml. C. 60 ml D. 100 ml 31. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. FeCl2 + Br2 B. Cu + HCl + NaNO3 C. Ag + HCl + Na2SO4 D. KMnO4 + SO2 + H2O 32. Cho các dung dịch sau đây lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một: NH3, NH4Cl, NaOH, C6H5NH3Cl, (CH3)2NH. Số pư xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 33. Hoà tan một ít phenol vào rượu etylic thì thu được dung dịch X. Hỏi trong ddX có bao nhiêu loại liên kết hiđro? A. 3 B. 4 C. 5 D.6 34. Hoà tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại R hoá trị II bằng 250 ml ddH2SO4 0,3M. Để trung hoà axit dư cần dùng 6o ml ddNaOH 0,5M. Kim loại R là: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni (M=59) 35. Câu phát biểu nào sau đây là sai? A. Al là một kim loại lưỡng tính vì nó pư được với cả ddHCl và ddNaOH B. Các đồ vật bằng nhôm khi để trong không khí không bị han rỉ 2 C. Nhôm đẩy được Cu, Ag ra khỏi dd muối nitrat của chúng D. Phản ứng nhiệt nhôm toả rất nhiều nhiệt 36. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp )100ml ddNaCl 1M cho tới khi pH = 13 thì ngừng điện phân( coi như thể tích dd không thay đổi). %NaCl đã bị điện phân là: A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% 37. Dùng thuốc thử nào để phân biệt 4 dd sau: NH3, NaOH, BaCl2, NaCl. A. H2SO4 B. FeCl3 C. CuSO4 D. AgNO3 38. Chất gây ra mưa axit là: A. CO2 B. CH4 C. SO2 D. CCl4 39. Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH = 3. %axit CH3COOH phân li thành ion là: A. 0,1% B. 0,5% C. 1% D. 2% 40. Có 3 chất lỏng là: C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dung dịch: NH4HCO3,NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng chất nào sau đây có thể nhận biết tất cả các chất trên? A. dd NaOH B. dd HCl C. dd Ca(OH)2 D. dd BaCl2 41. Cho hỗn hợp A gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi so với metan bằng 3. Thêm V lít O2 vào 20 lít hỗn hợp A thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với metan bằng 2,5. Giá trị của V là: A. 5lít B. 10 lít C. 15 lít D. 20 lít 42. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ: A. nước dư B. nước dư và nK  nAl C. nước dư và nK > nAl D. nK = nAl 43. Khí CO2 thải ra nhiều được coi là gây ảnh hưởng xấu đến môi trường vì: A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trường C. Gây mưa axit D. Gây hiệu ứng nhà kính 44. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm đi hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan B. Anken C. Xicloankan D. Ankin E. Aren 45.Phản ứng nào sau đây là oxi hoá khử nội phân tử? A. Cu(NO3)2  CuO + NO2 + O2 B. CaCO3  CaO + CO2 C. Fe(OH)3  Fe2O3+ H2O D. KClO3  KCl + KClO4 46. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dd HCl thu được ddA và 672 ml khí (đktc). Hỏi cô cạn ddA thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 10,33 gam B. 12,66 gam C. 15 gam D. Kết quả khác 47. Khi nhúng từ từ muôi đựng bột Mg cháy sáng và cốc nước thì hiện tượng gì xảy ra? A. Bột Mg tắt ngay B. Bột Mg tắt dần C. Bột Mg tiếp tục cháy bình thường D. Bột Mg cháy sáng mãnh liệt 48. Trộn lẫn 3 đ H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những rthể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho pư với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D. 0,424 lít 49. xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng ddNaOH 1M. Thể tích ddNaOH cần dùng là: A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml 50. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường thực hiện pư hoá học nào sau đây? A. Cho axetilen tác dụng với ddAgNO3/ NH3 B. Cho anđehit fomic tác dụng với ddAgNO3 / NH3 C. Cho axit fomic tác dụng với ddAgNO3/ NH3 D. Cho glucozơ tác dụng với ddAgNO3/ NH3 hết 3 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - ĐỀ SỐ 1 1.Dung dịch HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO3,SiO2, NaClO, NaHSO4, AgCl, Sn, C6H5ONa,(CH3)2NH, CaC2,S. A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 2. Số đồng phân (mạch hở ) ứng với CTPT C3H4O A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3. Hoà tan FexOy bằng ddHI theo pư: FexOy + HI  X + I2 + H2O . Hỏi X là chất nào A. Fe B. FeI3 C. FeI2 D. FeO 4. Cho 4 miếng Al như nhau vào 4 dd : CH3COOH , NH4Cl , HCl, NaCl có cùng CM. Trường hợp nào khí H2 bay ra nhiều nhất? A. CH3COOH B. NH4Cl C. HCl D. NaCl 5. Cho các pư: 1) NaOH + 2 H2O  2NaOH + H2 2) CH2 = CH2 + H2O  C2H5OH 3) Na2O + H2O  2NaOH 4) Cl2 + H2O  HClO + HCl 5) 2H2O  2 H2 + O2 6) 2Na2O2 + 2H2O  4NaOH + O2 Hỏi H2O không đóng vai trò chất oxi hoá cũng như chất khử trong các pư nào? A. 2,4 B. 2,4,6 C. 2,3,4,6 D. 2,3,6 6. Khối lượng dung dịch HNO3 65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT, với hiệu suất 80% là: A. 0,53 tấn B. 0,83 tấn C. 1,04 tấn D. 1,6 tấn 7. Nung m gam đá vôi chứa 80% CaCO3 một thời gian thu được chất rắn Y chứa 45,65% CaO. Tính hiệu suất phân huỷ CaCO3 A. 50% B. 80% C. 65% D. 75% 8. Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 0,56 lít hỗn hợp khí X(đktc) và chất rắn Y. Giá trị của m là: A. 4 gam B. 1,88 gam C. 9,4 gam D. 2,0 gam 9. Ưng với CTTQ CnH2nO2 có thể là: A. Axít no, đơn chức B. este no, đơn chức C. Rượu no hai lần rượu D. tạp chức rượu- anđehit 10. Cho một lượng dư KMnO4 vào 25ml dd HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra là: A. 1,54 lít B. 1,45 lít C. 2,24 lít D. 1,4 lít 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp rượu etylic và rượu đồng đẳng X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X là: A. Không thể xác định B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH 12. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít CH4(đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd chứa 0,08 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 6 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 12 gam. 13. Chất X (C5H12) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 thu được hỗn hợp 4 đồng phân mono clo. X là: A. n-pentan B. iso- pentan C. neo-pentan D. Không có CT 14. Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Vậy nguyên tố X là: A. K B. Ca C. Fe D. Br 15. Hiện tượng nào không phải là hiện tượng hoá học A. khi tôi vôi, nước sôi sùng sục B.Cho H2SO4 đặc vào đường kính, đường bị cháy thành than C. Cho vitamin C sủi vào nước, bọt khí thoát ra nhiều D. Cô cạn dd muối ăn thu được những tinh thể màu trắng 16. Dựa vào tính chất vật lý của HCl, chọn câu đúng trong số các câu sau: A. Để thu khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta dùng pp đẩy nước. B. Khí HCl tan nhiều trong nước vì nước là dm phân cực còn HCl là hợp chất phân cực. C. Dung dịch HCl loãng “ bốc khói” trong không khí ẩm. D. ở nhiệt độ và áp suất thường hoà tan HCl vào nước có thể thu được dd HCl nồng độ gần 100% do HCl tan nhiều trong nước 17. X là muối hiđrosunfat của một kim loại kiềm. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Dung dịch muối X tác dụng với Mg, Zn... giải phóng H2. 