Chương III: QUÁ TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
(QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG LƠ LỮNG)
3.1 Mô tả quá trình bùn hoạt tính.
3.2 Mô hình động học quá trình bùn hoạt tính.
3.3 Tính toán quá trình bùn hoạt tính.
3.4 Đánh giá các thông số động học quá trình bùn hoạt
tính.
3.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình bùn hoạt tính.
3.6 Các dạng ứng dụng của quá trình bùn họat tính.
Câu hỏi thảo luận và bài tập chương 3
92 trang |
Chia sẻ: thanhuyen291 | Ngày: 13/06/2022 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Các quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường - Chương 3: Quá trình bùn hoạt tính (Quá trình sinh trưởng lơ lững), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BK
TPHCM
BÀI GIẢNG
CÁC QUÁ
TRÌNH SINH HỌC TRONG
CÔNG NGHỆ
MÔI TRƯỜNG
Chương
III: QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
(QUÁ
TRÌNH SINH TRƯỞNG LƠ LỮNG)
GVHD: TS. Lê
Hoàng
Nghiêm
Email: hoangnghiem72@gmail.com
hoangnghiem72@yahoo.com
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM2
Chương
III: QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
(QUÁ
TRÌNH SINH TRƯỞNG LƠ LỮNG)
3.1 Mô
tả
quá
trình
bùn
hoạt
tính.
3.2 Mô
hình
độâng
học
quá
trình
bùn
hoạt
tính.
3.3 Tính
toán
quá
trình
bùn
hoạt
tính.
3.4 Đánh
giá
các
thông
số
động
học
quá
trình
bùn
hoạt
tính.
3.5 Các
yếu
tố
ảnh
hưởng
đến
quá
trình
bùn
hoạt
tính.
3.6 Các
dạng
ứng
dụng
của
quá
trình
bùn
họat
tính.
Câu
hỏi
thảo
luận
và
bài
tập
chương
3
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM3
THUẬT NGỮ ÄÄ
ÕÕ
Thuật ngữ Định
nghĩa
Chức năng
trao
đổi chất
Quá
trình
hiếu khí QTrình XLSH
xảy ra cĩ hiện diện oxy
Quá
trình
kị
khí Q trình XLSH
trong
điều kiện
khơng
cĩ
oxy
Quá
trình
thiếu khí Quá
trình
chuyển hố Nitơ
Nitrat
thành
khí
Nitơ
trong
điều kiện khơng cĩ mặt
oxy. quá
trình
này
cũng
được gọi là khử
nitrat
(denitrification)
Quá
trình
tùy
tiện QT XLSH trong đĩ VSV cĩ
thể
hoạt
động
trong
điều kiện cĩ hoặc
khơng
cĩ
oxy.
Quá
trình
kết hợp hiếu
khí/thiếu khí/kị
khí
QT XLSH trong đĩ các
quá
trình
hiếu
khí,
thiếu khí và kị
khí
kết hợp với nhau để
thực
hiện mục tiêu xử
lý
riêng.
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM4
Thuật ngữ Định
nghĩa
Quá
trình
xử
lý
Quá
trình
tăng
trưởng
lơ
lửng
VSV chịu
trách
nhiệm
chuyển hố hợp chất
hữu cơ, hoặc những
thành
phần
khác
trong
nước thải
thành
khí
và
vi sinh
vật
được
duy
trì
lơ
lửng
trong
chất
lỏng.
Quá
trình
tăng
trưởng
bám
dính
Vi sinh
vật chịu
trách
nhiệm
chuyển hố
những
hợp chất hữu cơ, hoặc những
thành
phần
khác
trong
nước thải
thành
khí
và
VS
bám
dính
vào
bề mặt VL trơ
như: đá, xỉ, hoặc
nhựa tổng hợp. Quá
trình
xử
lý
tăng
trưởng
bám
dính
cũng
giống
như
là
quá
trình
màng
cố định.
Quá
trình
kết hợp Kết hợp
quá
trình
tăng
trưởng
lơ
lửng
và
tăng
trưởng
bám
dính.
