Bài giảng An toàn sức khỏe môi trường - Chương 3: Kỹ thuật an toàn lao động

3.1 Các yếu tố nguy hiểm và biện pháp phòng ngừa 3.2 An toàn trong thiết kế các cơ sở sản xuất 3.3 An toàn lao động trong ngành cơ khí 3.4 An toàn điện 3.5 An toàn thiết bị áp lực 3.6 An toàn lao động trong xây dựng 3.7 An toàn lao động trong quản lý và sử dụng hóa chất 3.8 An toàn lao động trong không gian hạn chế

pdf90 trang | Chia sẻ: thanhuyen291 | Ngày: 13/06/2022 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng An toàn sức khỏe môi trường - Chương 3: Kỹ thuật an toàn lao động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/25/2021 1 CHƯƠNG 3. KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG SUBTITLE 3.1 Các yếu tố nguy hiểm và biện pháp phòng ngừa 3.2 An toàn trong thiết kế các cơ sở sản xuất 3.3 An toàn lao động trong ngành cơ khí 3.4 An toàn điện 3.5 An toàn thiết bị áp lực 3.6 An toàn lao động trong xây dựng 3.7 An toàn lao động trong quản lý và sử dụng hóa chất 3.8 An toàn lao động trong không gian hạn chế CHƯƠNG 3. KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG 1 2 1/25/2021 2 3.1 CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA 3.1 CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA 3.1.1 Các nguyên nhân gây chấn thương trong sản xuất 3.1.2 Các biện pháp và phương tiện kỹ thuận an toàn cơ bản 3 4 1/25/2021 3 3.1.1 Các nguyên nhân gây chấn thương trong sản xuất Nguyên nhân kỹ thuật • Máy, thiết bị, quá trình công nghệ có các yếu tố nguy hiểm, có hại • Thiếu thiết bị che chắn an toàn, hệ thống phát tín hiệu an toàn • Nguyên nhân tổ chức • Không gian làm việc chật hẹp • Không tập huấn bảo hộ lao động • Nguyên nhân vệ sinh công nghiệp • Thiết kế nhà xưởng không phù hợp yêu cầu vệ sinh công nghiệp • Chiếu sáng không phù hợp, trang bị bảo hộ cá nhân không phù hợp • . 3.1.2 Các biện pháp và phương tiện kỹ thuận an toàn cơ bản 5. Tín hiệu an toàn, biển báo phòng ngừa 6. Khoảng cách và kích thước an toàn 7. Phương tiện bảo vệ cá nhân 8. Kiểm nghiệm dự phòng thiết bị 1. Biện pháp an toàn dự phòng tính đến yếu tố con người 2. Thiết bị che chắn an toàn 3. Thiết bị và cơ cấu phòng ngừa 4. Cơ khí hóa, tự động hóa và điều khiển từ xa Các biện pháp và phương tiện kỹ thuật an toàn cơ bản 5 6 1/25/2021 4 1. Biện pháp an toàn dự phòng tính đến yếu tố con người: - Thao tác lao động, nâng và mang các vật nặng đúng nguyên tắc an toàn, tránh tư thế cúi gập người, lom khom, vặn mình giữ cột sống thẳng - Đảm bảo không gian thao tác vận động trong tầm với tối ưu, thích ứng với 90% người sử dụng: tư thế làm việc, điều kiện thuận lợi với cơ cấu điều khiển, ghế ngồi phù hợp : - Đảm bảo điều kiện lao động về thị giác, thính giác, xúc giác - Đảm bảo thể trọng phù hợp - Đảm bảo tâm lý phù hợp, tránh quá tải đơn điệu - Kiểm tra thanh tra thường xuyên 3.1.2 Các biện pháp và phương tiện kỹ thuận an toàn cơ bản 2. Thiết bị che chắn an toàn Mục đích - Cách ly vùng nguy hiểm với người lao động - Ngăn ngừa tai nạn lao động: rơi, ngã, vật rắn bắn vào người Một số yêu cầu đối với thiết bị che chắn an toàn - Ngăn ngừa được tác động xấu do bộ phận cuả thiết bị sản xuất gây ra - Không gây trở ngại cho thao tác của người lao động - Không ảnh hưởng năng suất lao động và công suất của thiết bị 3.1.2 Các biện pháp và phương tiện kỹ thuận an toàn cơ bản 7 8 1/25/2021 5 Phân loại một số thiết bị che chắn - Che chắn các bộ phận, cơ cấu chuyển động - Che chắn các vùng văng bắn của dụng cụ và vật liệu gia công - Che chắn bộ phận dẫn điện - Che chắn nguồn bức xạ có hại - Rào chắn các vùng làm việc trên cao, hố sâu 3.1.2 Các biện pháp và phương tiện kỹ thuận an toàn cơ bản 3. Thiết bị và cơ cấu phòng ngừa - Nhằm ngăn chặn tác động xấu do sự cố sản xuất như quá tải, chuyển động vượt quá giới hạn quy định, nhiệt độ chưa đạt yêu cầu - Nhiệm vụ: tự động điều chỉnh hoặc ngắt máy, thiết bị, bộ phận của máy khi có thông số nào đó vượt quá giá trị giới hạn cho phép 3.1.2 Các biện pháp và phương tiện kỹ thuận an toàn cơ bản 9 10 1/25/2021 6 4. Cơ khí hóa, tự động hóa và điều khiển từ xa - Tự động hóa: ví dụ khóa liên động là cơ cấu tự động loại trừ khả năng gây ra tai nạn lao động khi người lao động thao tác vi phạm quy trình vận hành máy - Điều khiển từ xa có tác dụng đưa người lao động ra ngoài vùng nguy hiểm đồng thời giảm nhẹ điều kiện lao động nặng nhọc 3.1.2 Các biện pháp và phương tiện kỹ thuận an toàn cơ bản 4. Tín hiệu an toàn và biển báo phòng ngừa Mục đích - Báo trước cho người lao động những mối nguy hiểm có thể xảy ra - Hướng dẫn thao tác cho người lao động - Nhận biết các quy định kỹ thuật an toàn qua dấu hiệu quy ước 3.1.2 Các biện pháp và phương tiện kỹ thuận an toàn cơ bản 11 12 1/25/2021 7 Một số yêu cầu đối với tín hiệu an toàn - Dễ nhận biết - Khả năng nhầm lẫn thấp, độ tin cậy cao - Dễ thực hiện, phù hợp với phong tục tập quán, và yêu cầu của tiêu chuẩn hóa Tín hiệu an toàn có thể dùng - Ánh sáng, màu sắc; âm thanh - Màu sơn, hình vẽ bằng chữ - Đồng hồ, dụng cụ đo lường các thông số kỹ thuật 3.1.2 Các biện pháp và phương tiện kỹ thuận an toàn cơ bản 6. Khoảng cách và kích thước an toàn 7. Phương tiện bảo vệ cá nhân 8. Kiểm nghiệm dự phòng thiết bị 3.1.2 Các biện pháp và phương tiện kỹ thuận an toàn cơ bản 13 14 1/25/2021 8 3.2 AN TOÀN TRONG THIẾT KẾ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT 3.2 AN TOÀN TRONG THIẾT KẾ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT 3.2.1 An toàn trong thiết kế tổng mặt bằng 3.2.2 An toàn trong thiết kế các phân xưởng sản xuất 3.3.3 Cấp thoát nước và làm sạch nước thải 15 16 1/25/2021 9 3.2.1 An toàn khi thiết kế tổng mặt bằng Cần chú ý - Hướng mặt trời, hướng gió chính khi chọn vùng đất đặt công trình nhà xưởng - Phân xưởng phát ra hơi khí độc bố trí cuối hướng gió so với khu dân cư - Khoảng cách vệ sinh từ kho nguyên liệu nhiều bụi đến nhà sinh hoạt - Đường giao thông trong xí nghiệp - Bố trí cống thoát nước, che chắn miệng cống - Nhà vệ sinh cách nơi sản xuất không quá 100m - Phòng nghỉ tạm thời cho phụ nữ 3.2.2 An toàn khi thiết kế các phân xưởng sản xuất Cần chú ý - Kích thước, diện tích, thể tích, chiều cao phân xưởng, cấu tạo mặt bằng phân xưởng, - Bố trí diện tích làm việc, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu - Hệ thống thông gió, cách âm - Cửa ra vào - Hướng trục của nhà xưởng - Công đoạn sinh hơi khí độc hại đặc biệt bố trí ngoài nhà xưởng - Bố trí hành lang, đường hầm, lối rẽ 17 18 1/25/2021 10 3.2.3 Cấp thoát nước và làm sạch nước thải Nước thải sản xuất, nước thải sinh hoạt và nước mưa nhiễm bẩn cần được thu gom và xử lý, sau đó thải ra nguồn tiếp nhận để đảm bảo sức khỏe cho người lao động. Thiết kế nhà xưởng cần tính đến các hệ thống này. 3.3 AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH CƠ KHÍ 19 20 1/25/2021 11 3.3. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH CƠ KHÍ 3.3.1 Các mối nguy của ngành cơ khí 3.3.2 Các biện pháp an toàn cơ khí 3.3.3 Ứng phó khi xảy ra tai nạn Ngành cơ khí là ngành công nghiệp quan trọng của phát triển kinh tế Tiềm tàng nhiều mối nguy hại, tai nạn cho người lao động 21 22 1/25/2021 12 3.3.1 Các mối nguy của ngành cơ khí Các mối nguy điển hình của ngành cơ khí 01 MỐI NGUY VỀ BỤI 02MỐI NGUY VỀ TIẾNG ỒN 03 MỐI NGUY VỀ ĐIỆN 04 MỐI NGUY VỀ MÁY CHUYỂN ĐỘNG Các mối nguy của ngành cơ khí phát sinh do: - hình dạng - kích thước - sự chuyển động của các phương tiện làm việc, phương tiện trợ giúp, phương tiện vận chuyển 3.3.1 Các mối nguy của ngành cơ khí 23 24 1/25/2021 13 Các mối nguy trong gia công nguội: - Các dụng cụ cầm tay va chạm vào người (vô ý hoặc cố tình). - Các máy móc đơn giản có kết cấu khô đảm bảo bền, thiếu cơ cấu an toàn. - Gá, kẹp các chi tiết không chắc chắn không đúng kỹ thuật. - Động tác và tư thế thao tác không đúng. 3.3.1 Các mối nguy của ngành cơ khí Các mối nguy trong gia công cắt gọt: - Tốc độ cao làm phôi ra nhiều và liên tục thành dây quấn vào người hoặc thành miểng văng ra xung quanh. - Do phôi có nhiệt độ cao hoặc phoi cứng bắn vào người. - Do lắp không chắc, mũi khoan văng ra - Do thiếu bền chắc, đá mài vỡ và văng ra. - Do các bộ phận cơ thể chạm vào hoặc quần áo không gọn gàng bị cuốn vào máy. 3.3.1 Các mối nguy của ngành cơ khí 25 26 1/25/2021 14 Các mối nguy trong hàn – cắt kim loại: - Giật điện khi hàn điện - Hồ quang hàn làm bỏng da, đau mắt - Cháy nổ bởi ngọn lửa hàn – cắt - Que hàn cháy sinh ra khí độc và bụi như CO2, bụi silic, bụi mangan, bụi oxit kẽm - Hàn - cắt ở những nơi nguy hiểm như trong ống, trên cao 3.3.1 Các mối nguy của ngành cơ khí Các mối nguy trong gia công áp lực: - Quá trình