Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 4: Câu lệnh điều kiện và Rẽ nhánh - Trần Thị Kim Chi

1. Câu lệnh tuần tự 2. Câu lệnh điều kiện if 3. Câu lệnh rẽ nhánh switch 4. Một số kinh nghiệm lập trình 5. Một số ví dụ minh họa Cấu trúc tuần tự Các câu lệnh được thực hiện lần lượt theo thứ tự tuyến tính từ trên xuống và từ trái sang phải. Mỗi lệnh kết thúc bằng dấu ; Khối lệnh là có từ hai lệnh trở lên và được đặt trong cặp dấu {…}.

ppt33 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 4: Câu lệnh điều kiện và Rẽ nhánh - Trần Thị Kim Chi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dungNMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánhCâu lệnh điều kiện if2Câu lệnh rẽ nhánh switch3Một số kinh nghiệm lập trình4Một số ví dụ minh họa5Câu lệnh tuần tự1Cấu trúc tuần tự Các câu lệnh được thực hiện lần lượt theo thứ tự tuyến tính từ trên xuống và từ trái sang phải.Mỗi lệnh kết thúc bằng dấu ;Khối lệnh là có từ hai lệnh trở lên và được đặt trong cặp dấu {}. Ví dụ: #include void main() { int a, b, c; cout > a >> b >> c; cout b ? (a>c ? a : c) : (b>c ? b : c)); }KhốiLệnhCâu lệnh if (thiếu)NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánhĐSif () ;Câu lệnh đơn hoặcCâu lệnh phức (kẹpgiữa { và })Trong ( ), cho kết quả(sai = 0, đúng ≠ 0)Câu lệnh if (thiếu)NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánhvoid main(){ if (a == 0) coutCâu lệnh if (đủ)NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánhĐSif () ;else ;Câu lệnh đơn hoặcCâu lệnh phức (kẹpgiữa { và })Trong ( ), cho kết quả(sai = 0, đúng ≠ 0)Câu lệnh if (đủ)NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánhvoid main(){ if (a == 0) cout) sau từ khóa if.if BTĐK if n%2= =0 S1; cout} int tongchan;if (ĐK) if (n %2= =0) S1; cout; S2; tong = tong +n; S3; cout) ; else if () ; else if () ; else ;Câu lệnh if - Một số lưu ýCâu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ tương ứng với if gần nó nhất.NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánhif (a != 0) if (b > 0) cout 0”;else cout 0) cout 0”; else cout 0) cout= 0 if (delta == 0) cout){ case :;break; case :;break; } là biến/biểu thức cho giá trị rời rạc. : đơn hoặc khối lệnh {}.NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánhĐS= = ĐSCâu lệnh switch (thiếu)NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánhvoid main(){ int a; cout>a; switch (a) { case 1 : cout){ :;break; :;break; default: ;}NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánhĐS= = ĐSCâu lệnh switch (đủ)NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánhvoid main(){ int a; cout>a; switch (a) { case 1 : coutvoid main(){ int n; cout>n; if (n == 1) coutvoid main(){ int n; cout>n; switch (n) { case 1: coutvoid main(){ char ch; cout>ch; if (ch >= ‘a’ && ch = ‘A’ && ch #include void main(){ int a, b; cout>a>>b; if (a == 0) if (b == 0) coutvoid main(){ int a, b, c; cout>a>>b>>c; if (a == 0) { // Giai PT Bac 1 o day } else { // Giai PT Bac 2 o day }}Bài tập 5NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh#include void main(){ int a, b, c, d, min; cout>a>>b>>c >>d; min = a; if (b void main(){ int a, b, c, d, tam; cout>a>>b>>c >>d; if (a > b) { tam = a; a = b; b = tam; } cout 5  T = G1 + 4*G2 + (n – 1 – 4)*G3;n > 120  T = T*0.9;NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh