Câu 1. Cho 5,94 gam hỗn hợp K2CO3và Na2CO3tác dụng
với dung dịch H2SO4
dư thu được 7,74 gam hỗn hợp các muối
khan K2SO4và Na2SO4. Thành phần của hỗn hợp đầu là
A. 2,76g K2CO3và 3,18g Na2CO3 .B.2,18g
K2CO3và 3,76g Na2CO3.
C.3,18g K2CO3và 2,76g Na2CO3. D.3,08g
K2CO3và 2,86g Na2CO3.
29 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 3830 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 120 bài tập tổng hợp Hoá vô cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
120 BÀI TẬP TỔNG HỢP
Hoá vô cơ
Câu 1. Cho 5,94 gam hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng
với dung dịch H2SO4 dư thu được 7,74 gam hỗn hợp các muối
khan K2SO4 và Na2SO4. Thành phần của hỗn hợp đầu là
A. 2,76g K2CO3 và 3,18g Na2CO3 .B.2,18g
K2CO3 và 3,76g Na2CO3.
C.3,18g K2CO3 và 2,76g Na2CO3. D.3,08g
K2CO3 và 2,86g Na2CO3.
Câu 2. Có a gam hỗn hợp bột X gồm CuO, Al2O3. Người ta
thực hiện các thí nghiệm sauThí nghiệm 1: Cho X phản ứng
hoàn toàn với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thì thu được
4,02 gam chất rắn khan.Thí nghiệm 2: Cho X phản ứng vừa
đủ với bột cacbon ở nhiệt độ cao thì thu được 0,112 lít khí ở
(đktc).Giá trị a đã dùng là:
A. 2,18 gam. B. 1,82 gam. C. 8,12 gam. D. 12, 8 g
Câu 3. Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một
thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm
54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là
A. 69 gam. B. 94 gam. C. 141 gam. D. 87 gam
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư.
Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150,0 ml dung dịch
NaOH 2,0M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được có các
muối
A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na3PO4. C. Na2HPO4
và Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 5. Dung dich HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp Zn và
ZnO tạo ra dung dịch có chứa 8,0 gam NH4NO3 và 113,4 gam
Zn(NO3)2. Khối lượng của ZnO trong hỗn hợp là A. 8,1 gam.
B. 26 gam. C. 16,2 gam. D. 13 gam.
Câu 6. Khi hòa tan hoàn toàn 60,0 gam hỗn hợp đồng và
đồng (II) oxit trong 3,0 lít dung dịch HNO3 1,00M lấy dư,
thấy thoát ra 13,44 lít khí NO ( ở đktc). Nồng độ mol/l của
muối trong dung dịch thu được ( giả sử thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể) là A. 0,45M. B. 0,31M. C.
0,62M. D. 1,07M.
Câu 7 Hoà tan hoàn toàn 28,02 gam hh gồm Fe3O4, Al2O3,
CuO trong 620 ml dd H2SO4 1M vừa đủ. Sau phản ứng hh
muối khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là: A. 78 g
B. 90,2 g C. 88,78 g D.77,62 g.
Câu 8. Hòa tan vừa đủ một lượng hỗn hợp gồm kim loại M và
oxit MO ( M có hoá trị không đổi và M không phải là oxit
lưỡng tính) trong 750 ml dung dịch HNO3 0,2M thu được
dung dịch A không có axit dư, và khí NO. Cho A tác dụng
vừa đủ với 240ml dung dịch NaOH 0,5 M thu được kết tủa.
Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 2,4 gam chất
rắn. Khối lượng của kim loại M trong hỗn hợp là
:A. 1,08gam B. 12,8 gam C. 1,3 gam D. 5,6 gam.
Câu 9. Hỗn hợp A gồm Al2O3, CuO, Fe2O3. Khử hoàn toàn A
bằng H2 dư thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Nếu hòa
tan A trong dung dịch NaOH loãng dư thấy khối lượng của
chất rắn giảm 5,1 gam. Thể tích của dung dịch HNO3 1M cần
dùng để hòa tan hết A là:
A. 0,35 lít B. 0,4 lít C. 0,55 lít D. 0,7 lít
Câu 10. Để hoà tan hết 1,12 gam hợp kim Cu-Ag tiêu tốn
19,6 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2. Cho
SO2 tác dụng với nước Brôm dư, dung dịch thu được lại cho
tác dụng với Ba(NO3)2 dư thu được 1,864 gam kết tủa. Khối
lượng của Cu có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,345 gam. B. 0,256 gam. C. 0,525 gam. D.
