Bài giảng Quản trị kinh doanh 2 - Bài 6: Quản trị tài chính - Phan Thị Thanh Hoa

1.1. KHÁI NIỆM • Tài chính là vốn dưới dạng tiền. • Tài chính doanh nghiệp là hoạt động gắn với các dòng luân chuyển tiền tệ phát sinh trong quá trình doanh nghiệp tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh. • Phạm vi hoạt động: gắn với các đường vận chuyển tiền tệ 1.2. CÁC MỐI QUAN HỆ TÀI CHÍNH CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIỆP • Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp và nhà nước • Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp và thị trường tiền tệ • Quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác • Quan hệ tài chính bên trong doanh nghiệp

pdf26 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị kinh doanh 2 - Bài 6: Quản trị tài chính - Phan Thị Thanh Hoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
v1.0015107206 1 BÀI 6 QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH ThS. Phan Thị Thanh Hoa Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0015107206 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG Anh A bắt đầu tiến hành khởi sự một công việc kinh doanh của mình với số vốn cần huy động là 1 tỷ đồng. Anh cân nhắc các nguồn sau: • Vay anh B 300 triệu vì anh B là bạn thân và sẵn sàng cho vay không lấy lãi. • Vay ngân hàng 500 triệu. • Vay nóng 200 triệu. 2 Các bạn hãy bình luận và đưa ra lời khuyên? v1.0015107206 MỤC TIÊU Sau khi học xong bài này, sinh viên cần nắm được các nội dung sau: • Bản chất của tài chính và các mối quan hệ tài chính chủ yếu trong doanh nghiệp. • Khái niệm, bản chất và các yêu cầu của quản trị tài chính. • Các nguồn cung ứng vốn chủ yếu của Doanh nghiệp và ưu, nhược điểm của các nguồn cung ứng vốn đó. • Các nội dung liên quan đến hoạch định tài chính Doanh nghiệp. • Bản chất của đầu tư và các nguyên tắc khi tiến hành đầu tư. • Các chỉ tiêu và một số vấn đề cần lưu ý khi phân tích tài chính Doanh nghiệp. 3 v1.0015107206 NỘI DUNG 4 Khái lược về hoạt động tài chính Đa dạng hóa các nguồn cung ứng tài chính Hoạch định tài chính v1.0015107206 5 1.2. Các mối quan hệ tài chính trong doanh nghiệp 1. KHÁI LƯỢC VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 1.1. Khái niệm 1.3. Quản trị tài chính doanh nghiệp v1.0015107206 1.1. KHÁI NIỆM • Tài chính là vốn dưới dạng tiền. • Tài chính doanh nghiệp là hoạt động gắn với các dòng luân chuyển tiền tệ phát sinh trong quá trình doanh nghiệp tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh. • Phạm vi hoạt động: gắn với các đường vận chuyển tiền tệ. 6 v1.0015107206 1.2. CÁC MỐI QUAN HỆ TÀI CHÍNH CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIỆP • Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp và nhà nước • Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp và thị trường tiền tệ • Quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác • Quan hệ tài chính bên trong doanh nghiệp 7 v1.0015107206 1.3. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP • Quản trị tài chính doanh nghiệp là quản trị các mối quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình hình thành, phát triển và biến đổi vốn dưới các hình thức có liên quan nhằm đảm bảo quá trình sử dụng vốn của doanh nghiệp có hiệu quả. • Nhiệm vụ của quản trị tài chính:  Phân tích tài chính và hoạch định tài chính.  Xác định các thời điểm cần vốn.  