1.So sánh tính axit c a các ch t sau đây: CH ủ ấ 2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3),
CH3-CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4) C. (4) > (1) > (3). > (2)
B. (4) > (2) > (1 ) > (3) D. K t qu khác ế ả
2.S p x p các h p ch t: CH ắ ế ợ ấ 3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo th t tăng axit. Tr ng h p nào sau ứ ự ườ ợ
đây đúng:
A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH
B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH
3.H p ch t nào sau đây có tính axit m nh nh t? ợ ấ ạ ấ
A. CCl3-COOH B. CH3-COOH C. CBr3-COOH D. CF3-COOH
15 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1834 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Axit Cacboxylic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Axit Cacboxylic
1. So sánh tính axit củ a các ch ấ t sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3),
CH3-CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4) C. (4) > (1) > (3). > (2)
B. (4) > (2) > (1 ) > (3) D. Kế t qu ả khác
2. Sắ p x ế p các h ợ p ch ấ t: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo thứ t ự tăng axit. Tr ườ ng h ợ p nào sau
đây đúng:
A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH
B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH
3. Hợ p ch ấ t nào sau đây có tính axit m ạ nh nh ấ t?
A. CCl3-COOH B. CH3-COOH C. CBr3-COOH D. CF3-COOH
4. So sánh nhiệ t đ ộ sôi c ủ a các ch ấ t sau: R ượ u etylic (1) , clorua etyl (2), đietyl ete (3) và axit axetic
(4).
A. (1 ) > (2) > (3) > (4) C. (4) > (1) > (3) > (2)
B. (4) > (3) > (2) > (1 ) D. (1) > (2) > (3) > (4)
5. Sắ p x ế p các ch ấ t sau đây theo trình t ự tăng d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi: CH 3COOH (1), HCOOCH3 (2),
CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
B. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
6. Cho dung dị ch CH3COOH 0,1M biế t h ằ ng s ố ion hoá (hay h ằ ng s ố axit) c ủ a CH 3COOH là Ka =
-5
1,8.10 . Nồ ng đ ộ cân b ằ ng ion còn CH3COO- và độ đi ệ n li α là:
A. 1,134.10-2 và 1,2% C. 2,68.10-3 và 2,68%
B. 0,67.10-3 và 0,67% D. 1,34.10-3 và 1,34%
7. Ngườ i ta dùng a mol axit axetic ph ả n ứ ng v ớ i a mol r ượ u etylic. Khi ph ả n ứ ng đ ạ t t ớ i tr ạ ng thái
cân bằ ng thì t ỉ l ệ tích n ồ ng đ ộ mol/lit các ch ấ t trong cân b ằ ng nh ư sau:
[CH3COOC2H5][H2O] / [CH3COOH][C2H5OH] = 4
Tỉ l ệ ph ầ n trăm axit axetic chuy ể n hóa thành s ả n ph ẩ m etyl axetat là:
A. 60% B. 66% C. 66,67% D. 70%
8. Hai chấ t h ữ u c ơ X và Y có cùng công th ứ c C 3H4O2. X phả n ử ng v ớ i Na2CO3 rượ u etylic và ph ả n
ứng trùng h ợ p. Y ph ả n ứ ng v ớ i dung d ị ch KOH, bi ế t r ằ ng Y không tác d ụ ng đ ượ c v ớ i kali. Công th ứ c
cấ u t ạ o c ủ a X và Y là:
A. C2H5COOH và CH3COOCH3 C. CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2
B. HCOOH và CH2=CH-COOCH3 D. CH2=CH-COOH Và HCOOCH=CH2
9. Công thứ c đ ơ n gi ả n nh ấ t c ủ a m ộ t axit no đa ch ứ c là (C3H4O3)n. Công thứ c c ấ u t ạ o thu g ọ n c ủ a axit
đó là:
A. C2H3(COOH)2 C. C3H5(COOH)3
B. C4H7(COOH)3 D. Câu C đúng.
10. Nêu các phươ ng pháp đi ề u ch ế axit isobutylic theo các cách khác nhau t ừ các lo ạ i h ợ p ch ấ t h ữ u c ơ
khác nhau.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
11. Công thứ c đ ơ n gi ả n c ủ a m ộ t axit no đa ch ứ c là C3H4O3. Công thứ c phân t ử c ủ a axit là:
A. C6H8O6 B. C3H4O3 C. C9H12O9 D. Câu A đúng
12. Mộ t h ỗ n h ợ p hai axit h ữ u c ơ cho đ ượ c ph ả n ứ ng tráng g ươ ng. Công th ứ c phân t ử h ơ n kém nhau 3
nhóm CH2. Axit có khố i l ượ ng phân t ử l ớ n khi tác d ụ ng Cl2 có ánh sáng, sau phả n ứ ng ch ỉ tách đ ượ c
axit monoclo. Công thứ c c ấ u t ạ o hai axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH3COOH và CH3CH2COOH
C. HCOOH và CH3-CH2-CH2-COOH D. HCOOH và (CH3)2CHCOOH
13. Có hai axit hữ u c ơ no m ạ ch h ở A đ ơ n ch ứ c, B đa ch ứ c. Ta ti ế n hành thí nghi ệ m nh ư sau:
- Thí nghiệ m 1: H ỗ n h ợ p X1 chứ a a mol A và b mol B. Đ ể trung hòa X1 cầ n 500 ml dung d ị ch NaOH
1M, nế u đ ố t cháy hoàn toàn X1 thì thu đ ượ c 11,2 lít CO2
- Thí nghiệ m 2: H ỗ n h ợ p X2 chứ a b mol A và a mol B. Đ ể trung hòa X2 cầ n 400 ml dung d ị ch NaOH
1 M. Biế t a + b = 0,3mol. Cho bi ế t công th ứ c c ấ u t ạ o thu g ọ n c ủ a hai axit?
A. CH3COOH và HCOOH C. HCOOH và HOOC-CH2-COOH
B. HCOOH và (COOH)2 D. CH3COOH và (COOH)2
14. Hỗ n h ợ p X g ồ m hai axit h ữ u c ơ no m ạ ch h ở , hai l ầ n axit (A) và axit không no (có m ộ t n ố i đôi)
mạ ch h ở , đ ơ n ch ứ c (B). S ố nguyên t ử cacbon trong phân t ử ch ấ t này g ấ p đôi s ố nguyên t ử cacbon
trong phân tử ch ấ t kia. Đ ố t cháy hoàn toàn 5,08 gam h ỗ n h ợ p X đ ượ c 4,704 lít CO2 (đo ở đktc). N ế u
trung hòa hế t 5,08 gam X c ầ n 350 ml dung d ị ch NaOH 0,2 M đ ượ c h ỗ n h ợ p mu ố i Y. Công th ứ c c ấ u
tạ o thu g ọ n c ủ a A và B là:
A. C2H4(COOH)2 và C2H3COOH C. C4H8(COOH)2 và C3H5COOH
B. (COOH)2 và C3H5COOH D. C4H8(COOH)2 và C2H3COOH
15. Đố t cháy hoàn toàn 1,46 gam m ộ t axit h ữ u c ơ nhi ề u l ầ n axit ng ườ i ta thu đ ượ c 1,344 lít khí CO 2
(đktc) và 0,9 gam nướ c. Công th ứ c nguyên đ ơ n gi ả n c ủ a axit là:
A. (C2H3O2)n B. (C3H5O2)n C. (C4H7O2)n D. (C2H4O2)n
16. Tỉ kh ố i h ơ i c ủ a m ộ t h ợ p ch ấ t v ớ i hiđro là 30. Thành ph ầ n ph ầ n trăm v ề kh ố i l ượ ng c ủ a cacbon là
40, hiđro là 6,66, và oxi là 53,34. Xác đị nh công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a h ợ p ch ấ t h ữ u c ơ , bi ế t nó làm đ ổ i
màu quỳ tím.
