Bài giảng Lập trình Java - Chương 2: Java Cơ bản - Lăng Uy Tín

 Kiểu dữ liệu Java  Toán tử  Cấu trúc điều khiển  Mảng  Kiểu chuổi (String) Các kiểu dữ liệu  Java có hai loại kiểu dữ liệu chính: kiểu dữ liệu đơn nguyên và kiểu dữ liệu tham chiếu.  Các kiểu dữ liệu đơn nguyên ◦ Các kiểu dữ liệu cơ sở ◦ Nhiều kiểu tương tự như C/C++ (int, double, char, …) ◦ Các biến lưu giữ các kiểu dữ liệu đơn nguyên luôn luôn chứa giá trị thực, không bao giờ là một tham chiếu.  Các kiểu dữ liệu tham chiếu ◦ Các mảng và kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa (thí dụ, các lớp, các giao tiếp,…) ◦ Chỉ có thể được truy cập thông qua các biến tham chiếu.

pdf20 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lập trình Java - Chương 2: Java Cơ bản - Lăng Uy Tín, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Java Cơ bản Nội dung môn học  Kiểu dữ liệu Java  Toán tử  Cấu trúc điều khiển  Mảng  Kiểu chuổi (String) Các kiểu dữ liệu  Java có hai loại kiểu dữ liệu chính: kiểu dữ liệu đơn nguyên và kiểu dữ liệu tham chiếu.  Các kiểu dữ liệu đơn nguyên ◦ Các kiểu dữ liệu cơ sở ◦ Nhiều kiểu tương tự như C/C++ (int, double, char, ) ◦ Các biến lưu giữ các kiểu dữ liệu đơn nguyên luôn luôn chứa giá trị thực, không bao giờ là một tham chiếu.  Các kiểu dữ liệu tham chiếu ◦ Các mảng và kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa (thí dụ, các lớp, các giao tiếp,) ◦ Chỉ có thể được truy cập thông qua các biến tham chiếu. Các kiểu dữ liệu đơn nguyên  Kiểu số nguyên ◦ byte: 8 bits (-128 đến +127) ◦ short: 16 bits (-32768 đến +32767) ◦ int: 32 bits ◦ long: 64 bits  Kiểu ký tự ◦ char: 16 bits, (theo chuẩn unicode, không phải ASCII!)  Kiểu số thực ◦ float: 4 bytes (-3.4 x E38 đến +3.4 x E38) ◦ double: 8 bytes (-1.7 x 10308 đến 1.7 x 10308)  Kiểu lôgic ◦ boolean (true hoặc false) ◦ Không giống C/C++, không thể chuyển thành kiểu int. Các toán tử  Số học ◦ +, -, *, /, %, ++, --  Các toán tử trên bit ◦ &, |, ^, ~, >,  Phép gán ◦ = , +=, -=, ...  So sánh ◦ , >=, ==, !=  Toán tử Logic ◦ && (&) , || (|) , ^ , !  Cách thực hiện như C++, ngoại trừ đối với kiểu String có sự hỗ trợ đặc biệt. Chuyển kiểu  Thứ tự chuyển kiểu: ◦ byte  short  int  long  float  double  Các ví dụ: Các cấu trúc điều khiển  Cấu trúc rẽ nhanh: if/else if/else  Cấu trúc lựa chọn: switch  Cấu trúc lăp while  Cấu trúc lặp for Các cấu trúc điều khiển Các cấu trúc điều khiển  Java cũng hỗ trợ cho các từ khóa continue và break  Chú ý: câu lệnh switch yêu cầu biến điều khiển là char, byte, short hoặc int. Kiểu dữ liệu tham chiếu  Sự khác nhau chính giữa kiểu dữ liệu đơn nguyên và kiểu tham chiếu là cách chúng được biểu diễn.  Các biến kiểu đơn nguyên giữ giá trị thực của biến  Các biến kiểu tham chiếu giữ giá trị tham chiếu tới đối tượng. Ví dụ  Khai báo biến: int primitive = 5; String reference = “Hello”;  Sự biểu diễn bộ nhớ: Nhập/xuất cơ bản  Tạo đối tượng nhập: ◦ DataInputStream dis = new DataInputStream(System.in);  Cú pháp nhập ký tự: ◦ char ch = (char) dis.read();  Cú pháp nhập chuổi: ◦ String st = dis.readLine();  Cú pháp nhập số: ◦ int n = Integer.parseInt(dis.readLine()); ◦ float f = Float.parseFloat(dis.readLine()); ◦ double d=Double.parseDouble(dis.readLine()); Kiểu chuổi (String)  Trong Java, String là một kiểu dữ liệu tham chiếu  String là một trong số các lớp có sẵn trong ngôn ngữ Java ◦ Tuy nhiên, chúng không làm việc chính xác như tất cả các lớp khác. ◦ Sự hỗ trợ bổ sung được xây dựng sẵn cho String như các toán tử chuổi và hằng chuổi. Tạo chuổi  Tạo ra đối tượng tham chiếu trong Java cần sử dụng toán tử new.  Chuỗi có thể được tạo: ◦ String myString = new String(“foo”);  Tuy nhiên, hằng chuổi cũng có thể được sử dụng: ◦ String myString = “foo”; Các toán tử chuổi  Toán tử + chứa hỗ trợ đặc biệt cho kiểu dữ liệu String. ◦ myString = “foo” + “bar”;  Và toán tử += ◦ myString = “foo”; ◦ myString += “bar”; So sánh chuổi  Toán tử == dùng để so sánh dữ liệu tham chiếu của chuổi (có cùng vị trí trong bộ nhớ không).  Ví dụ: ◦ String string1 = “foo”; ◦ String string2 = string1; ◦ if(string1 == string2) System.out.println(“Yes”);  Kết quả là true nếu cả string1 lẫn string2 chứa một tham chiếu tới cùng vị trí trong bộ nhớ. So sánh chuổi  Lớp String chứa các phương thức cho phép so sánh hai chuổi hơn là hai tham chiếu.  Ví dụ: No Yes Các phương thức String  Một số phương thức thường dùng: ◦ charAt( ) ◦ startsWith() ◦ endsWith( ) ◦ indexOf( ) ◦ toUpperCase( ) ◦ toLowerCase( ) ◦ trim( ) ◦ equals( ) ◦  Chi tiết xem Java API: l Tóm tắt  Các thành phần cơ bản của Java  Các lớp bao bọc  String Bai tap