Tìm các nguồn cung ứng vốn thích hợp. 8 v1.0015107206 2. ĐA DẠNG HÓA CÁC NGUỒN CUNG ỨNG TÀI CHÍNH 9 Phát hành cổ phiếu Phát hành trái phiếu Tín dụng ngân hàng Tín dụng thương mại Các nguồn cung ứng bên trong: • Khấu hao TSCĐ. • Điều chỉnh cơ cấu tài sản. • Tích luỹ tái đầu tư. Ngân sách nhà nước ODA FDI Kết hợp công tư trong cơ sở xây dựng hạ tầng Thuê mua leasing Liên doanh liên kết v1.0015107206 2. ĐA DẠNG HÓA CÁC NGUỒN CUNG ỨNG TÀI CHÍNH (tiếp theo) 10 2.2. Phương châm và giải pháp huy động vốn 2.1. Các nguồn cung ứng tài chính v1.0015107206 2.1. CÁC NGUỒN CUNG ỨNG TÀI CHÍNH 11 • Nguồn cung ứng tài chính bên trong:  Khấu hao tài sản cố định.  Tích lũy tái đầu tư.  Điều chỉnh cơ cấu tài sản. v1.0015107206 2.1. CÁC NGUỒN CUNG ỨNG TÀI CHÍNH (tiếp theo) 12 • Nguồn cung ứng tài chính bên ngoài:  Vốn từ ngân sách Nhà nước  Vốn liên doanh, liên kết  Phát hành cổ phiếu  Phát hành trái phiếu  Tín dụng ngân hàng  Tín dụng thương mại  Mua trả chậm  Tín dụng thuê mua  Kết hợp công tư trong xây dựng cơ sở hạ tầng  Nguồn vốn ODA  Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) v1.0015107206 2.2. PHƯƠNG CHÂM VÀ GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG VỐN 13 Hiệu quả Rủi ro • Phương châm Đa dạng hoá các nguồn cung ứng vốn. Bên ngoài? Bên ngoài? Bên trong? Bên ngoài? Bên trong? Bên ngoài? Bên trong? ? v1.0015107206 2.2. PHƯƠNG CHÂM VÀ GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG VỐN (tiếp theo) 14 • Các giải pháp  Xác định được chiến lược huy động vốn phù hợp trong từng thời kỳ.  Tạo được uy tín, niềm tin trước các nhà cung ứng vốn.  Chứng minh được mục đích vay vốn của mình trước các nhà cung ứng.  Thường xuyên tiến hành phân tích hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.  Huy động vốn dưới nhiều hình thức và từ nhiều đối tượng khác nhau. v1.0015107206 3. HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH 15 3.2. Hoạch định dự án đầu tư 3.1. Một số chỉ tiêu được sử dụng 3.3. Hoạch định tài chính doanh nghiệp v1.0015107206 3.1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐƯỢC SỬ DỤNG 16 • Giá trị của tiền theo thời gian Tn = Ttt( 1+i)n  Tn: Tiền danh nghĩa trong tương lai.  Ttt: Tiền danh nghĩa hiện tại.  n: Thời gian tính từ hiện tại đến khi xác định giá trị.  i: Lãi suất ngân hàng. v1.0015107206 3.1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐƯỢC SỬ DỤNG (tiếp theo) 17 n j j j=0 TN NPV= (1+t) • Giá trị thu nhập thuần hiện tại (NPV) Trong đó:  i: Lãi suất kỳ trong năm dự án.  TNj: Thu nhập thuần năm thứ j.  TN0: Thu nhập thuần của năm 0 là lượng tiền bỏ ra đầu tư cho dự án.  NPV > 0: dự án có lãi.  NPV = 0: dự án hoà vốn.  NPV < 0: dự án lỗ. v1.0015107206 3.1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐƯỢC SỬ DỤNG 18 • Thời gian thu hồi vốn đầu tư Thời gian thu hồi vốn đầu tư phụ thuộc vào thu nhập hàng năm của doanh nghiệp, thu nhập hàng năm cao thì nhanh thu hồi và ngược lại. v1.0015107206 3.1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐƯỢC SỬ DỤNG (tiếp theo) 19 VÐT (%) 100TRROI TR    • Tỷ suất thu hồi vốn đầu tư ROI Trong đó:  Π/TR: Khả năng sinh lời của doanh thu bán hàng.  TR/VĐT: Khả năng tạo doanh thu của một đồng vốn đầu tư.  Thời hạn thu hồi vốn đầu tư (năm) = 100/ROI. v1.0015107206 3.2. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ • Đầu tư  Đầu tư là một quá trình tập trung và phối hợp sử dụng nguồn lực vào một hoạt động nào đó nhằm thu được những lợi ích kinh tế xã hội.  