Bài giảng An toàn sức khỏe môi trường - Chương 4: Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
4.1 Những vấn đề cơ bản về cháy nổ 4.2 Phòng cháy trong công nghiệp 4.3 Chữa cháy và phương tiện chữa cháy 4.4 Thoát hiểm trong công trình khi có cháy
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng An toàn sức khỏe môi trường - Chương 4: Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/25/2021
1
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
SUBTITLE
4.1 Những vấn đề cơ bản về cháy nổ
4.2 Phòng cháy trong công nghiệp
4.3 Chữa cháy và phương tiện chữa cháy
4.4 Thoát hiểm trong công trình khi có cháy
CHƯƠNG 4. KỸ THUẬT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1
2
1/25/2021
2
4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHÁY NỔ
4.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHÁY NỔ
4.1.1 Các khái niệm về cháy nổ
4.1.2 Điều kiện xảy ra quá trình cháy
4.1.3 Đặc điểm cháy của vật liệu và
3
4
1/25/2021
3
4.1.1 Các khái niệm về cháy nổ
Khái niệm cháy
- Cháy là phản ứng hóa học kèm theo hiện
tượng tỏa nhiệt lớn và phát sáng. Quá trình
cháy có bản chất là quá trình ôxy hóa –khử.
- Quá trình cháy là quá trình hóa lý phức tạp
4.1.1 Các khái niệm về cháy nổ
5
6
1/25/2021
4
Phản ứng hóa học cháy của khí propane
4.1.1 Các khái niệm về cháy nổ
Phân loại cháy
Có thể phân loại cháy theo nhiều cách
- Theo nguồn gốc phát sinh: nội sinh và ngoại sinh
- Theo bản chất: cháy mở hoặc cháy ngầm
- Theo vật liệu cháy: cháy chất lỏng/ khí/ rắn
- Cháy hoàn toàn và cháy không hoàn toàn
4.1.1 Các khái niệm về cháy nổ
7
8
1/25/2021
5
Cháy trải qua 3 giai đoạn:
Chuẩn
bị cháy
Bốc
cháy cháy
4.1.1 Các khái niệm về cháy nổ
Các khái niệm
- Nhiệt độ chớp cháy, nhiệt độ bốc cháy, nhiệt độ tự bốc cháy
- Áp suất tự bốc cháy
- Thời gian cảm ứng của quá trình tự bốc cháy
- Tốc độ lan truyền ngọn lửa trong hỗn hợp chất cháy và chất oxy hóa
4.1.1 Các khái niệm về cháy nổ
9
10
1/25/2021
6
Nhiệt độ chớp cháy: là nhiệt độ thấp nhất của nhiên liệu lỏng mà tại đó hơi
của nó tạo với không khí trong bình kín thành một hỗn hợp có khả năng bắt
cháy khi cho nguồn nhiệt từ bên ngoài vào.
Dựa vào nhiệt độ chớp cháy, người ta phân biệt 2 loại vật liệu:
▪ Chất lỏng có thể cháy (combustible liquid ): có nhiệt độ chớp cháy 100oF
(37.7oC)
▪ Chất lỏng dễ cháy (flammable liquid) bắt cháy ở nhiệt độ <100oF (37.7oC)
4.1.1 Các khái niệm về cháy nổ
Nhiệt độ bốc cháy là nhiệt độ mà tại đó nhiên liệu được đốt nóng trong điều
kiện theo tiêu chuẩn bị bắt cháy khi châm ngọn lửa vào và cháy không dưới
5s.
Nhiệt độ tự bốc cháy là nhiệt độ thấp nhất mà tại đó hỗn hợp hơi của nhiên
liệu và không khí tự bốc cháy mà không cần có sự tiếp xúc của nguồn
nhiệt.
4.1.1 Các khái niệm về cháy nổ
11
12
1/25/2021
7
Áp suất tự bốc cháy của hỗn hợp khí là áp suất tối thiểu tại đó quá trình tự
bốc cháy xảy ra.
Áp suất tự bốc cháy càng thấp thì nguy cơ cháy càng lớn.
Thời gian cảm ứng của quá trình tự bốc cháy là khoảng thời gian từ khi đạt
áp suất tự bốc cháy cho đến khi ngọn lửa xuất hiện.
Thời gian cảm ứng càng ngắn thì hỗn hợp khí càng dễ cháy nổ và cần phải
đặc biệt quan tâm phòng chống.
4.1.1 Các khái niệm về cháy nổ
Tốc độ lan truyền ngọn lửa phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
Cháy kích nổ (cháy nén áp): là quá trình cháy quá nhanh tạo ra sóng áp
suất trong động cơ, làm giảm tuổi thọ động cơ.