1 B. Dung dịch X tác dụng được với tất cả các muối cacbonat không tan C. Cho quì tím vào ddX, quì tím đổi màu xanh D. Dung dịch X tác dụng với dd muối bari luôn luôn có kết tủa. 18. Có 3 khí đựng trong 3 lọ riêng biệt là: Clo, hiđroclorua, oxi. Dùng chất nào sau đây có thể nhận biết từng khí trong mỗi lọ. A. Quỳ tím ẩm B. ddNaOH C. ddAgNO3 D. Không xác định được 19. Hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18,8. %thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp là: A. 60%CO2 và 40%CO B. 50%CO2 và 50%CO C. 25%CO2 và 75%CO D. 75%CO2 và 25%CO 20. Thêm 2,16 gam Al vào ddHNO3 rất loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch A và không thấy khí thoát ra. Thêm dd NaOH dư vào dung dịch A đến khi kết tủa vừa tan hết thì số mol NaOH đã dùng là: A. 0,16 mol B. 0,19 mol C. 0,32 mol D. 0,35 mol + 2+ 2+ - 21.Trong một cốc nước chứa 0,1mol Na , 0,1 mol Mg , 0,2 mol Ca ,0,4 mol HCO 3,0,3mol Cl-. Có thể dùng chất nào để làm mềm nước A. HCl B. Na2CO3 C. Ca(OH)2 D. Na2SO4 22. Anion OH- tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào?  3+    3+ 2 A. NH 4 , Al ,HSO 4 , (CH3)2NH 2 , ZnO B. NH 4 , Al ,CO 3 , CH3NH 2 , ZnO  2+   3+   C. NH 4 , Zn ,HCO 3 , (CH3)2NH, Al2O3 D. NH 4 , Al ,NO 3 , (CH3)2NH 2 , CuO 23. Chất X chứa C,H,Br có KLPT là 135. Hỏi 27 gam X tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml ddBr2 0,4M A. 200 B. 300 C. 400 D. 500 24. Thêm 240 ml ddNaOH 1M vào 100ml ddAlCl3 nồng độ amol/lít, khuấy đều tới pư hoàn toàn thì thu được 0,08,mol kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,5M B. 0,75M C. 0,8M D. 1M 25. Khi trùng hợp etilen người ta thu được một loại polietilen có KLPT là 100.000 ĐVC. Hỏi hệ số trùng hợp trong một phân tử trung bình là bao nhiêu? A.  2800 B.  3570 C.  4020 D.  4250 26. Hợp chất nào của Ca không thể gặp trong tự nhiên A. CaCO3 B. CaSO4 C. CaO D. Ca(HCO3)2 27. Số đồng phân có CTPT C2H7NO2 tác dụng với ddHCl tạo ra muối và axit, tác dụng với ddNaOH tạo ra muối và bazơ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 28. Sục khí H2S vào các dung dịch : FeCl3, FeCl2 , CuCl2, H2SO3 trường hợp nào không có pư A. FeCl3 B. FeCl2 C.CuCl2 D. H2SO3 29. Thêm từ từ ddHCl vào 100 gam muối Cacbonat kim loại X hoá trị II. Sau một thời gian lượng khí thoát ra đã vượt quá 0,85 mol và lượng muối clorua tạo thành lúc đó đã vượt quá 85,85,gam. X là kim loại nào? A. Mg B. Ca C. Zn D. Ba 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,62 gam P được chất X. Hoà tan X vào nước được ddY. Cần dùng bao nhiêu ml dd naOH 1M để trung hoà hoàn toàn ddY? A. 20 ml B. 40 ml. C. 60 ml D. 100 ml 31. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. FeCl2 + Br2 B. Cu + HCl + NaNO3 C. Ag + HCl + Na2SO4 D. KMnO4 + SO2 + H2O 32. Cho các dung dịch sau đây lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một: NH3, NH4Cl, NaOH, C6H5NH3Cl, (CH3)2NH. Số pư xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 33. Hoà tan một ít phenol vào rượu etylic thì thu được dung dịch X. Hỏi trong ddX có bao nhiêu loại liên kết hiđro? A. 3 B. 4 C. 5 D.6 34. Hoà tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại R hoá trị II bằng 250 ml ddH2SO4 0,3M. Để trung hoà axit dư cần dùng 6o ml ddNaOH 0,5M. Kim loại R là: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni (M=59) 35. Câu phát biểu nào sau đây là sai? A. Al là một kim loại lưỡng tính vì nó pư được với cả ddHCl và ddNaOH B. Các đồ vật bằng nhôm khi để trong không khí không bị han rỉ 2 C. Nhôm đẩy được Cu, Ag ra khỏi dd muối nitrat của chúng D. Phản ứng nhiệt nhôm toả rất nhiều nhiệt 36. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp )100ml ddNaCl 1M cho tới khi pH = 13 thì ngừng điện phân( coi như thể tích dd không thay đổi). %NaCl đã bị điện phân là: A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% 37. Dùng thuốc thử nào để phân biệt 4 dd sau: NH3, NaOH, BaCl2, NaCl. A. H2SO4 B. FeCl3 C. CuSO4 D. AgNO3 38. Chất gây ra mưa axit là: A. CO2 B. CH4 C. SO2 D. CCl4 39. Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH = 3. %axit CH3COOH phân li thành ion là: A. 0,1% B. 0,5% C. 1% D. 2% 40. Có 3 chất lỏng là: C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dung dịch: NH4HCO3,NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng chất nào sau đây có thể nhận biết tất cả các chất trên? A. dd NaOH B. dd HCl C. dd Ca(OH)2 D. dd BaCl2 41. Cho hỗn hợp A gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi so với metan bằng 3. Thêm V lít O2 vào 20 lít hỗn hợp A thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với metan bằng 2,5. Giá trị của V là: A. 5lít B. 10 lít C. 15 lít D. 20 lít 42. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ: A. nước dư B. nước dư và nK  nAl C. nước dư và nK > nAl D. nK = nAl 43. Khí CO2 thải ra nhiều được coi là gây ảnh hưởng xấu đến môi trường vì: A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trường C. Gây mưa axit D. Gây hiệu ứng nhà kính 44. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm đi hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan B. Anken C. Xicloankan D. Ankin E. Aren 45.Phản ứng nào sau đây là oxi hoá khử nội phân tử? A. Cu(NO3)2  CuO + NO2 + O2 B. CaCO3  CaO + CO2 C. Fe(OH)3  Fe2O3+ H2O D. KClO3  KCl + KClO4 46. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dd HCl thu được ddA và 672 ml khí (đktc). Hỏi cô cạn ddA thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 10,33 gam B. 12,66 gam C. 15 gam D. Kết quả khác 47. Khi nhúng từ từ muôi đựng bột Mg cháy sáng và cốc nước thì hiện tượng gì xảy ra? A. Bột Mg tắt ngay B. Bột Mg tắt dần C. Bột Mg tiếp tục cháy bình thường D. Bột Mg cháy sáng mãnh liệt 48. Trộn lẫn 3 đ H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những rthể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho pư với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D. 0,424 lít 49. xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng ddNaOH 1M. Thể tích ddNaOH cần dùng là: A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml 50. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường thực hiện pư hoá học nào sau đây? A. Cho axetilen tác dụng với ddAgNO3/ NH3 B. Cho anđehit fomic tác dụng với ddAgNO3 / NH3 C. Cho axit fomic tác dụng với ddAgNO3/ NH3 D. Cho glucozơ tác dụng với ddAgNO3/ NH3 hết 3 SỞ GD - ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. NĂM 2011 TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH Mụn: Hoỏ học - Khối A, B. Thời gian làm bài: 90 phỳt Mó đề: 123 Cho:Al=27; C=12; Cu=64; O=16; H=1;Mg=24;S=32;Fe=56;Ag=108;Na=23;N=14;a=40 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Cõu 1:Cho cỏc nguyờn tố: X ( Z=19); Y ( Z = 13); M ( Z = 17); N ( Z = 9); T ( Z =11). Thứ tự tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: A. X<Y<M<N<T. B. X<T<Y<M<N. C. N<M<Y<X<T D. N<M<Y<T<X. Cõu 2: Kết luận nào sau đây khụng đúng ? A. Dung dịch hỗn hợp HCl với NaNO3 có thể hoà tan bột đồng. B. Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 dư có kết tủa trắng keo không tan xuất hiện . C. Cỏc dung dịch chứa CuSO4, ZnCl2, AgNO3 tỏc dụng với dung dịch NH3 dư thỡ khụng cú kết tủa xuất hiện D. Hỗn hợp bột chứa FeS2, FeS, CuS tan hết trong dung dịch HCl dư. Cõu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc).Giỏ trị của m là: A. 1,25g B. 1,15g C. 1,05g D. 0,95g 37 Cõu 4: Trong tự nhiên đồng vị 17Cl chiếm 24,23 % về số nguyên tử clo. Hãy cho biết phần trăm về khối lượng 37 1 của 17Cl trong HClO4 là bao nhiêu ? (Cho nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5 và với H là đồng vị 1H ; O 16 là đồ
Tài liệu liên quan