0,864g
Câu 11. Cho các chất: dung dịch NaHCO3, dung dịch
Na2CO3, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch NaOH, dung dịch
HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 7. B. 6.
Câu 40. Có hỗn hợp X gồm Ba và Al. trong đó Al chiếm 33%
về khối lượng.Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với H2O dư,
thu được khí H2, chất không tan Y và dung dịch Z.Cho m gam
hỗn hợp X tác dụng với d.dịch NaOH dư thu được 0,95 mol
H2. Khối lượng chất không tan Y là:
A. 2,7 gam B. 4,05 gam C. 5,4 gam D. 6,75
gam.
Câu 12. Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm
CO, H2 qua một ống sứ đựng hh (Al2O3, CuO, Fe2O3, Fe3O4)
có khối lượng 24 g dư đang đựơc đun nóng. Sau khi pư kết
thúc khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là:
A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8
gam. D. 16,8 gam.
C. 5. D. 8.
Câu 13. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4 ,
Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. D.
NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
Câu 14. Có 34,8 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu. Chia hỗn
hợp làm 2 phần bằngnhau. Một phần cho vào dung dịch
HNO3 đặc, nguội thì có 4,48 lít (đkc) một chất khí bay ra. Một
phần cho vào dung dịch HCl thì có 8,96 lít (đkc) một chất khí
bay ra. Khối lượng Al có trong hỗn hợp là: A. 5,4 gam. B.
11,2 gam. C. 10,8 gam. D. 12,8 g
Câu 15. Khi hòa tan 30,0 gam hỗn hợp đồng và đồng (II)
oxit trong dung dịch HNO3 1,00M lấy dư, thấy thoát ra 6,72
lít khí NO ( ở đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn
hợp ban đầu là : A.1,20 gam. B.2,52 gam. C.4,25 gam. D.1,88
g
Câu 16. Cho 1,35 gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3
thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp 2 khí NO và NO2 có tỉ khối
hơi so với hidro bằng a . Giá trị của a là.A. 20 B. 21
C. 22 D. 19
Câu 17. Cho 1 mol Fe tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được
khí X. Nhiệt phân 1 mol KNO3 thu được khí Y. Cho 1 mol
HCl đặc tác dụng với KMnO4 dư thu được khí Z. Số mol
tương ứng của X, Y, Z là:
A. (SO2 : 1,5 mol; NO2: 1 mol; O2 : 0,2 mol). B. ( H2 :
1 mol; NO2: 1 mol; O2: 0,35 mol).
C. ( H2: 1 mol; O2: 0,5 mol: Cl2 : 0,35 mol) D. ( H2: 1
mol; 0,5 mol; Cl2: 0,3125 mol).
Câu 18. Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 0,1125 mol hỗn hợp
A vào dung dịch CuSO4. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa hai
muối. Thêm NaOH dư vào dung dịch C. Lọc kết tủa nung
ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,5 gam
chất rắn D.Khối lượng của hỗn hợp A là :
A. 4,8 gam B. 5,1 gam C. 4,5 gam D.
số khác.
Câu 19. Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm Fe, Zn và Al tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng có dư thu được 10.08 lít khí H2
(đktc). Mặc khác cho 0,1 mol X tác dụng với khí Cl2 cần dùng
đúng 3,08 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al
trong hỗn hợp là:A. 11,91% B. 19,85% C.
15,88% D. 13,24%
Câu 20. Nhiệt phân hòan toàn 1 mol Mg(NO3)2, hh khí thu
được cho hấp thụ vào nước ( lấy dư). Giả sử phản ứng hóa
học xảy ra hoàn toàn. Số mol khí không bị hấp thụ bởi H2O
là:A. 1 mol B. 0,5 mol C. 1,5 mol D. 0,0 mol.
Câu 21. Tính tổng khối lượng Natri nitrat chứa 10% tạp chất
trơ và H2SO4 98% để dùng để điều chế 300 gam dung dịch
axit HNO3 6,3%. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%.A.
