Bài giảng Kết cấu thép 2

I. Bố trí bước cột: _Nguyên tắc : + Ngay hàng thẳng lối + Theo dây chuyền công nghệ thuận lợi cho việc lắp ráp và bố trí thiết bị + Đảm bảo chiếu sáng và thông thoáng . + Chú ý đến dây chuyền SX , quy mô mở rộng + Bước cột B = 6m II. xác định kích thước khung ngang: _ L: chiều dài tính toán của nhip nhà (m) _H r : cao trình của đỉnh ray ( tính từ mặt bằnghoàn thiện cho đến đỉnh ray ) ( m) _ Q: sức cẩu cầu trục (T)

pdf4 trang | Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 3197 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kết cấu thép 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH CHƯƠNG I: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG _Khung ngang của nhà công nghiệp có 2 loại : 1 nhip và nhiều nhip . _Cấu tạo nhà CN 1 tầng có cầu trục: Dạng dàn tam giác Dạng dàn hình thang Loại nhiều nhịp TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH I. Bố trí bước cột: _Nguyên tắc : + Ngay hàng thẳng lối + Theo dây chuyền công nghệ thuận lợi cho việc lắp ráp và bố trí thiết bị + Đảm bảo chiếu sáng và thông thoáng . + Chú ý đến dây chuyền SX , quy mô mở rộng + Bước cột B = 6m II. xác định kích thước khung ngang: _ L: chiều dài tính toán của nhip nhà (m) _Hr : cao trình của đỉnh ray ( tính từ mặt bằng hoàn thiện cho đến đỉnh ray ) ( m) _ Q: sức cẩu cầu trục (T) L 18 21 24 27 30 33 36 Lct 17 28,5 Q=20T _ Hd : chiều cao cột dưới = Hr + ∆(hm) – (hdcc+ hr) + ∆(hm) : chiều cao chôn móng (600  800) + hdcc : chiều cao tiết diện dầm cầu chạy =( 1 8  1 12 )B = 1 10 B = 600 h o H t H d L nhip L ct H r Q (sức cẩu cầu trục) G:trọng lượng toàn cầu trục Cột dưới Cửa mái h cm i=10% L cm h dcc  h m Cột trên Dầm cầu chạy xecon TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH B: bước cột + hr : chiều cao của ray = 200 _ Ht : chiều cao cột trên = hdcc + hr + h1(k) + c + f + c: khe hở từ mép trên của xe con đến phía dưới dàn = 100 + f : độ võng cho phép của dàn = 1 100 L Hd, Ht : là bội số của 200 _ ho : chiều cao của đầu dàn = 2200 _ Hcm : chiều cao của mái = 2300 _ a : khoảng cách từ mép ngoài cột trên đến trục định vị (là bội số của 100 hoặc 250) _ D : k/c từ cột trên đến cầu trục ( 60mm) _ B1: k/c từ tâm ray đến mép ngoài cầu trục (300) _  : k/c từ trục định vị cho đến tâm ray = 2 L Lct _ ht : chiều cao tiết diện cột trên = ( 1 8  1 12 ) Ht = 1 10 Ht ( là bội số của 100 hoặc 250) _ hd : chiều cao tiết diện cột dưới = a +  TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH Kiểm tra theo độ cứng khung : 1 1( ) 10 11 1( ( ) 20 Hd Hd Ht              Lcm : nhịp tính toán cửa mái ( 1 1 6 2  )L= ( 1 1 4 3  )L Bài tập: Xác định kích thước khung ngang nhà công nghiệp có cầu trục có L = 27m. Q = 30T; Hr = 9m ; ∆hm = 0,6m ; D= 60; c = 100. Xác định kích thước khung ngang. Bài làm: Từ L= 27m ; Q = 30T  tra bảng ta có: Lct = 25,5m ; B= 6300mm ; K= 5100mm ; H1= 2750mm; B1=300mm ; a= 250mm • Hd = Hr + ∆hm – (hdcc + hr) = 9 + 0,6 - (0,6+0,2) = 8,8m • Ht = hdcc + hr + H1 + f +c = 0,6 + 0,2 + 2,75 + 0,27 + 0,1 = 3,92  400 mm • ht = ( 1 8  1 12 ) Ht = (330  500) = 500 •  = 2 L Lct = 27 25,5 2  = 750 • hd = a +  = 250 + 750 = 1000mm  Kiểm tra độ cứng của khung ngang: hd  1 1 1 1( ) ( )8800 800 880 10 11 10 11 1 1( ) 12800 640 20 20 Hd Hd Ht              Thỏa ĐK độ cứng III. HỆ GIẰNG: _ Hệ giằng cột : gồm hệ giằng cột trên và hệ giằng cột dưới _ Hệ giằng mái : gồm hệ giằng cánh trên và hệ giằng cánh dưới _ Hệ giằng móng : Đà kiềng Tác dụng của hệ giằng: _ Liên kết các khung ngang thành 1 khối bất biến hình _ Truyền tải trọng qua lại giữa các khung cụ thể là hãm lực xô ngang của cầu trục và tải trọng gió tác dụng lên khung đàn hồi. _ Giảm bớt chiều dài tính toán của các cấu kiện chịu nén. IV. KẾT CẤU BAO CHE: gồm hệ mái và hệ vách _ Hệ mái : gồm tole và panel _ Hệ vách : gồm tole và 3D

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChuong_1_KCT2.pdf
  • pdfChuong_2_KCT2.pdf
  • pdfChuong_3_KCT2.pdf
  • pdfChuong_4.1_KCT2.pdf
  • pdfChuong_4.2_KCT2(1).pdf
  • pdfChuong_4.2_KCT2.pdf
  • pdfChuong_5_KCT2.pdf
  • pdfchuong_6.1_KCT2.pdf
  • pdfChuong_6.2_KCT2.pdf
  • pdfchuong_6.3_KCT2.pdf