Sổ nhật kí chung và sổ cái của Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh thương mại Thịnh Phát

Tại một doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh thương mại Thịnh Phát có số liệu đầu kỳ của các tài khoản được kế toán tập hợp như sau: -Phải trả khác: 100.000.000 đồng -Công cụ dụng cụ: 100.000.000 đồng -Nguồn vốn kinh doanh: 1.600.000.000 đồng -Tiền mặt 100.000.000 đồng -Vay ngắn hạn 200.000.000 đồng -Tiền gởi ngân hàng 300.000.000 đồng -Phải trả người bán 100.000.000 đồng -Hao mòn TSCĐ 300.000.000 đồng -Hàng hóa (2.000 sản phẩm A) 100.000.000 đồng -Phải thu khách hàng 200.000.000 đồng -TSCĐ hữu hình 1.500.000.000 đồng

doc15 trang | Chia sẻ: maiphuong | Lượt xem: 5288 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sổ nhật kí chung và sổ cái của Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh thương mại Thịnh Phát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tại một doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh thương mại Thịnh Phát có số liệu đầu kỳ của các tài khoản được kế toán tập hợp như sau: -Phải trả khác: 100.000.000 đồng -Công cụ dụng cụ: 100.000.000 đồng -Nguồn vốn kinh doanh: 1.600.000.000 đồng -Tiền mặt 100.000.000 đồng -Vay ngắn hạn 200.000.000 đồng -Tiền gởi ngân hàng 300.000.000 đồng -Phải trả người bán 100.000.000 đồng -Hao mòn TSCĐ 300.000.000 đồng -Hàng hóa (2.000 sản phẩm A) 100.000.000 đồng -Phải thu khách hàng 200.000.000 đồng -TSCĐ hữu hình 1.500.000.000 đồng Trong kỳ có một số nghiệp vụ phát sinh như sau: Mua một công cụ dụng cụ sử dụng ở bộ phận bán hàng và thuộc loại phân bổ 6 kỳ, trị giá 6.380.000 đồng, gồm 10% thuế GTGT, chưa thành toán cho khách hàng. Chí phí phát sinh liên quan đến cộng cụ dụng cụ này, doanh nghiệp đã thanh toán theo hóa đơn có 5% thuế GTGT là 210.000 đồng bằng tiền mặt. Ngân hàng có khoản tiền người mua thanh toán cho doanh nghiệp là 200.000.00 đồng và bán nợ khoản tiền doanh nghiệp thanh toán cho người bán là 100.000.000 đồng. Mua một TSCĐ sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm, giá mua trên hóa đơn có 10% thuế GTGT là 638.000.000 đồng, chưa thanh toán cho khách hàng. Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử được kế toán tập hợp lại như sau: Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán là 3.000.000 đồng. Các chi phí phát sinh liên quan đến TSCĐ này thanh toán bằng tiền mặt là 5.000.000 đồng. Chi phí thuê chuyên gia lặp đặt và vận hành thanh toán bằng chuyển khoản 12.000.000 đồng. Tiền lương phải trả cho nhân viên ở bộ phận bán hàng là 200.000.000 đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 10.000.000 đồng. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí có liên quan kể phần trừ lương về các khoản BHXH, BHYT, CPCĐ của người lao động. Nhập kho 10.000 sản phẩm A, đơn giá 50.000 đông/sản phẩm, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho khách hàng. Người bán giao hàng taị kho của doanh nghiệp. Thanh lý một TSCĐ đã khấu hao hết có nguyên giá ghi trong sổ sách là 300.000.000 đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm sử dụng ở bộ phận bán hàng. Xuất kho bán trực tiếp cho khách hàng K 4.000 sản phẩm A, đơn giá bán 80.000 đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng 50%, số còn lại nợ. áp dụng phương pháp xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ. Mức khấu hao đầu kỳ ở bộ phận bán hàng 15.2000.000 đồng, ở bộ phận quản lý doanh nghiệp là 8.100.000 đồng. Tạm ứng 50% lương đợt 1 cho CB-CNV bằng tiền mặt. Xuất kho công cụ dụng cụ ở nghiệp vụ số 1. Tính tiền lương trả đợt 2 bằng tiền mặt cho CB-CNV. Kết chuyển giá vốn hàng bán 200.000.000 đồng, chi phí bán hàng 35.000.000 đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp là 25.000.000 đồng. Kết chuyển doanh thu 320.000.000 đồng. Kết chuyển lãi 60.000.000 đồng. Ghi sổ nhật kí chung SỔ NHẬT KÝ CHUNG Đơn vị tính : 1.000 đồng. Ngày …. Tháng ….. năm ….. Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễm giải  Ghi số cái  SH TK  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   01a    Mua công cụ dụng cụ  Có  153  5.800       Thuế GTGT   133  580       Nợ người bán   331   6.380   01b    Chi phí vận chuyển  Có  153  200       Thuế GTGT   133  10       Tiền mặt   111   210   02a    Tiền gởi NH  Có  112  200.000       Phải Thu khách hàng   131   200.000   02b    Nợ người bán  Có  331  100.000       Tiền gởi NH   112   100.000   03a    Mua TSCĐ  Có  241  580.000       Thuế GTGT   133  58.000       Nợ người bán   331   638.000   03b    Chi phí mua TSCĐ  Có  241  20.000       Nợ nhà cung cấp   331   3.000      Tiền mặt   111   5.000      Tiền gởi NH   112   12.000   03c    Ghi nhận