82,54gam B. 64,81 gam C. 61,81 g D.kq khác.
Câu 22. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 4 lít dd
Ca(OH)2 0,02M thu được kết tủa CaCO3 và dd A. Đun nóng
dd A thu thêm 3 gam kết tủa. Giá trị của V là:A. 2,24 lít B.
2,464 lít C. 2,688 lít D. 3,36 lít.
Câu 23. Cho phản ứng: a Cu + b HNO3 ------ c Cu(NO3)2 +
d NO + e H2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn
giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 11. B. 4. C.
6. D. 3.
Câu 24. Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm
NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít
(đktc). Thành phần % của khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn
hợp X là A. 68,9%. B. 45,5%. C. 55,5%. D. 31,1 %.
Câu 25. Đun nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được
55,4 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là
A. 30%. B. 50%. C. 80%. D. 70%.
Câu 26 Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung
dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng
muối tan có trong dung dịch X là A. 5,3 gam. B. 21,2 gam.
C. 15,9 gam. D.10,6 g
Câu 27 Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư)
thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã
phản ứng là (Cho Al = 27) A. 2,7 gam. B. 16,2 gam.
C. 5,4 gam. D. 10,4 g
Câu 28: Cho m gam hh X gồm ba kl Mg, Cu và Al ở dạng bột
td hoàn toàn vớioxi thu được hh Y gồm các oxit có khối
lượng 3,33 gam.Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết
với Y là 75ml .Tínhm?A.2,13B.4,16C.6,39D.2,52
Câu 29 Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4
bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương
ứng làA. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.C.
0,015 mol và 0,04 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 30: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và
hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung
dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Câu 31: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol
KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4,
KOH. D. H3PO4, KH2PO4
Câu 32: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml
dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu
được là:
A. 6,3% B. 1,575% C. 3%
D. 3,5875%
Câu 33: Cho 3g hh gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy
hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được
1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dd thu được mg rắn. Vậy m có thể
bằng:
A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D.Kq khác
Câu 34: 30g hh Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc).
Vậy %Cu theo kl: A.45% B.60% C.53,33%
D.35,5%
Câu 35: Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dịch có
0,175mol Ag2SO4. Khi phản ứng xong thu được x gam hỗn
hợp 2 kim loại. Vậy x là:
A. 39,2g B. 5,6g C. 32,4g D.
Kết quả khác
Câu 36: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH:
dung dịch một loãng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun
nóng tới 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung
dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH
bằng bao nhiêu? \
A. 5/6 B. 5/3 C. 8/3 D.
10/3
Câu 37. Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư).
Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là (Cho O =
16, Cl = 35,5, Fe = 56) A. 4,24 gam. B. 2,12 gam. C. 3,25
gam. D. 1,62 gam.
t0
Câu 38 Cho phương trình phản ứng: Fe2O3 + 3CO 2X +
3CO2.Chất X trong phương trình phản ứng trên là
A. Fe. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3C.
Câu 39. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn
hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch
HNO3(dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là(cho O = 16, Fe = 56)
A. 2,52. B. 2,32. C. 2,62. D. 2,22.
Câu 40 Kim loại đồng tác dụng được với dung dịch A.
Al(NO3)3. B. NaNO3. C. AgNO3. D. Mg(NO3)2.
Câu 41. Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có
tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 42. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim
loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí
X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối
lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C =
12, O = 16, Na = 23) A. 5,8 gam. B. 6,3 gam.
C. 4,2 gam. D. 6,5 gam.
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03
mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm
NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp
A ở (đktc) là :A. 1,368 lit. B. 2,737 lít. C. 2,224 lít. D.
3,3737 lít.
Câu44: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với oxi tạo thành m gam
hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và Fe. Hoà tan hết hỗn
hợp A vào dung dịch axit HNO3 ta thu được dung dịch chứa
một muối Fe(NO3)3 và thấy thoát ra 896 ml(đkc) một chất khí
duy nhất là NO. Tính m?
A. 30,08 gam. B. 17,52 gam. C. 15,04 gam.
D. 22,06 gam.
Câu45: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a
mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu
được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất
NO. Giá trị của a làA. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.