Quá
trình
hồ Quá
trình
xử
lý
được thực hiện bên trong ao
hay hồ
với tỷ
lệ
cạnh
và
chiều
sâu
khác
nhau.
THUẬT NGỮ ÄÄ
ÕÕ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM5
Thuật ngữ Định
nghĩa
Chức năng
xử
lý
Khử
chất dinh dưỡng
bằng
sinh
học
khử
Nitơ
và
photpho
trong
quá
trình
xử
lý
sinh
học.
Khử
photpho
bằng
sinh
học photpho
tích
lũy
trong
sinh
khối và được tách
ra
ở
những
qúa
trình
tiếp
theo.
Khử
BOD (carbon) Chuyển
hố
những
hợp chất hữu cơ
chứa
carbon trong
nước thải
thành
tế
bào
và
sản
phẩm cuối
cùng
dạng
khí.
Trong quá
trình chuyển hố, giả
sử
rằng nitơ
cĩ
mặt trong những hợp chất khác được
chuyển thành ammonia
Nitrat
hố Quá
trình
xử
lý
gồm 2 giai đoạn: đầu tiên
chuyển
hố
ammonia thành
nitrit
và
sau
đĩ từ
nitrit
thành
nitrat
Khử
nitrat Quá
trình
xử
lý
sinh
học
để
khử
nitrat
thành
khí
nitơ
và
các
khí
khác
THUẬT NGỮ ÄÄ
ÕÕ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM6
Thuật ngữ Định
nghĩa
Ổn
định hợp chất hữu cơ
chứa
trong
bùn
tươi
và
ổn
định
chất
thải bằng
phương
pháp
sinh
học, CHC được
chuyển
hố
thành
tế
bào
và
khí.
Quá
trình này cĩ thể thực hiện dưới điều kiện hiếu khí
hay kị
khí
(gọi là
phân hủy kị
khí
hay hiếu khí).
Cơ
chất Hợp chất hữu cơ
hoặc chất dinh dưỡng
được
chuyển
hố
trong
QT XLSH.
THUẬT NGỮ ÄÄ
ÕÕ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM7
khử
nước
bánh bùnNén
bùn Phân
hủy
kị
khí chứa
bùn
Nước thải
sau xử lý
Bể
Lắng
đợt
II
Cl2
Bể
aeroten
Bể
tiếp
xúc
chlorine
SCRác
Nước
thải
Bể
lắng
đợt
IBể
Lắng
Cát bể
vớt
dầu Xửû
Lýù
bậä
c
mộä
t
Xửû
Lýù
bậä
c
2
Xửû
lýù
sinh
Họï
c
Xửû
Lýù
bùø
n
ÔNG NGHỆ
XLNT SINH HOẠT TIÊU BIỂU
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM8
Xử Lý Bậc I:
Loại rác cĩ kích
thước to cĩ thể gây
tắc ngẽn
đường
ống, hư
hỏng
thiết bị
Loại cặn lơ
lững
chu ̉ yếu là chất hữu cơ
Song chắn
rác, bê ̉ lắng cát, bễ lắng
I, bể tuyển nổi, vớt dầu mỡ
3.1. MÔ TÂ ÛÛ
QUÁÙ
TRÌNH BÙØ
N HOẠÏ
T TÍNH
Xử Lý bậc
II:
Khử đi các chất hữu cơ hịa tan hoặc dạng
keo.
Xử lý sinh học
Tớù
i
xửû
lýù
bùø
n
Nguồà
n
tiếá
p
nhậä
n
Influent
Xửû
Lýù
Bậä
c
I
Cl2
(XỬ
LÝ
SINH HỌC)ÛÛ
ÙÙ
I ÏÏ
XỬÛ
LÝÙ
BẬÄ
C II
(QT bùn
hoạt
tính) øø
ïï
t
tí
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM9
3.1. MÔ TÂ ÛÛ
QUÁÙ
TRÌNH BÙØ
N HOẠÏ
T TÍNH
Xử lý sinh học hiếu khí với vi sinh vật sinh trưởng dạng
lơ lửng chủ yếu được sử dụng để khử chất hữu cơ
chứa carbon
Quá trình bùn hoạt tính là quá trình phổ biến nhất của
vi sinh vật sinh trưởng dạng lơ lửng.
