Bài giảng Tin học đại cương - Phần 2: Lập trình bằng ngôn ngữ C++ (P1) - Phạm Thanh Bình

Bài 1 – Khái niệm về lập trình Lập trình là gì? Ngôn ngữ lập trình Học Lập trình để làm gì? 1. Lập trình là gì? Lập trình là quá trình tạo ra các chương trình máy tính. Chương trình máy tính bao gồm các lệnh, được sắp xếp theo một trật tự nhất định, nhằm điều khiển máy tính thực hiện một công việc nào đó 2. Ngôn ngữ lập trình Có nhiều ngôn ngữ lập trình, mỗi ngôn ngữ lại có cách viết lệnh và cách sắp xếp lệnh riêng. Một số ngôn ngữ lập trình: Ngôn ngữ Pascal, Delphi Ngôn ngữ C/C++ Ngôn ngữ Basic, Java...

ppt54 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học đại cương - Phần 2: Lập trình bằng ngôn ngữ C++ (P1) - Phạm Thanh Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 2: LẬP TRÌNH BẰNG NGÔN NGỮ C++Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTDẫn nhập:Giải các phương trình sau:2x + 3 = 0x2 – 2x + 1 = 0987x2 +459x – 3095 = 0 Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTĐáp số:X = -1.5X = 1X1 = 1.5597... X2 = -2.0290...Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTBài 1 – Khái niệm về lập trình Lập trình là gì? Ngôn ngữ lập trình Học Lập trình để làm gì?Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTLập trình là gì? Lập trình là quá trình tạo ra các chương trình máy tính. Chương trình máy tính bao gồm các lệnh, được sắp xếp theo một trật tự nhất định, nhằm điều khiển máy tính thực hiện một công việc nào đóBộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTNgôn ngữ lập trìnhCó nhiều ngôn ngữ lập trình, mỗi ngôn ngữlại có cách viết lệnh và cách sắp xếp lệnh riêng.Một số ngôn ngữ lập trình: Ngôn ngữ Pascal, Delphi Ngôn ngữ C/C++ Ngôn ngữ Basic, Java...Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTHọc Lập trình để làm gì? Viết các phần mềm máy tính phục vụ cho một mục đích nào đó (trong công việc và cuộc sống) Rèn luyện tư duy thuật toán...Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTBài 2 - Lập trình bằng C++ Ví dụ 1: Lập trình hiện ra màn hình dòng chữ:DAI HOC THUY LOIBộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTNội dung chương trình:#include using namespace std;main() { cout using namespace std; Khai báo file Header mà chương trình cần dùng tới iostream.h và không gian tên stdBộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTGiải thích: Thân chương trình (chương trình chính)Là nơi chứa các lệnh:main() { ... các lệnh }Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTGiải thích: Dòng 5:cout using namespace std;main() { ... các lệnh }#include using namespace std;int main() { ... các lệnh return 0; }Có thể sử dụng các cấu trúc đơn giản sau đây:Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTVí dụ 2:Lập trình nhập một số nguyên N từ bàn phím rồi tính bình phương của nó (N2 = N * N)Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTNội dung chương trình:#include using namespace std;main() { int N; cout > N; cout > N; Lệnh này dừng chương trình để nhập một giá trị từ bàn phím, rồi cất vào biến N Dạng tổng quát:cin >> Biến1 >> Biến2 >> ... ;Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTBài tập:1. Lập trình nhập một số thực M từ bàn phím rồi tính lập phương của nó 2. Lập trình nhập hai số thực (M và N) từ bàn phím rồi tính trung bình cộng của chúng Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTVí dụ 3:Lập trình nhập một số x từ bàn phím rồi tính căn bậc hai của nó Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTNội dung chương trình:#include #include using namespace std;main() { double x; cout > x; cout using namespace std;main() { double R1, R2, R3; cout > R1; cout > R2; cout > R3; cout #include using namespace std;main() { double Q, m, B; cout > Q; cout > m; cout > B; cout #include using namespace std;double f(double t) { return sin(t)*sin(t)+cos(2*t)+1; }main() { double x; cout > x; cout using namespace std;... Các hàm tự viếtmain() { ... các lệnh }#include using namespace std;... Các hàm tự viếtint main() { ... các lệnh return 0; }Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTBài tập:1. Viết hàm trả về giá trị của biểu thức sau (với t là tham số):Áp dụng hàm vừa viết để tính giá trị biểu thức:x và y là các giá trị nhập từ bàn phímBộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTGợi ý:Viết hàm f(t) với:Thay vào để tính Z:Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTNội dung chương trình:#include #include using namespace std;double f(double t) { return t*t + t +1; }main() { double x, y; cout > x; cout > y; cout using namespace std;double S(double R) { return 3.14 * R*R; }main() { double R1; cout > R1; cout using namespace std;double S(double a, double b, double h) { return (a+b)*h/2; }main() { cout > x; cout #include using namespace std;double H(double q, double m, double b) { return pow(q/(m*b*sqrt(2*9.81)), 2.0/3); }main() {double Q, m, B; cout > Q; cout > m; cout > B; cout #include using namespace std;double b(double q, double h) { return q*0.0225/(pow(h, 0.667)*sqrt(0.0002)); }main() {double Q, h; cout > Q; cout > h; cout << "Chieu rong day kenh b = " << b(Q, h) << endl; cout << "h tang gap đoi: b = " << b(Q, h*2); }Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTBài tập:1. Viết hàm trả về giá trị của biểu thức sau đây:2. Áp dụng các hàm trên để tính giá trị của biểu thức sau (với x nhập từ bàn phím):Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTBài tập:1. Viết hàm trả về giá trị của biểu thức sau đây:2. Viết hàm trả về giá trị của biểu thức sau đây:3. Áp dụng các hàm trên để tính giá trị của biểu thức sau (với x nhập từ bàn phím):Bộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTTEOLBộ môn Kỹ thuật máy tính – Khoa CNTT