A. CH2=CH-COOH C. HCOOH
B. CH2=CH-CH2-COOH D. Kế t qu ả khác
17. 50 ml dung dị ch A g ồ m m ộ t axit h ữ u c ơ đ ơ n ch ứ c và m ộ t mu ố i c ủ a nó v ớ i m ộ t kim lo ạ i ki ề m cho
tác dụ ng 12ml dung d ị ch Ba(OH)2 1,25 M. Sau phả n ứ ng đ ể trung hòa dung d ị ch c ầ n thêm 3,75 gam
dung dị ch HCl 14,6%. Sau đó cô c ạ n dung d ị ch d ị ch tu đ ượ c 54,325 gam mu ố i khan. M ặ t khác, khi cho
50 ml dung dị ch A tác d ụ ng ứ ng v ớ i H2SO4 dư r ồ i đun nóng thì thu đ ượ c 0,784 lít. H ỏ i axit h ữ u c ơ
o
(sau khi làm khô) ở đi ề u ki ệ n 54,6 C và p bằ ng 1,2 atm. CM muố i c ủ a axit h ữ u c ơ trong dung d ị ch là:
A. 0,2M B. 0,3M C. 0,6M D. 0,4M
18. 50 ml dung dị ch A g ồ m m ộ t axit h ữ u c ơ đ ơ n ch ứ c và m ộ t mu ố i c ủ a nó v ớ i m ộ t kim lo ạ i ki ề m cho
tác dụ ng 12ml dung d ị ch Ba(OH)2 1,25 M. Sau phả n ứ ng đ ể trung hòa dung d ị ch c ầ n thêm 3,75 gam
dung dị ch HCl 14,6%. Sau đó cô c ạ n dung d ị ch d ị ch tu đ ượ c 54,325 gam mu ố i khan. M ặ t khác, khi cho
50 ml dung dị ch A tác d ụ ng ứ ng v ớ i H2SO4 dư r ồ i đun nóng thì thu đ ượ c 0,784 lít. H ỏ i axit h ữ u c ơ
(sau khi làm khô) ở đi ề u ki ệ n 54,6oC và p bằ ng 1,2 atm. Công th ứ c phân t ử mu ố i axít
A. HCOOK B. C2H5COONa C. CH3COOK D. CH2=CH-COOK
19. Cho hỗ n h ợ p ch ấ t h ữ u c ơ m ạ ch h ở có công th ứ c phân t ử C3H6O2 hợ p ch ấ t có th ể là:
A. Axit hay este đơ n ch ứ c no.
B. Rượ u hai ch ứ c ch ư a no có 1 liên k ế t đôi
C. Xeton hai chứ c no
D. Anđehit hai chứ c no
20. Mộ t h ợ p ch ấ t X có Mx < 170. Đố t cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO2 (đktc) và 0,270
gam H2O. X tác dụ ng v ớ i dung d ị ch NaCO3 và vớ i natri đ ề u sinh ra ch ấ t khí v ớ i s ố mol đúng b ằ ng s ố
mol X đã dùng. Công thứ c c ấ u t ạ o c ủ a X là:
A. HO-C4H6O2-COOH C. HOOC-(CH2)5-COOH
B. HO-C3H4-COOH D. HO- C5H8O2-COOH
21. Hai chấ t h ữ u c ơ A, B đ ề u có công th ứ c phân t ử C3H4O2. Cho 0,1 mol mỗ i ch ấ t tác d ụ ng v ớ i NaOH
dư , ta l ầ n l ượ t thu đ ượ c các mu ố i natri có kh ố i l ượ ng t ươ ng ứ ng là 9,4g; 6,8g. Hãy xác đ ị nh công
thứ c c ấ u t ạ o c ủ a A và B.
A. CH3COOH và HCOOCH3 C. CH2=CH=COOH và HCOOH=CH2
B. C2H5COOH và CH3COOCH3 D. Câu C đúng.
22. X là mộ t d ẫ n xu ấ t c ủ a benzen có công th ứ c phân t ử là C7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác dụ ng v ừ a
đủ v ớ i NaOH, đem cô c ạ n thu đ ượ c m ộ t mu ố i khan có kh ố i l ượ ng 144g. Xác đ ị nh công th ứ c c ấ u t ạ o
củ a X.