Các công trình xử lý nước thải áp dụng quá trình sinh
học hiếu khí sinh trưởng lơ lững gồm:
9 Bể bùn hoạt tính (Activated sludge process) hay bể
aeroten (Aeration tank)
9Mương oxy hóa (Oxidation ditch)
9 Bể sinh học hiếu khí dạng mẻ (Sequencing Batch
Reactor – SBR)
9 Hồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức (Aerated
lagoon)
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM10
QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
Quá trình phân hủy CHC xảy ra khi nước thải tiếp xúc
với bùn trong điều kiện sục khí liên tục.
Việc sục khí nhằm đảm bảo các yêu cầu:
9Cung cấp đủ lượng oxy một cách liên tục và duy trì
bùn hoạt tính ở trạng thái lơ lửng,
9Xáo trộn đều VSV (bùn) và CHC trong nước thải và
chúng sử dụng CHC như nguồn thức ăn.
Khi VSV phát triển và được xáo trộn bởi không khí
chúng sẽ kết lại thành khối với nhau tạo thành bùn
hoạt tính – bông bùn sinh học).
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM11
BỂ
BÙN HOẠT TÍNH –
BỂ
AEROTEN
Quá trình bùn hoạt tính được thực hiện trong bể aeroten.
Hỗn hợp bùn hoạt tính và nước thải sau khi ra khỏi bể aeroten
được đưa đến bể lắng đợt 2 và được lắng giữ lại tại đây.
Phần lớn bùn hoạt tính (>50%) được tuần hoàn trở lại bể aeroten
(gọi là bùn tuần hoàn) để duy trình mật độ VSV đáp ứng khả
năng phân hủy CHC tốt.
Phần lớn bùn hoạt tính còn lại trong bể lắng (bùn hoạt tính dư)
được đưa đến bể nén bùn để giảm độ ẩm và sau đó xử lý chúng
bằng các phương pháp thích hợp.
Bùn
thải
Đầu vào
Bùn
tuần
hồn
Bể
Aeroten Bể
lắng
đợt
2 Đầu ra
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM12
Ra
Vào
Bùn tuần
hồn
Bùn dư
Bể ̉ aeroten Bể ̉ lắng
II
Bùn HT là bùn
sinh học tập hợp
nhiều loại vi sinh chủ yếu là vi khuẩn tự
dưỡng
hiếu khi ́
BHT
là
sản
phẩm
của
khối
quần
thể
VSV có
khả
năng
ổn
định
chất
thải
dưới
điều
kiện
hiếu
khí.
Bông
bùn
họa
tính
có
kích
thước
khoảng
từ
50 đến
200 μm, có
thể
được
loại
bỏ
bằng
lắng
trọng
lực.
QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH HIẾU KHÍÙÙ ØØ
ÏÏ
ÁÁ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM13
Quá
trình
bùn
hoạt tính được sử duṇg
rộng
rãi
cho
xử lý sinh học
NT sinh
hoạt, ngành
CN ơ nhiễm CHCơ như
thực phẩm, bia,
thuộc da, thủy sản,
Thuận lợi: Hiệu quả khử BOD cao
Bất lợi: Năng
lượng
tiêu
thu ̣ cao, lượng
bùn
sinh
ra
lớn
BỂ AEROTEN KHUẾCH TÁN KHÍ
Bợ ̣ phận
khuếch
tán
khí́
Ống
dẩn
khí ́ né́n
QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH HIẾU KHÍÙÙ ØØ
ÏÏ
ÁÁ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM14
BỂ
SINH HỌC HIẾU KHÍ
BÙN HOẠT TÍNH AEROTEN
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM15
THIẾT BỊ KHUẾCH
TÁN KHÍ
Hiệu
quả
1,0 –
3,0 kg O2
/kWh
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM16
THIẾT BỊ KHUẤY
TRỘN BỀ
MẶT
Tua bin (Turbines)
Efficiency 0,8 –
1,2 kg O2
/kWh
Chổi khuấy (Brushes)
Efficiency 1,2 –
1,8 kgO2
/kWh
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM17
H2
O
Oxi hĩa va ̀ hơ
hấp nội bào:
Vai
tròø
củû
a
VSV
Nonbiodegradable
residue
C.hữũ
cơ O2 CO2
dinh
dưỡngõ
(N,P)
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM18
Cặë
n
khôngâ
phânâ
hủû
y
sinh
họï
c
Phân
hủy nội bào:
H2
O N,PO2 CO2
Vai
tròø
củû
a
VSV
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM19
Bơng
Bùn
HT
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM20
Vi Sinh
Vi khuẩn
Động
Vật
Nguyên
Sinh: Trùng
tiêm
mao, trùng
bánh
xe, giun,..
Vi Sinh
sợi: VK sợi, nấm men
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM21
Động
Vật
Nguyên
Sinh
Động
Vật
Nguyên
Sinh: Trùng
tiêm
mao, trùng
bánh
xe, giun,..
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM22
Nấm
men
Nấm: Hình
sợi, đơn bào
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM23
3.2. MƠ HÌNH ĐỘNG HỌC QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
Tăng
trưởng
của tế
bào sinh khối
Trong
cả
hệ
thống
nuơi
cấy dạng
mẽ
hay liên
tục tốc
độ
tăng
trưởng
của vi
sinh
vật cĩ thể được
định
nghĩa
theo
biểu thức
sau:
Trong
đĩ:
rg
= tốc
độ
tăng
trưởng
của tế
bào
vi sinh
vật, KL/TT.TG
μ
= tốc
độ
tăng
trưởng
riêng, TG-1
X = Nồng độ
của vi sinh vật, KL/TT
Tăng
trưởng
bị
hạn chế
bởi chất nền
μ
= tốc
độ
tăng
trưởng
riêng, TG-1
μmax
= tốc
độ
tăng
trưởng
riêng
lớn nhất, TG-1
S = nồng
độ
của chất nền
trong
dung dịch, KL/TT
Ks
= hằng
số
bán
vận tốc, nồng
độ
chất nền tương
ứng
với tốc
độ
tăng
trưởng
bằng
50% tĩc
độ
tăng
trưởng
lớn nhất, KL/TT
).( 113X
dt
dXrg μ==
).( 143
SK
XS
dt
dXr
s
m
g +==
μ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM24
3.2. MƠ HÌNH ĐỘNG HỌC QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
Tăng
trưởng
của tế
bào
vi sinh
vật và sử
dụng
cơ
chất
Trong
hệ
thống
nuơi
cấy dạng
mẽ
hay liên
tục, một phần chất nền
được
chuyển
hĩa
thành
tế
bào
mới và một phần cịn lại bị
oxy hĩa
thành
các
sản phẩm vơ cơ
và
hữu cơ
cuối
cùng. Quan
hệ
giữa
tốc
độ
tiêu
thụ
chất
nền và tốc
độ
tăng
trưởng
được biểu diễn như
sau:
rg
= tốc
độ
tăng
trưởng
của tế
bào
vi sinh
vật, KL/TT.TG
Y = hệ
số
sản lượng
lớn nhất, mg/mg (định
nghĩa như
tỷ
số
giữa khối lượng
của tế
bào
hình
thành
và
khối lượng
chất nền tiêu thụ
xác
định
trong
giai
đoạn tăng
trưởng
logarit)
rsu
= tốc
độ
sử
dụng
chất nền, KL/TT.TG
)15.3(sug Yrr −=
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM25
3.2. MƠ HÌNH ĐỘNG HỌC QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
Tốc
độ
sử
dụng
cơ
chất
(rsu
)
–
Trong thực tế, hệ
thống XLSH
được thiết kế
để
có
dòng ra
có
giá
trị cơ chất rất thấp Ỵ
sinh trưởng có cơ chất giới
hạn.