nguyên giá  Có  211  600.000       Chi phí ĐTXDCB   241   600.000   04    Chi phí bàn hàng  Có  641  20.000       Chi phí quản lý   642  10.000       Phải trả CB-CNV   334   30.000   05    Chi phí bán hàng  Có  641  3.800       Chi phí quản lý   642  1.900       Trừ lương   334  1.800       Các khoản trích   338   7.500   06    Nhập hàng hóa  Có  156  500.000       Thuế GTGT   133  50.000       Nợ người bán   331   550.000   07    Thanh lý TSCĐ  Có  214  300.000       Giảm nguyên giá   211   300.000   08a    Giá vốn hàng bán  Có  632  200.000       Hàng hóa sản xuất   156   200.000   08b    Phải thu khách hàng  Có  131  352.000       Doanh thu   511   320.000      Thuế GTGT   3331   32.000   08c    Thanh toán TGNH  Có  112  176.000       Khách hàng trả nợ   131   176.000   09    Chi phí bán hàng  Có  641  10.200       Chi phí quản lý   642  13.100       Hao mòn TSCĐ   214   23.300   10a    Thanh toán lương  Có  334  15.000       Tiền mặt   111   15.000   10b    CP trả trước ngắn hạn  Có  142  6.000       Xuất CCDC   153   6.000   10c    Chi phi bán hàng  Có  641  1.000       CP trả trước ngắn hạn   142   1.000   11a    Thanh toán lương  Có  334  13.200       Tiền mặt   111   13.200   11b    Chi trả nợ người bán  Có  331        Tiền gởi NH   112     12    Kết quả kinh doanh  Có  911  260.000       Kết chuyển GVHB   632   200.000      K/C CP bán hàng   641   35.000      K/C CP QLDN   642   25.000   13    K/C doanh thu thuần  Có  511  320.000       Xác định kết quả   911   320.000   14    Xác định kết quả  Có  911  60.000       K/C Lãi   421   60.000   Ghi vào sổ cái SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Tiền mặt Số hiệu:111   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   01b 03b 10a 11    Số dư đầu kì Chi tiền vận chuyển Thuế GTGT Chi phí TSCĐ Trả lương đợt 1 Trả lương đợt 2  01 01 01 01  153 133 241 334 334  100.000  200 10 5.000 15.000 13.200      Cộng số phát sinh    0  33.410      Số dư cuối kì    66.590    SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng Số hiệu:112   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   2a 2b 3b 8c 11b    Số dư đầu kì Khách hàng trả nợ Trả nợ Chi phí TSCĐ Khách hàng trả nợ Trả nợ người bán  01 01 01 01 01  131 331 241 131 331  300.000 200.000 176.000  100.000 12.000 500.000      Cộng số phát sinh    376.000  112.000      Số dư cuối kì    64.000    SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Phải thu khách hàng Số hiệu:131   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   2a 8b 8c    Số dư đầu kì Trả nợ bằng TGNH Doanh thu Thuế GTGT Trả bằng TGNH  01 01 01 01  112 511 3331 112  200.000 320.000 32.000  200.000 176.000      Cộng số phát sinh    352.000  276.000      Số dư cuối kì    176.000    SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Chi phí trả trước Số hiệu: 142   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   10b 10c    Số dư đầu kì Xuất CCDC Chi phí bán hàng  01 01  153 641  0 6.000  1000      Cộng số phát sinh    6.000  1.000      Số dư cuối kì    5.000    SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Hàng hóa Số hiệu: 156   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   6 8a    Số dư đầu kì Nợ người bán Giá vốn hàng bán  01 01  331 632  100.000 500.000  200.000      Cộng số phát sinh    500.000  200.000      Số dư cuối kì    400.000    SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Công cụ, dụng cụ Số hiệu:153   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   1a 01b 10b    Số dư đầu kì Chưa trả nợ Chi phí vận chuyển Chi phí trả trước  01 01 01  331 111 142  100.000 5.800 200  6.000      Cộng số phát sinh    6.000  6.000      Số dư cuối kì    100.000    SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Tài sản cố định hữu hình Số hiệu: 211   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   3c 7    Số dư đầu kì Ghi nhận nguyên giá Thanh lí TSCĐ  01 01  241 214  1.500.000 600.000  300.000      Cộng số phát sinh    600.000  300.000      Số dư cuối kì    1.800.000    SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Hao mòn TSCĐ Số hiệu:214   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   7 9    Số dư đầu kì Thanh lí TSCĐ Chi phí bán hàng Chi phí quản lí  01 01 01  211 641 642  300.000  300.000 10.200 13.100      Cộng số phát sinh    300.000  23.300      Số dư cuối kì     23.300   SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Vay ngắn hạn Số hiệu:311   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có      Số dư đầu kì     200.000      Cộng số phát sinh    0  0      Số dư cuối kì     200.000   SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Phải