A. HCOOC6H4NH2 C. C6H5COONH4
B. HCOOC6H4NO2 D. Kế t qu ả khác
23. Để đi ề u ch ế 45 gam axit lactic t ừ tinh b ộ t qua con đ ườ ng lên men lactic, hi ệ u su ấ t th ủ y phân tinh
bộ t và lên men lactic t ươ ng ứ ng là 90% và 80%. Kh ố i l ượ ng tinh b ộ t c ầ n dùng là:
A. 50g B. 56,25g C. 56g D. 60g
24. Hỗ n h ợ p X g ồ m hai axit h ữ u c ơ no (m ỗ i axit ch ứ a không quá 2 nhóm -COOH) có kh ố i l ượ ng 16g
tươ ng ứ ng v ớ i 0,175 mol. Đ ố t cháy hoàn toàn h ỗ n h ợ p X r ồ i cho s ả n ph ẩ m cháy qua n ướ c vôi trong
dư thu đ ượ c 47,5 g k ế t t ủ a. M ặ t khác, n ế u cho h ỗ n h ợ p X tác d ụ ng v ừ a đ ủ v ớ i dung d ị ch Na 2CO3 thu
đượ c 22,6 g mu ố i. Công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a các axit trong h ỗ n h ợ p X là:
A. HCOOH và (COOH)2 C. C2H5COOH và HOOC-CH2-COOH
B. CH3COOH và (COOH)2 D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
25. Hỗ n h ợ p X g ồ m 2 axit no: A1 và A2. Đố t cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đ ượ c 11,2 lít khí CO2 (đktc).
Để trung hòa 0,3 mol X c ầ n 500ml dung d ị ch NaOH 1M. Công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH C. HCOOH và HOOC-COOH
B. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
26. Đố t cháy hoàn toàn 0,44 gam m ộ t axit h ữ u c ơ , s ả n ph ẩ m cháy đ ượ c h ấ p thu hoàn toàn vào bình 1
đự ng P2O5. Và bình 2 đ ự ng dung d ị ch KOH. Sau thí nghi ệ m th ấ y kh ố i l ượ ng bình 1 tăng 0,36g và
bình 2 tăng 0,88. Mặ t khác đ ể ph ả n ứ ng h ế t v ớ i 0,05 mol axit c ầ n dùng 250ml dung d ị ch NaOH 0,2M.
Xác đị nh công th ứ c phân t ử c ủ a axit.
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2
27. Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol ch ấ t X là mu ố i natri c ủ a m ộ t axit h ữ u c ơ thu đ ượ c 0,15 mol khí CO2
hơ i n ướ c và Na2CO3. Hãy xác đ ị nh công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a X.
A. C2H5COONa C. C3H7COONa
B. HCOONa D. CH3COONa
28. Cho 30 gam hỗ n h ợ p g ồ m hai ch ấ t h ữ u c ơ A và B m ạ ch h ở ch ỉ có nhóm ch ứ c -OH và -COOH;
trong đó A có hai nhóm chứ c khác nhau và B ch ỉ có m ộ t nhóm ch ứ c tác đ ụ ng h ế t v ớ i Na kim lo ạ i gi ả i
phóng ra 6,72 lít khi H2 (đktc). Mặ t khác, n ế u trung hòa 30 gam h ỗ n h ợ p trên c ầ n 0,8 lít dung d ị ch
NaOH 0,5M. Khi đố t cháy A cũng nh ư B đ ề u thu đ ượ c s ố mol CO2 và số mol H2O bằ ng nhau. Bi ế t
gố c hidrocacbon trong A l ớ n h ơ n trong B. Cho bi ế t công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a A và B?
A. HOOC-CH2-COOH C. (COOH)2 và CH3COOH
B. HO-[CH2]2-COOH và CH3COOH D. Kế t qu ả khác
29. Z là mộ t axit h ữ u c ơ đ ơ n ch ứ c. Đ ể đ ố t cháy 0,1 mol Z c ầ n 6,72 lít O 2 ở đktc. Cho bi ế t công th ứ c
cấ u t ạ o c ủ a Z.
