Bài giảng Quản trị học - Chương II: Môi trường quản lý

1. Khái niệm môi trường quản lý Môi trường quản lý là tổng thể các yếu tố tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống mà nhà quản lý chịu trách nhiệm quản lý. 2. Môi trường bên ngoài Môi trường bên ngoài của một hệ thống là tất cả các yếu tố không thuộc hệ thống nhưng tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống đó.

pdf30 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị học - Chương II: Môi trường quản lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA KHOA HỌC QUẢN LÝ QUẢN TRỊ HỌC ORGANIZATIONS are OPEN SYSTEMS that INTERACT with their ENVIRONMENTS 4 EXTERNAL ENVIRONMENT INTERNAL ENVIRONMENT BUSINESS CHƯƠNG II MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ 6 Cấu trúc của chương 1. Khái niệm môi trường quản lý 2. Môi trường bên ngoài 3. Môi trường bên trong 1. Khái niệm môi trường quản lý Môi trường quản lý là tổng thể các yếu tố tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống mà nhà quản lý chịu trách nhiệm quản lý. 7 2. Môi trường bên ngoài Môi trường bên ngoài của một hệ thống là tất cả các yếu tố không thuộc hệ thống nhưng tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống đó. 8 3. Môi trường bên trong Môi trường bên trong của một hệ thống là tất cả các yếu tố thuộc về hệ thống, có ảnh hưởng tới sự vận hành của hệ thống đó. 9 10 BUSINESS MATERIAL ECONOMIC LEGAL-POLITICAL SOCIO-CULTURAL TECHNOLOGICAL TỰ NHIÊN KINH TẾ LUẬT PHÁP-CHÍNH TRỊ VĂN HÓA-XÃ HỘI KỸ THUẬT MT QUỐC TẾ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI 2.1.TỰ NHIÊN - Các nguồn tài nguyên thiên nhiên - Các sản phẩm thân thiện với môi trường - Phát triển bền vững - Thuế carbon Etc. 11 12 Sustainable Development Phát triển bền vững là một khái niệm mới nhằm định nghĩa một sự phát triển về mọi mặt trong hiện tại mà vẫn phải bảo đảm sự tiếp tục phát triển trong tương lai xa. INTERNATIONAL FAIR TRADE 2.2.KINH TẾ 13 - GDP, GNP, thu nhập bình quân, mức tiêu dùng của người dân - Các hoạt động tiết kiệm và đầu tư - Giá cả, tiền lương và năng suất - Lực lượng lao động và việc làm - Hoạt động của Nhà nước - Giao dịch quốc tế Etc. 2.3.LUẬT PHÁP-CHÍNH TRỊ Luật pháp: khung pháp lý (đã được quy định thành luật hay chưa ?), rào cản pháp lý (những cản trở ra nhập thị trường ?), etc. Chính trị: môi trường chính trị có ổn định hay không ? 14 15 2.4.VĂN HÓA-XÃ HỘI VĂN HÓA - Phong tục tập quán, truyền thống văn hóa ; lối sống, thói quen sinh hoạt. - Tôn giáo. - Trình độ giáo dục. 16 2.4.VĂN HÓA-XÃ HỘI XÃ HỘI - Cơ cấu dân số: theo giới tính, độ tuổi, chủng tộc, khu vực - Tỷ lệ sinh/tử - Xu hướng di dân - Tình trạng hôn nhân - Cơ cấu gia đình - Điều kiện sống: vật chất – phi vật chất 17 2.5.KỸ THUẬT (công nghệ) 18 Môi trường công nghệ bao gồm sự phát triển của các lĩnh vực khoa học cơ bản, cũng như sự phát triển của sản phẩm, các chu trình và nguyên liệu, có thể ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức. 19 VENDING MACHINE Nhật Bản là nước có số lượng máy bán hàng tự động trên đầu người lớn nhất Thế Giới, trung bình mỗi máy bán hàng phục vụ khoảng 23 người dân !!! Phổ biến nhất là các máy bán nước giải khát, ở đây bạn có thể mua Cola, trà xanh, trà kiểu Nhật (Japanese O- cha), trà sữa, cà phê, sữa, nước hoa quả, nước khoáng, etc. 2.6.QUỐC TẾ 20 - Môi trường kinh tế quốc tế - Môi trường chính trị quốc tế - Môi trường văn hóa - xã hội quốc tế - Môi trường công nghệ quốc tế - Môi trường tự nhiên quốc tế 21 Output of the U.S. economy, 1869-2008 Sources: Real GNP 1869–1928 from Christina D. Romer, “The Prewar Business Cycle Reconsidered: New Estimates of Gross National Product, 1869–1908,” Journal of Political Economy, 97, 1 (February 1989), pp. 22–23; real GDP 1929 onward from FRED database, Federal Reserve Bank of St. Louis, research.stlouisfed.org/fred2/series/GDPCA. Data from Romer were rescaled to 2005 prices. (1) 73-78 Chiến tranh liên minh các nước Ả Rập và Israel (2) 90 Gulf War Sept 11th (3) 01/08 Oil >$100 97-Asian Financial Crisis Housing Bubble 22 HBR, 3-4/1979 “HOW COMPETITIVE FORCES SHAPE STRATEGY” by a young economist & associate professor Michael E. Porter (his 1st HBR article) January 2008 23 24 The Idea in Brief 1. Đối thủ cạnh tranh hiện tại 2. Khách hàng 3. Nhà cung cấp / cung ứng 4. Đối thủ cạnh tranh tiềm tàng 5. Sản phẩm thay thế 25 The Idea in Practice Hiểu được 5 Lực Lượng Cạnh Tranh của M. Porter  Giúp nhà quản lý phát triển chiến lược nhằm làm tăng lợi nhuận trong dài hạn cho tổ chức. 26 The Idea in Practice CHIẾN LƯỢC SỐ 1 "Nhắm vào" nơi yếu nhất trong 5 LLCT CHIẾN LƯỢC SỐ 2 Tận dụng khai thác triệt để những thay đổi của các LLCT CHIẾN LƯỢC SỐ 3 "Chỉnh lại" các LLCT theo ý mình ! MA TRẬN BCG (BOSTON CONSULTING GROUP) Ma trận BCG xem xét 2 yếu tố:  Sự tăng trưởng của thị trường (Market Growth).  Thị phần tương đối của doanh nghiệp trong thị trường tương ứng (Relative Market Share). 27 MA TRẬN BCG (BOSTON CONSULTING GROUP) Nhóm tư vấn Boston phát triển ma trận này nhằm:  Giúp doanh nghiệp định hướng chiến lược cho các hoạt động kinh doanh của mình.  Đối với sản phẩm, ma trận BCG giúp doanh nghiệp xác định vị trí của sản phẩm trên thị trường nhằm qua đó đưa ra quyết định chiến lược thích hợp. 28 29 * Vị trí "QUESTION MARKS": Trong vị trí này doanh nghiệp có sản phẩm đang có thị phần nhỏ trong một thị trường thuộc vào loại hấp dẫn (đang tăng trưởng cao).  Nên ? * Vị trí "DOGS": Doanh nghiệp có thể có sản phẩm rơi vào vị trí mà thị phần của doanh nghiệp thì nhỏ và thị trường cũng đã bão hòa, không còn tăng trưởng nữa.  Nên ? * Vị trí "CASH COWS": Doanh nghiệp có sản phẩm có thị phần rất cao trong một thị trường không còn tăng trưởng hoặc đã bão hoà.  Nên ? * Vị trí "STARS": Đây là vị trí của doanh nghiệp mạnh, dẫn đầu thị phần trong một thị trường đầy triển vọng (tăng trưởng cao).  Nên ? 30
Tài liệu liên quan