–
Khi cơ chất sử
dụng ở
tốc
độ
lớn nhất Ỵ VK sinh trưởng
ở tốc độ tối đa.
r
kXS
K Ssu s
= − +
rsu
- Tốc
độ
sử
dụng
cơ chất bởi VSV, g/m3.ngày
k - Tốc độ sử dụng cơ chất riêng tối đa, g cơ chất/g VK.ngày
KS
- Hằng số bán vận tốc, hàm lượng cơ chất ở tốc độ = ½ tốc độ sử dụng cơ
chất lớn nhất, g/m3
X - Hàm lượng vi sinh, g/m3
S - Hàm lượng cơ chất sinh trưởng giới hạn, g/m3
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM26
3.2. MƠ HÌNH ĐỘNG HỌC QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
Phương trình mô tả quá trình oxy hóa sinh học các hợp chất hữu cơ
Trong
đó: vi
là
hệ
số
đẳng
lượng
Có 3 thông số quan trọng đánh giá động học tăng trưởng vi sinh vật
đó là: hệ số sản lượng, tốc độ sử dụng cơ chất và tốc độ tăng trưởng
riêng.
Hệ số sản lượng (Y)
9 Xử lý hiếu khí/kị khí khử CHC: g sinh khối/g COD khử.
9Nitrate hoá: g sinh khối/g N-ammonia bị oxi hoá.
9 Phân huỷ kị khí VFA: g sinh khối/g VFA sử dụng .
9 Sinh khối được đo đạc bằng VSS hoặc COD cặn (Tổng COD –
COD hoà tan).
ν ν ν ν ν ν ν−+ + + ⎯⎯⎯⎯→ + +sinh31 2 2 3 3 4 4 5 6 2 7 2( ) ( )vi vậtchất hữu cơ O NH PO tế bào mới CO H O
−= −
sinh sinhgam khối raY
gam cơ chất tiêụ thu
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM27
3.2. MƠ HÌNH ĐỘNG HỌC QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
Tăng
trưởng
của tế
bào
vi sinh
vật và sử
dụng
cơ
chất
Thay giá trị rg trong (3.14) vào (3.15) tốc độ sử dụng chất nền cĩ thể tính
tốn theo cơng thức:
Trong (3.16) số hạng μm/Y thường được thay bằng số hạng k là tốc độ
sử dụng chất nền lớn nhất trên một đơn vị khối lượng vi sinh vật:
Thay k =μm/Y vào (3.16) ta cĩ:
)16.3(
)( SKY
XSr
s
m
su +−=
μ
)17.3(
Y
k mμ=
)18.3(
SK
kXSr
s
su +−=
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM28
3.2. MƠ HÌNH ĐỘNG HỌC QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
Ảnh
hưởng
của trao đổi chất nội bào
Trong
hệ
thống
xử
lý
nước thải, phân
bố
tuổi
bùn
trong
cơng
trình
xử
lý
khơng
phải
tồn
bộ
vi sinh
vật
trong
giai
đoạn
log-phase Ư tốc độ suy
giảm khối lượng tế bào, được gọi là tốc độ phân hủy nội bào và được
biểu diễn như sau:
kd
= hệ
số
phân
hủy nội
bào, TG-1
X = nồng
độ
của sinh khối, KL/TT
Kết hợp
(3.19) với
(3.14) và
(3.15) ta
cĩ
cơng
thức
tính
tốc
độ
tăng
trưởng
rịng:
Trong
đĩ: r’g
là
tốc
độ
tăng
trưởng
rịng
của vi sinh vật, KL/TT.TG
)19.3(Xkr dd −=
)20.3(' Xk
SK
XSr d
s
m
g −+=
μ )21.3(' XkYrr dsug −−=
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM29
3.2. MƠ HÌNH ĐỘNG HỌC QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
Ảnh
hưởng
của trao đổi chất nội bào
Biểu thức tương
ứng
cho