trả người bán Số hiệu:331   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   1a 2b 3a 3b 6 11b    Số dư đầu kì Công cụ, dụng cụ Thuế GTGT Tiền gửi ngân hàng Mua TSCĐ Thuế GTGT Chi phí TSCĐ Nhập hàng Thuế GTGT Trả nợ khách hàng  01 01 01 01 01 01 01 01 01  153 133 112 241 133 241 156 133 112  100.000 500.000  100.000 5.800 580 580.000 58.000 3.000 500.000 50.000      Cộng số phát sinh    600.000  1.197.380      Số dư cuối kì     697.380   SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Nguồn vốn kinh doanh Số hiệu:411   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có      Số dư đầu kì     1.600.000      Cộng số phát sinh    0  0      Số dư cuối kì     1.600.000   SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Khoản thuế được khấu trừ Số hiệu:133   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   1a 1b 3a 6 11b    Số dư đầu kì Thuế GTGT Thuế GTGT Thuế GTGT Thuế GTGT Khấu trừ thuế  01 01 01 01 01  331 111 331 331 3331  0 580 10 58.000 50.000  32.000      Cộng số phát sinh    108.590  32.000      Số dư cuối kì    76.590    SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Chi phí đầu tư XDCB Số hiệu:241   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   3a 3b 3c    Số dư đầu kì Mua TSCĐ Nợ phải trả Tiền mặt TGNH Ghi nhận NGTSCĐ  01 01 01 01 01  331 331 111 112  0 58.000 3.000 5.000 12.000  600.000      Cộng số phát sinh    600.000  600.000      Số dư cuối kì    0    SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu:632   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   8a 12    Xuất kho tiêu thụ Kết chuyển GVHB  01 01  156 911  200.000  200.000      Cộng số phát sinh    200.000  200.000      Số dư cuối kì       SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản:Chi phí bán hàng Số hiệu:641   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   4 5 9 10c 12    Tiền lương Trích theo lương Khấu hao TSCĐ Phân bổ CCDC K/C chi phí bán hàng  01 01 01 01 01  334 338 214 142 911  20.000 3.800 10.200 1.000  35.000      Cộng số phát sinh    35.000  35.000      Số dư cuối kì       SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Chi phí quản lí doanh nghiệp Số hiệu:642   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   4 5 9 12    Tiền lương Trích theo lương Khấu hao TSCĐ K/C CPQLDN  01 01 01 01  334 338 214 911  10.000 1.900 13.100  25.000      Cộng số phát sinh    25.000  25.000      Số dư cuối kì       SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Doanh thu Số hiệu:511   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   8b 13    Doanh thu K/C doanh thu thuần  01 01  131 911  320.000  320.000      Cộng số phát sinh    320.000  320.000      Số dư cuối kì       SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Thuế phải nộp Số hiệu:3331   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   8b    Thuế GTGT phải nộp Khấu trừ thuế  01 01  131 133  32.000  32.000      Cộng số phát sinh    32.000  32.000      Số dư cuối kì       SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu: 911   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   12 13 14    Kết chuyển giá vốn K/C chi phí bán hàng K/C CPQLDN K/C doanh thu thuần K/C lãi  01 01 01 01 01  632 641 642 511 421  200.000 35.000 25.000 60.000  320.000      Cộng số phát sinh    320.000  320.000      Số dư cuối kì       SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Lợi nhuận chưa phân phối Số hiệu:421   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   14    K/C lãi  01    60.000      Cộng số phát sinh    0  60.000      Số dư cuối kì     60.000   SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Phải trả CB-CNV Số hiệu: 334   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   4 5 10a 11    CP bán hàng CP QLDN Trừ BHXH,BHYT Trả lương đợt 1 Trả lương đợt 2  01 01 01 01 01  641 642 338 111 111  1.800 15.000 13.200  20.000 10.000      Cộng số phát sinh    30.000  30.000      Số dư cuối kì     0   SỔ CÁI Đơn vị tính: 1000 đồng Tên tài khoản: Phải trả khác Số hiệu:338   Ngày ghi sổ  Chứng từ  Diễn giải  Trang SNKC  TKĐƯ  Số phát sinh    Số  Ngày     Nợ  Có   5    Trích theo lương  01 01 01  641 642 334   100.000 3.800 1.900 1.800      Cộng số phát sinh    0  7.500      Số dư cuối kì     107.500   Đây là phần ví dụ về ghi sổ theo phương pháp nhật kí chứng từ. Vì phương pháp nhật kí chứng từ có 4 loại nên chỉ chọn phần ghi sổ cái cho dễ làm Có chi thắc mắc thì send mail qua Trong ví dụ có Bảng nhật kí chung vì muốn lập được sổ nhật kí chứng từ trước hết phải dựa trên sổ nhật kí chung mới lập được Do dài quá nên đánh máy ko kịp theo tiến độ. Có chi thông cảm nghe
Tài liệu liên quan