A. CH3COOH B. CH2=CH-COOH C. HCOOH D. Kế t qu ả khác
30. Đố t cháy 14,6 gam m ộ t axit no đa ch ứ c Y ta thu đ ượ c 0,6 mol CO 2 và 0,5 mol nướ c. Bi ế t m ạ ch
cacbon là mạ ch th ẳ ng. Cho bi ế t công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a Y
A. HOOC-COOH C. HOOC-C(CH2)2-COOH
B. HOOC-CH2-COOH D. HOOC-(CH2)4-COOH
31. Hỗ n h ợ p X g ồ m 0,01 mol HCOONa và a mol mu ố i natri c ủ a hai axit no đ ơ n ch ứ c là đ ồ ng đ ẳ ng
liên tiế p. Đ ố t cháy h ỗ n h ợ p X và cho s ả n ph ẩ m cháy (CO2, hơ i n ướ c) l ầ n l ượ t qua bình 1 đ ự ng H2SO4
đặ c bình 2 đ ự ng KOH th ấ y kh ố i l ượ ng bình 2 tăng nhi ề u h ơ n bình m ộ t là 3,51 gam. Ph ầ n ch ấ t r ắ n Y
còn lạ i sau khi đ ố t là Na2CO3 cân nặ ng 2,65 gam. Xác đ ị nh công th ứ c phân t ử c ủ a hai mu ố i natri.
A. CH3COONa và C2H5COONa C. C2H5COONa và C3H7COONa
B. C3H7COONa và C4H9COONa D. Kế t qu ả khác.
32. Các sả n ph ẩ m đ ố t cháy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X đ ượ c d ẫ n l ầ n l ượ t đi qua bình 1 đ ự ng
H2SO4 đặ c và bình 2 đ ự ng NaOH đ ặ c. Sau thí nghi ệ m kh ố i l ượ ng bình 1 tăng 1,8 gam, kh ố i l ượ ng
bình 2 tăng 4,4 gam.Nế u cho bay h ơ i 1 gam X thì đ ượ c 373,4 ml h ơ i ( ở đktc). Công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a
X là:
A. HCOOH B. CH2=CH-COOH C. CH3COOH D. C2H5COOH
33. Có p gam hỗ n h ợ p (X) g ồ m m ộ t axit h ữ u c ơ A có công th ứ c t ổ ng quát là C nH2nO2 và mộ t r ượ u B
có công thứ c t ổ ng quát là CmH2m+2O. Biế t A và B có kh ố i l ượ ng phân t ử b ằ ng nhau.
- Lấ y 1/10 h ỗ n h ợ p (X) cho tác d ụ ng v ớ i l ượ ng d ư kim lo ạ i Na thì thu đ ượ c 168 ml khí H2 (ở đktc).
- Đố t cháy hoàn toàn 110 h ỗ n h ợ p (X) r ồ i cho toàn b ộ s ả n ph ẩ m cháy h ấ p th ụ h ế t vào dung d ị ch
NaOH dư , sau đó thêm ti ế p dung d ị ch BaCl2 dư vào thì nh ậ n đ ượ c 7,88 gam k ế t t ủ a.
Công thứ c phân t ử c ủ a A và B là:
A. HCOOH và CH3OH C. C2H5COOH và C3H7OH
B. C2H5COOH và C2H5OH D. CH3COOH và C3H7OH
34. Cho hỗ n h ợ p X g ồ m r ượ u metylic và hai axit k ế ti ế p nhau trong dãy đ ồ ng đ ẳ ng c ủ a axit axetic tác
dụ ng h ế t v ớ i Na gi ả i phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nế u đun nóng h ỗ n h ợ p X (có H2SO4 đặ c xúc tác)
thì các chấ t trong h ỗ n h ợ p ph ả n ứ ng v ừ a đ ủ v ớ i nhau t ạ o thành 25 gam h ỗ n h ợ p este: Công th ứ c phân
tử các ch ấ t trong h ỗ n h ợ p X là:
A. C2H5OH, HCOOH và CH3COOH
B. CH3OH, C2H5COOH và C3H7COOH
C. C3H7OH, C2H5COOH và C3H7COOH
D. CH3OH, CH3COOH và C2H5COOH
35. Có 2 chấ t h ữ u c ơ X và Y đ ề u ch ứ a các nguyên t ố C, H, O. 2,25 gam ch ấ t X tác d ụ ng v ừ a đ ủ v ớ i
50 ml dung dị ch KOH 1M. Đ ố t cháy hoàn toàn 3 gam ch ấ t Y đ ượ c 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biế t
chấ t X tác d ụ ng v ớ i Na2CO3 giả i phóng CO2. Công thứ c đ ơ n gi ả n c ủ a ch ấ t X là:
A. CH3COOH C. (COOH)2
B. HOOC-CH2-COOH D. Kế t qu ả khác.
36. Có 2 chấ t h ữ u c ơ X và Y đ ề u ch ứ a các nguyên t ố C, H, O. 2,25 gam ch ấ t X tác d ụ ng v ừ a đ ủ v ớ i
50 ml dung dị ch KOH 1M. Đ ố t cháy hoàn toàn 3 gam ch ấ t Y đ ượ c 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biế t
0,6 gam chấ t Y tác d ụ ng v ớ i Na d ư t ạ o ra 112ml khí H2 (đo ở đktc) và 0,6 gam ch ấ t Y tác d ụ ng v ừ a
đủ v ớ i 224 ml khí H2 (đo ở đktc) khi có Ni đun nóng. Công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a Y là:
A. CH3COOH B. CH3-O-CHO C. HO-CH2=CH-OH D. HO-CH2-CHO
37. Cho mộ t l ượ ng axit h ữ u c ơ B ph ả n ử ng đ ủ v ớ i dung d ị ch NaOH r ồ i cô c ạ n dung d ị ch, ta thu đ ượ c
1,48 gam muố i khan D; đem toàn b ộ l ượ ng mu ố i D đ ố t hoàn toàn v ớ i oxi thì thu đ ượ c 1,06 gam m ộ t
chấ t r ắ n X và m ộ t h ỗ n h ợ p khí Y; cho h ấ p th ụ h ế t khí Y vào m ộ t bình đ ự ng n ướ c vôi trong d ư thì
khố i l ượ ng bình tăng là 1,06 gam và khi l ọ c ta thu đ ượ c 2 gam k ế t t ủ a r ắ n Z. Bi ế t s ố nguyên t ử
cacbon trong mộ t phân t ử B nh ỏ h ơ n 6. Công th ứ c c ấ u t ạ o c ủ a B là:
A. (COOH)2 C. C2H5COOH B. HOOC-(CH2)-COOH D. HOOC-CH2-COOH
38. Đố t cháy a mol m ộ t axit cacboxylic thu đ ượ c x mol CO2 và y mol H2O. Biế t x - y = a. Hãy tìm công
thứ c chung c ủ a axit.
A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-2O3 C. CnH2n-2Oz D. CnH2n-2Ox
39. Hợ p ch ấ t h ữ u c ơ A có kh ố i l ượ ng phân t ử nh ỏ h ơ n kh ố i l ượ ng phân t ử c ủ a benzen ch ỉ ch ứ a 4
nguyên tố C, H, O, N, trong đó hiđro 9,09% nit ơ 18,18% đ ố t cháy 7,7 gam ch ấ t A thu đ ượ c 4,928 lít
khí CO2 đo ở 27,30C, 1atm. Công th ứ c phân t ử c ủ a A là:
A. C3H9O2N B. C2H7O2N C. C4H11O2N D. Kế t qu ả khác
40. Hợ p ch ấ t h ữ u c ơ A có kh ố i l ượ ng phân t ử nh ỏ h ơ n kh ố i l ượ ng phân t ử c ủ a benzen ch ỉ ch ứ a 4
nguyên tố C, H, O, N, trong đó hiđro 9,09% nit ơ 18,18% đ ố t cháy 7,7 gam ch ấ t A thu đ ượ c 4,928 lít
khí CO2 đo ở 27,30C, 1atm. A tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH. Cho bi ế t công th ứ c c ấ u t ạ o có th ể c ủ a
A?
A. HCOONH3CH3 B. CH3COONH4 C. HCOONH4 D. Cả 2 câu A và B đ ề u đúng.
41. Cho 2,76g hữ u c ơ Y (ch ứ a C, H, O) có công th ứ c phân t ử trùng v ớ i công th ứ c đ ơ n gi ả n. Cho Y tác
dụ ng v ớ i l ượ ng và đ ủ dung d ị ch NaOH, sau đó đem cô c ạ n thì ph ầ n bay h ơ i ch ỉ có h ơ i n ướ c và ch ấ t
rắ n còn l ạ i ch ứ a hai mu ố i natri chi ế m kh ố i l ượ ng 4,44gam. Nung hai mu ố i này trong oxi d ư , ph ả n
ứng hoàn toàn thu đ ượ c 3,18 gam Na2CO3 ; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Cho biế t công th ứ c c ấ u
tạ o có th ể có c ủ a Y?