24,1 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng
với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V
là A. 4,48. B. 7,84. C. 10,08. D. 3,36.
Câu 46: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 có số mol
bằng nhau. Cho 232 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch
HCl dư tạo ra dung dịch B. Cho NaOH dư vào dung dịch B
thu được kết tủa. Lấy kếttủa nung trong không khí ở nhiệt độ
cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối
lượng làA. 240gam.B. 230gam.C.24gam.D. 23gam.
Câu 47: Nung hỗn hợp bột gồm 16,0 gam Fe2O3 và m gam Al
ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 24,1
gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit
HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A.
4,48. B. 7,84. C. 10,08. D. 3,36.
Câu 48. Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn
16 gam bột Fe2O3 thành Fe là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 7,84 lít. D. 6,72 lít.
Câu 49. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít
dung dịch Ba(OH)2 0,25M, lượng kết tủathu được là 15,6
gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 2,4. B. 1,8. C.
1,2. D. 2.
Câu 50. Thực hiện hai thí nghiệm:1) Cho 7,68 gam Cu phản
ứng với 160 ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.2) Cho 7,68
gam Cu phản ứng với 160 ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4
0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất,
các Vđo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 =
1,5V1. B. V2 = 2,5V1. C. V2 = 2V1. D. V2 = V1.
Câu 51. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4
đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol
Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C.0,12mol FeSO4. D. 0,02 mol
Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4
Câu 52: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3
và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X(tỉ khối của X so với khí
hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hh ban đầu là
A. 8,60 g. B. 11,28 g. C. 9,40 g. D. 20,50 g
Câu 53: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:- Phần một
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí
H2;- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng,
sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khửduy nhất). Quan hệ giữa
x và y là
A. x = 2y. B. x = y. C. y = 2x. D. x =
4y.
Câu 54. Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch
NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được?
A. 12,6 gam. B. 11,5 gam. C. 9,64 gam. D. 10,4 gam.
Câu 55. Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng
vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thì thu được 2,24 lít khí
hiđrô (ĐKC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao
nhiêu gam muối sunfat khan? A.12gam.B.36gam. C.48
g.D.24 gam.
Câu 56. Hoà tan hết 9,6 gam một kim loại R có hoá trị n
bằng H2SO4 đặc, đun nóng, thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc).
Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất. R là kim loại nào trong số
các kim loại sau : A. Al. B. Ag. C. Cu. D.
Fe.
Câu 57. Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn
bằng dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc).
Cô cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sunfat khan.
Giá trị của V là:
A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 5,6 lít. D. 3,36 lít.
Câu 58. Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch
HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối duy
nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so
H2 là 14,25. Tính a? A. 0,459g. B. 5,94g. C. 0,954g. D.
0,594g.
Câu 59. Cho m gam hỗn hợp A gồm: FeO, Fe3O4 và CuO có
số mol bằng nhau, tác dụng vừa đủ với 2,00 lít dung dịch
HNO3 nồng độ CM, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).
Tính m? A. 67,50g. B. 5,76g. C. 6,75g. D.
57,60g.
Câu 60 Một dung dịch A có chứa NaOH và 0,3mol NaAlO2.
Cho 1 mol HCl vào A thu được 15,6g kết tủa. Tính khối
lượng NaOH trong dung dịch A.a) 32g b) 16g c) 32g
hoặc 16g d) kq khác
Câu 61. Trộn 5,4 gam Al với 4,8 gam Fe2O3 rồi nung nóng để
thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m
gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A. 10,2g. B. 0,224g. C. 4,08g. D. 2,24g.
Câu 62: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng
lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể
tích dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 1,2 lít B. 0,24
lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít
Câu 63: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác
dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp
Y. Cho Y
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể
tích H2 là: A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lítD.4,48 lít
Câu 64: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì
liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với 120 ml
dd HCl 1M, được 6,72 lít (đkc) khí hiđro Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B
đúng
Câu 65: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến
khi phản ứng xong thu được V lít khí NO và còn 3,2g kim
loại. Giá trị V là: A. 2,24lít B. 4,48lít C.
5,6lít D. 6,72lít
Câu 66: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh
chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn
chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d: A. 2a +3b = 2c +d
B. 2a + 3b 2c-d C. 2a +3b 2c –d D. 2a + 3b
2c + d
Câu 67: Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy
khối lượng tăng lên thành 34,4gam. Thành phần % khối lượng
sắt đã bị oxi hóa là: A. 99,9% B. 60% C.
81,4% D. 48,8%
Câu 68: Cho 10,6g hh K2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4
98%. Khối lượng dung dich có giá trị:
A. 22,6g B. 19,96g C.
18,64g D.17,32 g
D.Zn
Câu 69 Xét phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe2 (SO4)3 +
H2SO4 + NO + H2O.
Tỉ lệ số mol FeS2 và H2O trong phản ứng này bằng :A. 2 : 5
B. 1 : 2 C. 1 : 5 D. 1 : 4
Câu 70Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết
tủa. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất
cần thể tích dung dịch HCl 0,5M là A. 110ml. B. 90ml. C.
70ml. D. 80ml.
Câu 71: Hoà tan hoàn toàn 0,5g hỗn hợp gồm Fe và một kim
loại M trong dd HCl thu được 1,12 lít hiđro ở đktc. Kim loại
M là A.Mg B.Ca C.Zn
D.Be
Câu 72: Trộn 100 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch
KOH thu dung dịch chỉ có H2O, KCl. Trộn 150 ml dung dịch
HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch có:
A. H2O, KCl B. H2O, KCl, KOH C. H2O,
KCl, HCl D. H2O, KCl, HCl,KOH
Câu 73: Hòa tan 1,95 (g) một kim loại M hóa trị n trong
H2SO4 đặc dư. Pứ hoàn toàn, thu được 4,032 lít SO2 (đkc) và
1,28 (g)rắn. Vậy M là:A.Fe B.Mg
C.Al Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn 8,8gam FeS và
12 gam FeS2 thu được khí. Cho khí này sục vào Vml dd
NaOH 25%(d=1,28g/ml) được muối trung hòa. Giá trị tối
thiểu của V là A. 50ml. B. 75ml. C. 100ml. D. 120ml.
Câu 75. Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam
Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịchAgNO3 2M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được
bằng :
A.21,6 gam B.43,2 gam C.54,0 gam D. 64,8 gam
Câu 76. Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản
hoàn toàn được hỗn hợp A. Hòa tan hết A
bằng dung dịch HCl dư thu được khí D. Tỉ khối hơi của D so
với không khí bằng :
A. 0,8046 B. 0,7586 C. 0,4368 D. 1,1724
Câu 77. Hòa tan m gam Fe và FeO bằng HCl vừa đủ thấy
thoát ra 1,12 lít khí (đktc) và thu được dung dịch D.
Cho D tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi được chất
rắn nặng 12 gam. Trị số của m là:A. 4,6 gam B. 5,0 gam C.
9,2 gam D. 10,0 gam
Câu 78 Cho CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, được 39,2g
bốn chất rắn là sắt kim loại và ba oxit, đồng thời
có hỗn hợp khí thoát ra. Cho khí này hấp thụ vào nước vôi
trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của
m là:A. 46 gam B. 40 gam C. 64 gam D. Tất cả đều sai.
Câu 79. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá
và môi trường trong phản ứng
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O là A. 1 : 3 B. 1 : 9 C. 1
: 10 D. 1 : 2
Câu 80. Hòa tan hoàn toàn 20 gam A gồm Mg, Fe2O3 bằng
dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra V
lít H2 (đktc) và thu được dung dịch B. Thêm NaOH đến dư
vào B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem
nung trong kokhí đến khối lượng không đổi được 28 gam chất
rắn. V là:A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 33,6 lít
Câu 81. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3
loãng, dư thu được 672 ml (đktc) khí N2 và dung
dịch X. Thêm NaOH dư vào X và đun sôi thì thu được 672 ml
(đktc) khí NH3. Giá trị m bằng :
A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 3,51 gam D. 4,86 gam
Câu 82 Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và
Fe3O4 bằng HNO3 đặc , nóng thu được 4,48 lít khí
NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam
muối khan. Giá trị của m là:
A. 35,7g. B. 46,4g. C. 15,8g. D. 77,7g.
Câu 83. Thổ