Phân loại đầu tư  Các nguyên tắc đầu tư. • Dự án đầu tư  Dự án đầu tư là tập hợp những đề xuất một hệ thống các luận chứng khả thi về các giải pháp sử dụng tài nguyên vào một hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với các điều kiện nhất định nhằm thu được các lợi ích kinh tế xã hội lâu dài.  Phân loại dự án đầu tư.  Hoạch định dự án đầu tư. 20 v1.0015107206 3.3. HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP • Vốn của doanh nghiệp là toàn bộ lượng tiền mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh. • Hoạch định vốn có vai trò quan trọng, nó là cơ sở để thực hiện chiến lược cũng như các kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp, của từng bộ phận trong doanh nghiệp; nó là điều kiện để sử dụng vốn có hiệu quả. 21 v1.0015107206 GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG • Cân nhắc tính rủi ro của các nguồn vốn. • Nên có phương án dài hạn và đa dạng hóa nguồn cung ứng vốn. 22 v1.0015107206 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1 Các khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? A. Khấu hao tài sản cố định là một giải pháp tự cung ứng tài chính. B. Khi thiếu vốn phải khấu hao tài sản cố định thật nhanh để có vốn sử dụng. C. Do khó bán một tài sản cũ nên không nên trông chờ vào giải pháp điều chỉnh cơ cấu tài sản để tăng tiềm lực tài chính. D. Hàng năm nên trích lợi nhuận dùng để tái đầu tư nhằm tăng vốn. Trả lời: • Đáp án đúng là: B. Khi thiếu vốn phải khấu hao tài sản cố định thật nhanh để có vốn sử dụng. • Giải thích: Việc điều chỉnh khấu hao không thể diễn ra một cách tuỳ tiện mà còn phụ thuộc vào thị trường cũng như cường độ sử dụng tài sản cố định. 23 v1.0015107206 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2 Những khẳng định nào dưới đây là không chính xác? A. Quản trị tài chính doanh nghiệp phải tạo ra sự cân đối thường xuyên giữa cung cầu về vốn. B. Quản trị tài chính phải đáp ứng cầu về vốn bằng mọi giá để sản xuất kinh doanh. C. Quản trị tài chính phải nhằm khai thác và sử dụng các nguồn vốn với hiệu quả kinh doanh cao nhất. D. Phải hiểu rõ đặc điểm từng nguồn vốn để khai thác vốn với hiệu quả kinh doanh cao nhất. Trả lời: • Đáp án đúng là: B. Quản trị tài chính phải đáp ứng cầu về vốn bằng mọi giá để sản xuất kinh doanh. • Giải thích: Một trong những nhiệm vụ của quản trị tài chính là đáp ứng cầu về vốn. Tuy nhiên, không phải bằng mọi giá, mà cần lựa chọn nguồn vốn thích hợp, nhằm đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ sản xuất kinh doanh đạt được các mục tiêu đặt ra trong từng thời kỳ cụ thể. 24 v1.0015107206 CÂU HỎI TỰ LUẬN Các mối quan hệ tài chính chủ yếu của doanh nghiệp là gì? Trả lời: • Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp và Nhà nước: Cấp vốn, bao cấp, trợ cấp, trợ giá; nộp thuế. • Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với thị trường tài chính tiền tệ. • Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp. • Quan hệ tài chính nội bộ. 25 v1.0015107206 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI • Khái quát về quản trị tài chính: Bản chất, phạm vi và chức năng, nhiệm vụ cơ bản của quản trị tài chính. • Đa dạng hoá các nguồn cung ứng vốn: Các nguồn cung ứng vốn của doanh nghiệp, bản chất, ưu, nhược điểm của từng nguồn. • Hoạch định sử dụng vốn: Quan trọng là lập và thẩm định dự án đầu tư, các căn cứ khi hoạch định tài chính. 26
Tài liệu liên quan