A. C6H5COOH B. HO-C6H4-O-CHO C. HO-C6H4-COOH D. Câu B đúng.
42. Công thứ c đ ơ n gi ả n nh ấ t c ủ a m ộ t axit h ữ u c ơ X là (CHO) n. Khi đố t cháy 1 mol X ta thu đ ượ c
dướ i 6 mol CO2 công thứ c c ấ u t ạ o c ủ a X là:
A. HOOC-CH=CH-COOH B. CH2=CH-COOH C. CH3COOH D. Kế t qu ả
khác
BÀI TẬ P V Ề AXIT CACBOXYLIC
C©u 1. Cho mét d·y c¸c axit: butanoic, propionic, axetic. Tõ tr¸i sang ph¶i tÝnh chÊt axit cña
chóng biÕn ®æi theo chiÒu :
A. t¨ng B. gi¶m C. kh«ng thay ®æi D. võa gi¶m võa t¨ng.
C©u 2. Cho 1,24g hçn hîp hai axit cacboxylic t¸c dông võa ®ñ víi Na thÊy tho¸t ra 336 ml H2
(®ktc) vµ m (g) muèi natri. Khèi lîng muèi natri thu ®îc lµ:
A. 1,93 g B. 2,93 g C. 1,90g D. 1,47g.
C©u 3. Cho 1,24g hçn hîp hai axit cacboxylic t¸c dông võa ®ñ víi Na thÊy tho¸t ra 336 ml H2
(®ktc) vµ m (g) muèi natri. Khèi lîng muèi natri thu ®îc lµ:
A. 1,93 g B. 2,93 g C. 1,90g D. 1,47g.
C©u 4. Sù biÕn ®æi tÝnh chÊt axit cña d·y CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH lµ:
A. t¨ng. B. gi¶m. C. kh«ng thay ®æi. D. võa gi¶m võa t¨ng.
C©u 5. Cho c¸c chÊt sau:
(I) dd HCl; (II) dd H2SO4 ; (III) dd Brom; (IV) dd NaOH; (V) Na;
(VI) dd CH3OH; (VII) CH3COOH; (VIII) CH3COOC2H5
Nh÷ng chÊt nµo cho ë trªn cã thÓ t¸c dông víi rîu etylic?
A. TÊt c¶ B. (I), (II), (IV), (V), (VII) vµ (VIII) C. (IV), (V), (VI), (VII) vµ (VIII)D. (I), (II),
(V) vµ (VII).
C©u 6. Dïng nh÷ng hãa chÊt nµo trong sè díi ®©y ®Ó ph©n biÖt axit fomic vµ axit axetic?
A. AgNO3 / NH3 B. Na2CO3 C. NaOH
D. Na.
C©u 7. Cho c«ng thøc chung cña c¸c axit cacboxylic sau:
(I): Axit ®¬n chøc CxHyCOOH. (II) Axit hai chøc CxHy (COOH)2.
(III) Axit ®a chøc no CnH2n+2(COOH)x (IV) Axit ®¬n chøc cã mét liªn kÕt π ë gèc
CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
(V) Axit ®¬n chøc no CnH2n+2O2 (n≥ 1).
Nh÷ng c«ng thøc chung cña c¸c axit cacboxylic nµo sau ®©y ®óng?
A. (I), (II) B. (III), (V) C. (I), (II), (V) D. (I), (II), (IV).
C©u 8. Cho c¸c chÊt cã cÊu t¹o sau: CH3
(I) CH2 = CH - CH2 - OH
(II) CH - CH - COOH VII.
3 2 OH
(III) CH3 - CH2 - COO - CH3
(IV) CH3 - CH2 - CHO OH
(V) CH3 - CH2 - CO - CH3 VIII.
(VI) CH3 - O - CH2 - CH3
CH2OH
Nh÷ng chÊt nµo t¸c dông ®îc c¶ víi Na vµ dd NaOH ?