cán, rèn, dập ở trạng thái nóng gây bỏng. - Bất cẩn trong sử dụng búa, kềm,... - Kẹp phôi không chắc hoặc kẹp không đúng vị trí gây bung rơi, văng ra. 3.3.1 Các mối nguy của ngành cơ khí 27 28 1/25/2021 15 1. Biện pháp an toàn dự phòng tính đến yếu tố con người 2. Nguyên tắc bố trí an toàn nha ̀xưởng 3. Nguyên tắc an toàn nơi làm việc 4. Nguyên tắc an toàn máy, thiết bị 5. Nguyên tắc an toàn trong lắp ráp, bố trí va ̀sử dụng điện 6. Thiết bị che chắn an toàn 7. Tín hiệu an toàn, màu sắc tín hiệu và dấu hiệu an toàn 3.3.2 Các biện pháp an toàn cơ khí 1. Biện pháp an toàn dự phòng tính đến yếu tố con người: - Thao tác lao động - Đảm bảo không gian thao tác vận động - Đảm bảo điều kiện lao động về thị giác, thính giác, xúc giác - Đảm bảo thể trọng phù hợp - Đảm bảo tâm lý phù hợp 3.3.2 Các biện pháp an toàn cơ khí 29 30 1/25/2021 16 2. Nguyên tắc bố trí an toàn nhà xưởng Thông gió và chiếu sáng tự nhiên 3.3.2 Các biện pháp an toàn cơ khí 2. Nguyên tắc bố trí an toàn nhà xưởng - Bộ phận SX có sử dụng hoặc phát sinh chất ăn mòn  phải có kết cấu thông thoáng, từ các vật liệu chống mòn - Bộ phận SX có bức xạ lớn, tỏa nhiệt hoặc dễ cháy  phải làm từ các vật liệu không cháy 3.3.2 Các biện pháp an toàn cơ khí 31 32 1/25/2021 17 2. Nguyên tắc bố trí an toàn nhà xưởng Bằng phẳng, không trơn trượt Các bộ phận có thải nước hoặc chất lỏng phải đảm bảo không thấm nước Có độ dốc thích hợp để dễ thoát nước Không sinh bụi, đảm bảo vệ sinh NỀN NHÀ 3.3.2 Các biện pháp an toàn cơ khí 2. Nguyên tắc bố trí an toàn nhà xưởng 01 02 03 Ống thải khói, hơi nóng, bụi phải cao hơn điểm cao nhất của các công trình xung quanh trong phạm vi 20m Phải có HT cấp thoát nước, HTXLNT Cửa phải đủ rộng, ít nhất 2 cửa cho 1 phân xưởng Cửa mở ra phía ngoài (phòng cháy nổ) 33 34 1/25/2021 18 3. Nguyên tắc an toàn nơi làm việc Những nơi dễ cháy nổ Cấm sử dụng công việc có ngọn lửa trần hoặc phát sinh tia lửa Các thiết bị điện phải là loại phòng nổ hoặc có thiết bị phòng cháy nổ đi kèm Định kỳ đo nồng độ bụi, khí cháy nổ Trang thiết bị báo hiệu cháy nổ Trang bị phương tiện và vật liệu chữa cháy 3. Nguyên tắc an toàn nơi làm việc Không bố trí nơi làm việc, đường đi lại dưới thiết bị nâng Nếu buộc bố trí thì phải có chuông cảnh báo, biển báo Thiết bị nâng phải bố trí đầy đủ thiết bị an toàn: phanh hãm, cơ cấu phòng quá tải, cơ cấu phòng tuột cáp Thiết bị phải đảm bảo các thông số cơ bản Sức nâng phù hợp, tốc độ hợp lý, phù hợp điều kiện sản xuất Duy trì chế độ bảo trì, bảo dưỡng, kiểm tra nghiêm ngặt Nơi làm việc có thiết bị nâng 35 36 1/25/2021 19 4. Nguyên tắc an toàn máy, thiết bị trong nhà xưởng Đảm bảo thuận tiện cho người sử dụng Khoảng cách giữa các máy hợp lý Nền chịu được trọng lượng của máy và các lực cắt gọt khi gia công gây ra Tránh ồn và rung Các máy gây rung động lớn bố trí xa các máy cần chính xác hoặc có cách ly chống