Cháy kích nổ có tốc độ lan truyền của ngọn lửa có thể lên đến 1-4km/giây.
Cháy kích nổ rất nguy hiểm vì áp suất có thể lên đến 8 atm, nhiệt độ có thể
lên đến 20000C.
4.1.1 Các khái niệm về cháy nổ
13
14
1/25/2021
8
4.1.2 Điều kiện xảy ra quá trình cháy
Để có thể cháy phải có 3 yếu tố:
1- Chất cháy: rắn, lỏng, khí bao gồm
tập hợp các chất hữu cơ và các
chất khác
2- Chất oxy hóa: có thể là không
khí, oxy nguyên chất, clo, flo, lưu
huỳnhhoặc các chất chứa oxy
3- Mồi gây cháy: nguồn nhiệt, lửa,
điện, va đập, ma sát, phản ứng hóa
học, bức xạ.
Chất cháy
Chất ôxy hóa
Mồi gây cháy
Phải có 3 điều kiện cháy mới có thể xuất hiện
- Ôxy phải lớn hơn 14%.
- Nguồn nhiệt phải đạt tới giới hạn bắt cháy của chất cháy.
- Thời gian tiếp xúc của 3 yếu tố (chất cháy, ôxy, nguồn nhiệt) đủ để xuất hiện
sự cháy.
4.1.2 Điều kiện xảy ra quá trình cháy
15
16
1/25/2021
9
Đặc điểm của các quá trình cháy
a/ Cháy nổ hỗn hợp hơi + khí hóa chất + không khí
b/ Cháy nổ chất lỏng trong không khí
c/ Cháy nổ bụi trong không khí
d/ Cháy chất rắn trong không khí
4.1.3 Đặc điểm của vật liệu và quá trình cháy
a/ Cháy nổ hỗn hợp hơi, khí hóa chất với không
khí
- Dễ cháy, nổ
- Xuất phát từ điểm cháy và lan truyền bằng dẫn
nhiệt
- Nhiệt độ cháy < 1.400 độ C và áp suất nổ < 80
atm
- Cháy bình thường: tốc độ lan truyền của ngọn
lửa từ vài mm đến vài cm/giây, t<1400 độ C
- Cháy gây nổ: tốc độ lan truyền của ngọn lửa
tới hàng chục, hàng trăm m/giây
- Cháy kích nổ (cháy nén áp): tốc độ lan truyền
của ngọn lửa từ 1-4km/giây, áp suất có thể lên
đến 8 atm, nhiệt độ có thể lên đến 2.000độ C
4.1.3 Đặc điểm của vật liệu và quá trình cháy
17
18
1/25/2021
10
b/ Cháy nổ chất lỏng trong
không khí
- Dễ bay hơi
- Xuất phát từ mặt thoáng
của chất lỏng, tại vùng hóa
hơi
- Nhiệt độ bùng cháy là đại
lượng đánh giá khả năng
cháy
4.1.3 Đặc điểm của vật liệu và quá trình cháy
c/ Cháy nổ bụi trong không khí
- Có 2 dạng:
- Bụi lơ lửng gây nổ
- Bụi lắng gây cháy
- Nhiệt độ tự bốc cháy từ 700-900 độ C
4.1.3 Đặc điểm của vật liệu và quá trình cháy
19
20
1/25/2021
11
c/ Cháy nổ bụi trong không khí
4.1.3 Đặc điểm của vật liệu và quá trình cháy
d/ Cháy chất rắn trong không khí
- Có 2 dạng:
- Cháy mở hoặc kín
- Cháy hoàn toàn hoặc không hoàn toàn (rất độc)
- Nhiệt độ cháy oxit kim loại từ > 1500 độ C, các trường hợp còn lại <
1300 độ C
4.1.3 Đặc điểm của vật liệu và quá trình cháy
21
22
1/25/2021
12
d/ Cháy chất rắn trong không khí
4.1.3 Đặc điểm của vật liệu và quá trình cháy
4.2 PHÒNG CHÁY TRONG CÔNG NGHIỆP
23
24
1/25/2021
13
4.2 PHÒNG CHÁY TRONG CÔNG NGHIỆP
4.2.1 Các nguyên nhân gây cháy
4.2.2 Các biện pháp hạn chế cháy nổ lan rộng
4.2.1 Các nguyên nhân gây cháy
Nguyên nhân trực tiếp
- Lửa trần, tàn lửa, đóm lửa
- Điện
- Ma sát
- Tĩnh điện
- Sét đánh
- Hóa chất
Nguyên nhân gián tiếp
- Thao tác
- Thiết kế
- Thanh tra
- Khách quan
25
26
1/25/2021
14
4.2.2 Các biện pháp hạn chế cháy nổ lan rộng
a/ Thiết kế: biện pháp an toàn về thiết kế, quy hoạch, kết cấu kiến trúc:
- Công trình nguy cơ cuối hướng gió
- Vật liệu không hoặc khó cháy
- Đảm bảo khoảng cách chống cháy
- Ngăn cách các khu vực bằng vật liệu chống cháy
b/ Cô lập: Đặc biệt chú ý các nguồn dễ gây cháy và cách ly: vd các thiết
bị sử dụng điện
c/ Hạn chế: Sử dụng tối thiểu khối lượng chất cháy và chất oxy hóa
4.3 CHỮA CHÁY VÀ PHƯƠNG TIỆN
CHỮA CHÁY
27
28
1/25/2021
15
4.3 CHỮA CHÁY VÀ PHƯƠNG TIỆN CHỮA CHÁY
4.3.1 Nguyên lý chữa cháy
4.3.2 Các chất chữa cháy
4.3.3 Dụng cụ và phương tiện chữa cháy
4.3.1 Nguyên lý chữa cháy
Kỹ thuật
1. Làm loãng: đưa các chất trơ cháy vào đám cháy
2. Làm lạnh: làm lạnh vùng cháy xuống nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bốc cháy
của vật liệu
3. Cách ly - Ngăn tiếp xúc với oxy
- Ngăn thoát hơi từ mặt cháy
- Ngăn chặn cấp liệu cháy
- Cách ly đám cháy, chặn phản ứng dây chuyền
29
30
1/25/2021
16
Quản lý
1. Hệ thống cảnh báo: Nhanh, chính xác
2. Nhân lực: Có tổ chức, theo quy trình
3. Dụng cụ: Đầy đủ, sẵn sàng
4. Vận chuyển: Giao thông thuận tiện cho các phương tiện chữa cháy di
chuyển
4.3.1 Nguyên lý chữa cháy
4.3.2 Các chất chữa cháy
1. Chủng loại: rắn, lỏng, khí
2. Yêu cầu:
- Hiệu quả cao
- Dễ kiếm, giá thành rẻ
- Không độc hại khi sử dụng, bảo quản
- Không hư hại thiết bị
- Hiệu quả cao khi sử dụng với cường độ phun chất chữa
cháy lớn
31
32
1/25/2021
17
3. Cường độ chất chữa cháy: lượng chất chữa cháy(kg, lít) cần
thiết để dập tắt 1mét vuông đám cháy trong 1 giây.
Cường độ phun chất chữa cháy càng lớn, thời gian cháy càng ngắn
4.3.2 Các chất chữa cháy
5 loại đám cháy và 5 loại vật chất cháy
A Các chất cháy
thông thường
gỗ, giấy, vải, rác và các vật
liệu thông thường khác
B Khí và chất lỏng
dễ cháy
Xăng, dầu, sơn và các chất
lỏng dễ cháy
C Thiết bị điện
đang có điện
Máy tính, máy fax
(Nếu cắt điện đi vào thiết bị, thì
đám cháy được phân loại
thành các loại khác)
D Kim loại và hợp
kim dễ cháy
Mg, Li, Ti
K Dầu nấu ăn Dầu mỡ động thực vật
4.3.2 Các chất chữa cháy
33
34
1/25/2021
18
Tt Các chất chữa cháy Loại cháy
1 Nước A
2 Khí carbonic B, C
3 Bột hóa chất khô thông thường
(Siliconized Sodium Bicarbonate)
B, C
4 Bột hóa chất khô đa năng
(Siliconized Ammonium Phosphate)
A, B, C
5 Bọt (các chất tẩy rửa gốc nước) B, C
6 Bột khô (sodium bicarbonate hoặc cát) D
7 PKP (Purple K Powder - Bột K tím)
(Potassium bicarbonate nhuộm tím)
B, C, D
8 Hóa chất ướt (Potassium Acetate) K
4.4 Fire Protection and Fire Protection Facility
4.3.2 Các chất chữa cháy
35
36
1/25/2021
19
4.3.3 Dụng cụ và phương tiện chữa cháy
1. Cơ giới: di động và cố định
- Di động: Xe chữa cháy, xe chuyên dùng, xe chỉ huy, xe
thông tin ánh sáng
- Cố định: Hệ thống phun bọt, nước, ...
2. Thô sơ: Bình chữa cháy các loại, bơm tay, phi, xô đựng nước,
cát.