A. (I), (VII), (VIII). B. (II), (V) C. (II), (VII), (VIII). D.(I),(II),(IV).
C©u 9. Cho hçn hîp gåm 0,01 mol HCOOH vµ 0,02 mol HCHO t¸c dông hÕt víi dung dÞch
AgNO3 trong amoniac th× khèi lîng Ag thu ®îc lµ:
A. 108g B. 10,8g C. 216g
D. 21,6g.
C©u 10. Cho a gam C2H5OH t¸c dông víi b gam CH3COOH (cã H2SO4 ®Æc xóc t¸c vµ ®un nãng;
gi¶ sö hiÖu suÊt lµ 100%) ®îc c gam este. c cã gi¸ trÞ lµ:
A. 4,4g B. 8,8g C.13,2g
D.17,6g.
C©u 11. Cho 4 chÊt C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Thø tù t¨ng dÇn ®é linh ®éng cña
nguyªn tö H trong nhãm OH cña chóng ®îc s¾p xÕp nh thÕ nµo?
A. C2H5OH < CH3COOH < HCOOH < C6H5OH B. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH
< HCOOH
C. C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH
< HCOOH
C©u 12. §èt ch¸y hoµn toµn 1 axit h÷u c¬ thu ®îc sè mol CO2 b»ng sè mol H2O.VËy axit ®ã
thuéc lo¹i nµo?
A. Axit h÷u c¬ 2 chøc, no. B. Axit vßng no
C. Axit no, ®¬n chøc, m¹ch hë D. Axit ®¬n chøc, cha no cã 1 liªn
kÕt ®«i.
C©u 13. Chia a gam axit axetic thµnh 2 phÇn b»ng nhau:
- PhÇn 1 trung hoµ võa ®ñ b»ng 0,5 lÝt dung dÞch NaOH 0,4 M.
- PhÇn 2 tham gia ph¶n øng este ho¸ víi rîu etylic thu ®îc m gam este (gi¶ sö hiÖu suÊt 100%).
Hái m cã gi¸ trÞ b»ng bao nhiªu?
A. 16,7 g B. 17,6 g C. 18,76 g D.
16,8 g
C©u 14. ChØ sè axit lµ sè mg KOH cÇn ®Ó trung hoµ axit bÐo tù do cã trong 1 gam chÊt bÐo.
Trung hoµ 4,2 gam mét chÊt bÐo cÇn 3 ml dung dÞch KOH 0,1M. ChØ sè axit cña chÊt bÐo ®ã
lµ :
A. 16,8 B. 6 C. 4 D. 1,02 E.
KÕt qu¶ kh¸c
C©u 15. §èt ch¸y hoµn toµn 4,3 gam mét axit cacboxylic X kh«ng no, ®¬n chøc, m¹ch hë cã 1
liªn kÕt ®«i trong ph©n tö thu ®îc 5,6 lÝt CO2 (®ktc) vµ 3,6 gam H2O.
Sè mol cña X lµ bao nhiªu?
A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,05
mol
C©u 16. Cho 14,8 gam hçn hîp 2 axit no, ®¬n chøc, m¹ch hë t¸c dông võa ®ñ víi Na2CO3 sinh ra
2,24 lÝt khÝ CO2 (®ktc). Khèi lîng muèi thu ®îc lµ bao nhiªu? Gi¶i thÝch?
A. 19,2 g B. 20,2 g C. 21,2 g D. 23,2 g
C©u 17. Dïng c¸c chÊt nµo sau ®©y ®Ó t¸ch CH3COOH khái hçn hîp gåm CH3COOH, C2H5OH,
CH3CHO?
A. NaOH, H2SO4 B. HCl, Na C. NaHSO3, Mg D. HNO3,
K.
C©u 18. Trong c¸c chÊt HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH, C6H5COOH. ChÊt cã tÝnh axit
m¹nh nhÊt lµ:
A. HCOOH B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. C6H5COOH
C©u 19. chất A có CTPT C5H10O2. Biết A tác dụng được với CaCO3 giải phóng CO2. Vậy A có
thể viết được bao nhiêu đồng phân
A.3 B.4 C.5 D.6
C©u 22. C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân axit mạch hở.
A.3 B.4 C.5 D.6
C©u 20. Công thức chung của một axit cacboxylic không no đơn chức có 1 liên kết C=C trong
phân tử