lan truyền rung động Nền đủ độ cứng, vững Các máy nguy hiểm, có thể gây tai nạn nên bố trí ở góc xưởng, nhằm hạn chế nguy hiểm xảy ra Máy, thiết bị có chuyển động qua lại cần bố trí không gian phù hợp Như máy bào giường, máy phay giường, máy phỉa Bố trí máy cơ khí 4. Nguyên tắc an toàn máy, thiết bị trong nhà xưởng Vận hành, sử dụng các thiết bị máy móc và dụng cụ Mỗi máy phải có hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, nội quy, quy trình làm việc của thiết bị đó Máy, thiết bị phải được kiểm tra trước khi sử dụng. Kiểm tra theo định kỳ Các máy có phát sinh bụi hoặc các chất độc hại phải có bộ phận hút bụi, hút chất độc Các bộ phận chuyển động của máy phải được che chắn, bảo vệ an toàn Ví dụ: bánh răng, đai truyền, trục truyền Những thiết bị khi hoạt động có khả năng văng bắn chất lỏng hoặc vật rắn phải có thiết bị che chắn, bảo vệ 37 38 1/25/2021 20 4. Nguyên tắc an toàn máy, thiết bị trong nhà xưởng Vận hành, sử dụng các thiết bị máy móc và dụng cụ Cấu tạo và vị trí lắp đặt các bộ phận điều khiển phải loại trừ khả năng đóng/khóa ngẫu nhiên Cấm sử dụng máy, thiết bị, dụng cụ sản xuất khi chúng bị hư hỏng, không đảm bảo an toàn Hết ca sản xuất phải ngắt điện, lau chùi, thu dọn dụng cụ 4. Nguyên tắc an toàn máy, thiết bị trong nhà xưởng Vận hành, sử dụng các thiết bị máy móc và dụng cụ Các phần dẫn điện phải được che chắn cách ly Cấm dùng 1 cầu dao cho 2 thiết bị điện trở lên Các đầu dây nối vào thiết bị điện phải được che kín Vỏ kim loại máy, thiết bị điện phải được nối đất bảo vệ theo QPVN 13 - 78 01 02 03 04 Máy, thiết bị sử dụng năng lượng điện phải đảm bảo 39 40 1/25/2021 21 4. Nguyên tắc an toàn máy, thiết bị trong nhà xưởng Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị Trong khi máy móc đang hoạt động: Không được lau chùi, tra dầu mỡ. Không được rời khỏi vị trí làm việc Người sửa chữa phải có chuyên môn. Ngắt điện tháo dây đai, đặt biển báo trong quá trình sửa chữa Máy cao quá 2m phải có dàn giáo, thắt lưng an toàn khi sửa chữa Khi sửa chữa xong phải hiệu chỉnh, kiểm tra, lắp toàn bộ thiết bị an toàn mới được thử máy 5. Nguyên tắc an toàn trong lắp ráp, bố trí, sử dụng điện Hệ thống đường dây điện Đường dây bố trí ngầm dưới nền nhà và có ống bảo vệ Khi sử dụng cả 2 nguồn điện phải có biện pháp loại trừ khả năng mất cả 2 nguồn điện Cấm mắc đèn chiếu sáng bằng cách đấu 1 đầu dây với dây pha. Đầu còn lại cắm xuống đất Cấm đấu nối một đầu dây pha nguồn điện này và dây trung tính của nguồn khác Đường dây phải đi trên sứ cách điện Cấm quấn dây hay đi dây trực tiếp trên các kết cấu kim loại 41 42 1/25/2021 22 5. Nguyên tắc an toàn trong lắp ráp, bố trí, sử dụng điện Lắp đặt chắc chắn ở vị trí độ cao thích hợp Nhiều cầu dao bố trí cạnh nhau phải ghi rõ đối tượng phục vụ Cấm đấu dây trực tiếp với cầu dao không qua dây bảo vệ Có nắp đậy. Dây đúng thông số Các đầu