Xe chữa cháy
37
38
1/25/2021
20
Xe chữa cháy
Xe thang Xe nâng thủy lực
Bơm chữa cháy
39
40
1/25/2021
21
Báo cháy tự động
Phương tiện chữa cháy tự động
41
42
1/25/2021
22
Phương tiện chữa cháy tại chỗ
43
44
1/25/2021
23
4.4 THOÁT HIỂM TRONG CÔNG TRÌNH
KHI CÓ CHÁY
4.4 CHỮA CHÁY VÀ PHƯƠNG TIỆN CHỮA CHÁY
4.4.1 Đặc điểm chuyển động của người khi có cháy
4.4.2 Đường, lối thoát hiểm
4.4.3 Phương pháp tổ chức thoát người khi có cháy
45
46
1/25/2021
24
4.4.1 Đặc điểm chuyển động của người khi có cháy
4.4.1 Đặc điểm chuyển động của người khi có cháy
47
48
1/25/2021
25
4.4.1 Đặc điểm chuyển động của người khi có cháy
4.4.1 Đặc điểm chuyển động của người khi có cháy
49
50
1/25/2021
26
4.4.1 Đặc điểm chuyển động của người khi có cháy
4.4.1 Đặc điểm chuyển động của người khi có cháy
51
52
1/25/2021
27
4.4.2 Đường, lối thoát hiểm
- Theo quy định tối thiểu phải có 2 lối thoát hiểm ở mỗi tầng.
- Lối thoát nạn phải đủ số lượng, đủ kích thước theo số người ở tầng
đông nhất,
- Chiều rộng tối thiểu 1m, hành lang là 1,4m; cửa thoát hiểm 0,8m.
- Các buồng thang bộ phải đảm bảo không bị ảnh hưởng của lửa, khói,
nhiệt độ cao do đám cháy gây ra
- Được thông gió; chiếu sáng ký hiệu chỉ dẫn và lối lên mặt đất của các
cầu thang bộ thoát nạn từ tầng hầm phải trực tiếp ra bên ngoài; Cửa
luôn mở, không vật cản, có đèn sáng chỉ dẫn
Quy định về lối thoát hiểm:
- Khoảng cách tối đa từ vị trí đến lối thoát hiểm 50-
100m.
- Chiều rộng tối thiểu1m, hành lang là 1,4m; cửa thoát
hiểm 0,8m.
- Có ít nhất 01 lối thoát hiểm trong khu vực có chu vi
<200m
- Cửa luôn mở, không vật cản, có đèn sáng chỉ dẫn
4.4.2 Đường, lối thoát hiểm
53
54
1/25/2021
28
4.4.2 Đường, lối thoát hiểm
4.4.3 Phương pháp tổ chức thoát người khi có cháy
1. Tổ chức
- Tổ chức thoát người theo sự điều hành, chỉ dẫn của nhân sự chịu
trách nhiệm khi có cháy, (đã được quy định trách nhiệm, quyền hạn
bằng văn bản và tập huấn quy trình thoát người khi có cháy).
- Đảm bảo luôn có sơ đồ thoát hiểm
- Thông tin tình hình cháy chính xác, tức thời, liên tục, nhưng bình tĩnh,
không mang tính đe dọa gây hoảng loạn
55
56
1/25/2021
29
1. Hệ thống thông tin
- Hoạt động tức thời
- Đảm bảo đến mọi vị trí công trình
- Âm lượng vừa phải
- Phòng thông tin có vật liệu cách ly cháy
- Lời thoại liên tục(cách 20 giây/lần), bình tĩnh, chỉ dẫn bằng hành động
cụ thể
- Khích lệ sự tin tưởng ở lực lượng chữa chuyên nghiệp
- Một số trường hợp có tính chất quốc tế, cần chọn lời thoại là ngoại
ngữ phù hợp.
4.4.3 Phương pháp tổ chức thoát người khi có cháy
57
58
1/25/2021
1
CHƯƠNG 5. AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE
CỘNG ĐỒNG
SUBTITLE
CHƯƠNG 5. AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE
CỘNG ĐỒNG (SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG)
5.1 Các khái niệm
5.2 Các phương pháp đánh giá phơi nhiễm
5.3 Những thách thức toàn cầu về môi trường và sức khỏe cộng
đồng trong thế kỷ 21 và xa hơn
5.4 Khung đánh giá yếu tố nguy cơ trong sức khỏe môi trường
5.5 Các chính sách Sức khỏe môi trường trên thế giới
5.6 Hệ thống quản lý An toàn Sức khỏe cộng đồng ở Việt Nam
5.7 Hiện trạng quản lý An toàn Sức khỏe cộng đồng ở Việt Nam
1
2