Vật liệu và linh kiện điện tử - Câu hỏi trắc nghiệm điện trở

Câu 1: Điện trở là một linh kiện a/. Tích cực b/. Thụ động c/. Dùng để tăng dòng điện d/. Khuếch đại điện áp

ppt38 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vật liệu và linh kiện điện tử - Câu hỏi trắc nghiệm điện trở, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞCâu 1: Điện trở là một linh kiệna/. Tích cựcb/. Thụ độngc/. Dùng để tăng dòng điện d/. Khuếch đại điện áp*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 2: Điện trở dây dẫnTỷ lệ thuận với tiết diện của dâyTỷ lệ nghịch với tiết diện của dâyKhông phụ thuộc tiết diện của dâyd. Bằng tiết diện của dâyCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 4: Điện trở quang là một linh kiện:a. Thay đổi trị số khi tăng nhiệt độ b. Thay đổi trị số khi giảm nhiệt độc. Thay đổi trị số khi giảm điện áp d. Thay đổi trị số khi có ánh sáng chiếu vàoCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 5: LDR (Light Dependent Resistor) là loại linh kiện có:a. Trị số dòng điện luôn luôn tăng b. Trị số điện áp luôn luôn giảmc. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nód. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc điện áp đặt vào nóCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 6: Nhiệt trở âm NTC (Negative Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:a. Tăng khi nhiệt độ tăng b. Giảm khi nhiệt độ giảmc. Tăng khi nhiệt độ giảm d. Không đổi khi nhiệt độ thay đổiCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 7: Nhiệt trở dương PTC (Positive Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:a. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi b. Giảm khi nhiệt độ tăngc. Tăng khi nhiệt độ giảm d. Tăng khi nhiệt độ tăngCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 10: Điện trở R1=100K, R2=2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:a/. 220K b/. 202Kc/. 102K2 d/. Cả 3 câu đều saiCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 11: Điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song R1=R2=100K:a/. 100K b/. 200Kc/. 50K d/. Cả 3 câu đều saiCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 12: Điện trở tương đương của ba điện trở mắc song song với R1=R2=R3=3K3 là:a/. 3K3 b/. 330Ωc/. 110Ω d/. 1100ΩCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 13: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:a/. Số tương ứng với màu b/. Sai sốc/. Số số 0 thêm vào d/. Nhiệt độCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 14: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:a/. Sai số b/. Số tương ứng với màuc/. Điện áp chịu đựng d/. Cả 3 câu đều saiCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 15: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:a/. Sai số b/. Nhiệt độc/. Số số 0 thêm vào d/. Số tương ứng với màuCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 16: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:a/. Số số 0 thêm vào b/. Sai sốc/. Điện áp chịu đựng được d/. Số tương ứng với màuCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 17: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:a/. Sai số b/. Số tương ứng với màuc/. Số số 0 thêm vào d/. Cả 3 câu đều saiCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 18: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:a/. Số số 0 thêm vào b/. Sai sốc/. Điện áp chịu đựng được d/. Số tương ứng với màuCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 19: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:a/. Nhiệt độ b/. Dòng điện cực đạic/. Sai số d/. Số số 0 thêm vàoCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 20: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ năm chỉ:a/. Số số 0 thêm vào b/. Số tương ứng với màuc/. Sai số d/. Nhiệt độCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 21: Điện trở ba vòng màu: đỏ-đỏ-đỏ, giá trị điện trở là:a/. 2200Ω ± 20% c/. 220Ω ± 10%c/. 222Ω ± 5% d/. 2,2Ω ± 10%CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 22: Điện trở 4 vòng màu: lục-lam-cam-vàng nhũ, giá trị điện trở là:a/. 560Ω ± 20% b/. 56K ± 5%c/. 5K6 ± 10% d/. 65K ± 5%CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 23: Điện trở 5 vòng màu: nâu-đen-đen-đen-nâu, giá trị điện trở là:a/. 100Ω ± 1% b/. 1000Ω ± 2%c/. 10Ω ± 5% d/. 1,1 KΩ ± 5%CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 24: Điện trở 4 vòng màu: cam-cam-cam-bạc, giá trị điện trở là:a/. 330Ω b/. 330Kc/. 3K3 d/. Cả 3 câu đều saiCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 25: Một đoạn mạch điện có hai điện trở R1 và R2 ghép song song thì:a/. Nếu R1>R2 thì I1>I2 (I1, I2 là dòng qua R1, R2)b/. Nếu R1I2c/. Nếu R1>R2 thì U1>U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)d/. Nếu R1R2 thì I1R2 thì U1>U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)d/. Nếu R1>R2 thì U1<U2CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*Câu 27: Khi giá trị của một điện trở tăng đến ∞Ω thì:a/. Điện trở còn tốt b/. Điện trở bị đứtc/. Điện trở bị nối tắt d/. Cả 3 câu đều saiCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞCâu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 = 470Ω, điện áp V2 = 7V, thì R2 là: a/. 330Ωb/. 658Ωc/. 247Ωd/. 570Ω*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞCâu 29: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R2 = 270Ω, để điện áp V1 = 8V, thì R1 là: a/. 540Ωb/. 650Ωc/. 220Ωd/. 570Ω*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN TRỞCâu 30: Cho mạch như hình sau. Biết VS = 12V, giá trị của điện trở R là:a/. 37,5Ωb/. 65,0Ωc/. 47,5Ωd/. 35,5Ω*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP1. Cho mạch điện như hình vẽ.Chiều dài dây kéo tới hộ tiêu thụ là 400m, loại dây CADIVI 12/10 (d=1.2mm) nếu điện thế 220 VAC, tải gồm điện trở nhiệt có công suất 1200 W-220V và bóng đèn sợi tóc có công suất 300W-220V mắc song song. (ρcu =0.017Ωmm2 /m)*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬPa. Tính điện trở Rd của dây dẫnb. Tính điện trở Rnhiet và Rden của tải c. Tính dòng điện trên đường dâyd. Tính sụt áp trên đường dây là bao nhiêu?*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬPa. Lời giải*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬPb. *402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP Rtd = (40,33x161,33)/(40,33+161,33) = 6506,57/201,66 = 32,26Ωc.Vd = Rd .I = 6,01 x 5,74 = 34,49Vd. *402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP2. Cho mạch điện như hình vẽ Chiều dài dây kéo tới hộ tiêu thụ là 500mLoại dây CADIVI 16/10 (1.6mm) nếu điện thế 220VAC, tải là bóng đèn sợi tóc có công suất 300W-220V. (ρcu =0.017Ωmm2 /m)a. Điện trở Rd của dây dẫnb. Tính điện trở của tải c. Tính dòng điện trên đường dâyd. Tính sụt áp trên đường dây là bao nhiêu?*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP
Tài liệu liên quan