dây phải được bắt chặt bằng đai ốc. Đặt ngoài trời phải được che mưa, nắng Cấm để cầu dao trên mặt đất Cầu dao điện 6. Thiết bị che chắn an toàn 7. Tín hiệu an toàn, màu sắc tín hiệu và dấu hiệu an toàn 3.3.2 Các biện pháp an toàn cơ khí 43 44 1/25/2021 23 Kêu to để những người xung quanh biết và hỗ trợ Xác định sơ bộ loại tai nạn để có biện pháp sơ cứu kịp thời Gọi 115 để được cấp cứu chuyên nghiệp hoặc xin thông tin hướng dẫn sơ cứu Báo cho người quản lý nơi làm việc và người phụ trách an toàn lao động 3.3.3 Ứng phó khi xảy ra tai nạn 3.4 AN TOÀN ĐIỆN 45 46 1/25/2021 24 3.4 AN TOÀN ĐIỆN 3.4.1 Tình hình và đặc điểm tai nạn điện 3.4.2 Các mối nguy và nguyên nhân 3.4.3 Các biện pháp an toàn điện 3.4.4 Các văn bản pháp lý về quản lý an toàn điện 3.4.5 Cấp cứu tai nạn điện 3.4.1 Tình hình và đặc điểm tai nạn điện TAI NẠN ĐIỆN Phỏng điện Điện giật Cháy nổ do điện Phân loại tai nạn điện 47 48 1/25/2021 25 - Tỉ lệ chết / tai nạn là cao nhất trong các loại tai nạn lao động - Chiếm 20% tổng số người chết do tai nạn lao động - Số người chết do hạ áp chiếm 85%, cao áp 15% - Số người chết có chuyên môn điện: 38% 3.4.1 Tình hình và đặc điểm tai nạn điện 3.4.2 Các mối nguy và nguyên nhân Do vi phạm các quy trình, quy phạm về an toàn điện (Nguyên nhân do tổ chức thực hiện 62%, do kỹ thuật thực hiện 38%) Do không có kiến thức về điện Do không áp dụng các biện pháp phòng ngừa tai nạn điện Do người bị tai nạn điện không được cấp cứu kịp thời 49 50 1/25/2021 26 Chạm điện trực tiếp Khác Chạm điện gián tiếp Chạm vào các phần tử bình thường có điện áp Chạm vào các phần tử bình thường không có điện áp Hồ quang điện Xuất hiện trong khu vực điện trường mạnh Các nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện Chạm vào các phần tử bình thường có điện áp Chạm vào các phần tử bình thường không có điện áp 51 52 1/25/2021 27 3.4.3 Các biện pháp an toàn điện Các biện pháp quản lý - Tổ chức các lớp đào tạo về an toàn điện - Kiểm soát chặt chẽ quá trình làm việc đảm bảo tính khoa học, hợp lý, tuân thủ quy định an toàn điện - Thống kê các tai nạn điện, tìm nguyên nhân và giải pháp. - Phân công chức năng nhiệm vụ, ban hành các quy trình, quy định, quy phạm và các yêu cầu khác liên quan đến an toàn điện - Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động Các biện pháp kỹ thuật an toàn bảo vệ chống điện giật Chống tiếp xúc điện trực tiếp Sử dụng cách điện Chống tiếp xúc điện gián tiếp Khoảng cách an toàn Cách ly và che chắn Tín hiệu, biển báo, khóa liên động Dụng cụ, phương tiện an toàn Nguồn điện áp thấp Nối đất Nối dây trung tính Tự động cắt mạch 53 54 1/25/2021 28 Các biện pháp kỹ thuật Thiết bị kiểm tra điện và chống giật Các biện pháp kỹ thuật Cảnh báo an toàn điện 55 56 1/25/2021 29 3.4.4 Các văn bản pháp lý về quản lý an toàn điện - Luật Điện lực số 28/2004/QH11 - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật điện lực về an toàn điện - QCVN 01:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện - TCVN 4086: 1985 An toàn điện trong xây dựng - yêu cầu chung - TCVN 5308: 1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng - TCVN 4756: 1989 Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện - Các tiêu chuẩn ngành của ngành điện lực - Khác Sơ cứu nhanh chóng, kịp thời và đúng phương pháp là những yếu tố quyết định để cứu sống nạn nhân. - Từ lúc điện giật đến 1 phút sau: nếu được cứu chữa thì 90% trường hợp cứu sống được - để 6 phút sau mới sơ cứu: chỉ cứu sống được 10% - để từ 10 phút mới cấp cứu: rất ít trường hợp cứu sống được 3.4.5 Cấp cứu tai nạn điện 57 58 1/25/2021 30 3.4.5 Cấp cứu tai nạn điện Tách nạn nhân khỏi mạch điện Hô hấp nhân tạo Xoa bóp tim ngoài lồng ngực Chuyển đến bệnh viện (trong khi vẫn tiếp tục cấp cứu liên tục) Cách ly an toàn 59 60 1/25/2021 31 Hô hấp nhân tạo Xoa tim ngoài lồng ngực 61 62 1/25/2021 32 3.5 AN TOÀN THIẾT BỊ ÁP LỰC 3.5 AN TOÀN THIẾT BỊ ÁP LỰC 3.5.1 Thiết bị chịu áp lực 3.5.2 Những yếu tố nguy hiểm đặc trưng của thiết bị áp lực 3.5.3 Nguyên nhân của sự cố thiết bị áp lực 3.5.4 Biện pháp phòng ngừa sự cố thiết bị áp lực 63 64 1/25/2021 33 3.5.1 Thiết bị chịu áp lực Thiết bị chịu áp lực là các thiết bị dùng để tiến hành các quá trình nhiệt học, hóa học, sinh học, cũng như để bảo quản và vận chuyển các môi chất ở trạng thái có áp suất như khí nén, khí hóa lỏng và các chất lỏng khác. 3.5.1 Thiết bị chịu áp lực Thiết bị chịu áp lực gồm nhiều loại khác nhau: nồi hơi, máy nén khí, máy lạnh, chai, bình sinh khí axêtylen, thùng chứa, nồi hấp Chúng có thể là những thiết bị đơn và trọn bộ, cũng có thể là những tổ hợp thiết bị. 65 66 1/25/2021 34 Nồi hơi Phân loại: 4 loại thiết bị chịu áp lực - Hạ áp - Trung áp - Cao áp - Siêu áp 3.5.1 Thiết bị chịu áp lực 67 68 1/25/2021 35 3.5.2 Những yếu tố nguy hiểm đặc trưng của thiết bị áp lực - Nguy cơ nổ - Nguy cơ bỏng - Các chất nguy hiểm, có hại 3.5.2 Những yếu tố nguy hiểm đặc trưng của thiết bị áp lực Nguy cơ nổ Do xu thế cân bằng áp suất của các thiết bị chịu áp lực kèm theo sự giải phóng năng lượng lớn, khi điều kiện độ bền của thiết bị không đảm bảo dẫn đến hiện tượng nổ. Hiện tượng nổ thiết bị chịu áp lực có thể đơn thuần là nổ vật lý nhưng cũng có trường hợp kết hợp cả hai hiện tượng nổ là nổ vật lý và nổ hóa học. 69 70 1/25/2021 36 Nguy cơ bỏng - chủ yếu do xì hở môi chất, nổ vỡ thiết bị, người vận hành tiếp xúc với các bộ phận có nhiệt nổ cao (chủ yếu ở nồi hơi) không được bọc cách nhiệt hoặc cách nhiệt hư hỏng v.v... 3.5.2 Những yếu tố nguy hiểm đặc trưng của thiết bị áp lực Nguy cơ bỏng - Bỏng do thiết bị chịu áp lực có thể là bỏng nóng (do nhiệt độ cao), bỏng lạnh (do nhiệt độ thấp), bỏng hóa chất (do tiếp xúc với các chất lỏng có hoạt tính cao như acid,
Tài liệu liên quan