Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 1: Cơ sở dữ liệu - Phan Trọng Tiến

1.  Khái niệm 2.  Sắp xếp(Menu Data/Sort) 3.  Lọc dữ liệu (Menu Data/Filter) 4.  Các hàm xử lý cơ sở dữ liệu 5.  Bảng hai chiều (Menu Data/Pivot Table) 6.  In trang tính 1. Khái niệm q  CSDL gồm các trường (field) và bản ghi (record). q  Trường là một cột CSDL, mỗi trường biểu thị một thuộc tính của đối tượng và có kiểu dữ liệu nhất định. q  Bản ghi là một hàng dữ liệu. q  Dòng đầu của miền CSDL chứa các tên trường, các dòng tiếp sau là các bản ghi

pdf11 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 1: Cơ sở dữ liệu - Phan Trọng Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7/16/16 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH1 - CƠ SỞ DỮ LIỆU) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: Ch1 - Cơ sở dữ liệu 1 Nội dung chính 1.  Khái niệm 2.  Sắp xếp(Menu Data/Sort) 3.  Lọc dữ liệu (Menu Data/Filter) 4.  Các hàm xử lý cơ sở dữ liệu 5.  Bảng hai chiều (Menu Data/Pivot Table) 6.  In trang tính Ch1 - Cơ sở dữ liệu 2 7/16/16 2 1. Khái niệm q  CSDL gồm các trường (field) và bản ghi (record). q  Trường là một cột CSDL, mỗi trường biểu thị một thuộc tính của đối tượng và có kiểu dữ liệu nhất định. q  Bản ghi là một hàng dữ liệu. q  Dòng đầu của miền CSDL chứa các tên trường, các dòng tiếp sau là các bản ghi Ch1 - Cơ sở dữ liệu 3 Ví dụ Ch1 - Cơ sở dữ liệu 4 7/16/16 3 2. Sắp xếp (Menu Data/Sort) q  Khi sắp xếp CSDL → phải chọn tất cả các cột. q  Cơ sở dữ liệu không có dòng tên trường thì tên cột sẽ thay tên trường. q  Có thể sắp xếp theo hàng hoặc theo cột q  Cách làm: Chọn miền →chọn menu Data/Sort Ch1 - Cơ sở dữ liệu 5 Sắp xếp (Menu Data/Sort) Ch1 - Cơ sở dữ liệu 6 Chọn cột sắp xếp Thêm cột sắp xếp Có để tiêu đề ở đầu dòng không? Chọn Option sắp xếp theo các tùy chọn 7/16/16 4 3. Lọc dữ liệu (Menu Data/Filter) q  Dùng để lấy các bản ghi thỏa mãn điều kiện nhất định. q  Có hai loai: q AutoFiter: hỗ trợ điều kiện lọc. q Advanced Filter: tự định nghĩa điều kiện lọc. q  Cách sử dụng: Ch1 - Cơ sở dữ liệu 7 3.1 AutoFilter q  Chọn miền CSDL, đặt tên Database. q  Vào menu Data/Filter/AutoFilter Ch1 - Cơ sở dữ liệu 8 Chọn tiêu trí lọc Nhập giá trị muốn lọc 7/16/16 5 3.2 Advanced Filter q  Các bước: q Định miền điều kiện(có thể đặt tên Criteria) gồm: dòng đầu ghi tên trường để định điều kiện, các dòng ghi điều kiện liền kề bên dưới. Các Đkiện cùng dòng là phép toán AND, khác dòng là phép OR q Ví dụ: Ch1 - Cơ sở dữ liệu 9 M1 = 5 M2 >=6 5<M2<=9 Advanced Filter Ch1 - Cơ sở dữ liệu 10 Hiện KQ lọc ngay tại miền dữ liệu Hiện KQ lọc ra nơi khác Chọn miền CSDL Chọn miền điều kiện Chọn miền hiện KQ Chỉ hiện 1 bản ghi trong số những KQ trùng lặp 7/16/16 6 4. Các hàm xử lý cơ sở dữ liệu q  Cú pháp: Tên_hàm(MiềnCSDL,Cột n,Miền_điều_kiện) tính toán trên trường ở đối số thứ 2 của miền CSDL thoả mãn miền tiêu chuẩn. q Đối số thứ 2 cũng có thể là tên cột (tên trường). q  Tên_hàm gồm: q DSUM: Tính tổng của một dãy hoặc CSDL thỏa mãn điều kiện q DMAX: Tìm Max của một dãy hoặc CSDL thỏa mãn điều kiện q DMIN: Tìm Min của một dãy hoặc CSDL thỏa mãn điều kiện q DAVERAGE: Tính trung bình của một dãy hoặc CSDL thỏa mãn điều kiện q DCOUNT: Đếm số ô của một dãy hoặc CSDL thỏa mãn điều kiện Ch1 - Cơ sở dữ liệu 11 Ví dụ Ch1 - Cơ sở dữ liệu 12 7/16/16 7 5. Tính toán theo nhóm số liệu q  B1: Sắp xếp CSDL với khoá là trường phân nhóm q  B2: Chọn CSDL, gồm cả dòng tên trường q  B3: vào menu Data/Subtotal Ch1 - Cơ sở dữ liệu 13 Chọn trường phân nhóm Chọn hàm cần tính Chọn những trường cần tính toán Nên để 2 lựa chọn mặc định như hình vẽ Kết quả Ch1 - Cơ sở dữ liệu 14 7/16/16 8 6. Bảng hai chiều (Menu Data/Pivot Table) q  Tổng kết dữ liệu theo phân loại “catogories” dữ liệu. q  Pivot Table có các khái niệm: q Row field: số liệu dùng để ghi các đầu dòng ở bảng hai chiều. q Column field: số liệu dùng để ghi các đầu cột ở bảng hai chiều. q Page field: số liệu dùng để ghi các đầu trang ở bảng hai chiều q Data : số liệu để tính q  Các bước: q Chọn CSDL và đặt tên là Database q Vào menu Insert\PivotTable and Ch1 - Cơ sở dữ liệu 15 Sử dụng PivotTable q 1 – Một nguồn dữ liệu bên ngoài, được tổ chức theo các cột q 2 – Cột dữ liệu dùng cho Report Filter q 3 – Cột dữ liệu dùng cho Column Label q 4 – Cột dữ liệu dùng cho Row Label q 5 – Cột dữ liệu dùng cho vùng Values Ch1 - Cơ sở dữ liệu 16 7/16/16 9 Ví dụ Ch1 - Cơ sở dữ liệu 17 Kết quả Ch1 - Cơ sở dữ liệu 18 7/16/16 10 7. In trang tính q  Trước khi in ấn cần phải định dạng trang in để được trang in đúng yêu cầu q  Vào menu Page Layout q  Chọn các nút trên thanh công cụ để cấu hình trang in Ch1 - Cơ sở dữ liệu 19 Định dạng trang in 1.  Tab Page: Ch1 - Cơ sở dữ liệu 20 Trang dọc Trang xoay ngang Kích thước trang: chọn A4 Xem trước khi in Chọn để in 7/16/16 11 Định dạng trang in (2) 2.  Tab Margins: Ch1 - Cơ sở dữ liệu 21 Chọn kích thước các lề trang in Căn giữa trang nội dung cần in + theo chiều ngang + theo chiều dọc In ấn (Ctrl+P, File/Print) Ø  Để tránh bản in không đẹp, không chính xác, nên xem kỹ trước khi in bằng cách bấm nút Preview Ch1 - Cơ sở dữ liệu 22 Chọn máy in Chọn số bản cần in Chọn thông số máy in In tất cả In từ trang #1 đến trang #2