tốc
độ
tăng
trưởng
riêng
rịng
được
tính
theo
cơng
thức:
Ảnh
hưởng
của hơ hấp nội bào đối với sản lượng
rịng
của sinh khối
được
định
nghĩa bằng
sản lượng
quan
sát:
)22.3(max
'
d
s
k
SK
S −+= μμ
)23.3(
'
su
g
obs r
r
Y −=
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM30
3.2. MƠ HÌNH ĐỘNG HỌC QUÁ
TRÌNH BÙN HOẠT TÍNH
Các
biểu thức
động
học khác
Các
biểu thức
động
học mơ tả
sự
tăng
trưởng
của vi sinh vật và tốc
độ
loại
bỏ
chất nền thường
được xây dựng
căn cứ
vào
số
liệu thực
nghiệm. Các
cơng
thức
động
học
khác
đã
được sử
dụng
để
mơ
tả
tốc
độ
sử
dụng
chất
nền bao gồm:
)25.3(krsu −=
)26.3(kSrsu −=
)27.3(kXSrsu −=
)28.3(
o
su S
SkXr −=
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM31
3.3 Mô
hình
hóa
và
tính
toán hệ
thống
bùn
hoạt tính
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hoàn
toàn
không
có
tuần
hoàn
bùn
Ta cĩ:
Giả
sử
Xo
= 0 và
dX/dt
= 0, ta
cĩ:
)31.3(' rgor VrQXQXVdt
dX −−=
)20.3(' Xk
SK
XSr d
s
m
g −+=
μ
)32.3(⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −+−−=⇒ XkSK
XSVQXQXV
dt
dX
d
s
m
ror
μ
)33.3(1 d
s
m
r
k
SK
S
V
Q −+==
μ
θ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM32
3.3 Mô
hình
hóa
và
tính
toán hệ
thống
bùn
hoạt tính
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hoàn
toàn
không
có
tuần
hoàn
bùn
Trong hệ thống đang xét 1/θ = 1/θc với θc là thời gian lưu
chất rắn (tế bào sinh khối).
Trong lĩnh vực xử lý nước thải θc được định nghĩa bằng
khối lượng vi sinh vật trong bể phản ứng chia cho khối
lượng vi sinh vật thải bỏ ra khỏi hệ thống mỗi ngày.
Trong hình vẽ, θc được tính như sau:
)33.3(1 d
s
m
r
k
SK
S
V
Q −+==
μ
θ
)34.3(
Q
V
QX
XV rr
c ==θ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM33
3.3 Mô
hình
hóa
và
tính
toán hệ
thống
bùn
hoạt tính
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hoàn
toàn
không
có
tuần
hoàn
bùn
Thực hiện cân bằng cân bằng cơ chất tương tự như cân
bằng sinh khối ta cĩ:
Ở trạng thái ổn định dS/dt = 0 ta cĩ:
Trong
đĩ: θ=Vr
/Q
)35.3(
SK
kXSVQSQSV
dt
dS
s
ror ++−=
)36.3(0=+−− SK
kXSSS
s
o θ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM34
3.3 Mô
hình
hóa
và
tính
toán hệ
thống
bùn
hoạt tính
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hoàn
toàn
không
có
tuần
hoàn
bùn
Nồng
độ
chất nền và vi sinh vật
trong
dịng
ra
Giải (3.33) cho số hạng S/(Ks+S) và thay biểu thức kết
quả vào (3.36) và đơn giản bằng cách dùng (3.17)
)33.3(1 d
s
m
r
k
SK
S
V
Q −+==
μ
θ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=+⇒ dms
k
SK
S
θμ
11
)17.3(
Y
k mμ= )37.3(
)1(
)(
)1(
)(
θθ
μ
d
o
d
om
k
SSY
kk
SSX +
−=+
−=
)38.3(
1)(
)1(
−−
+=
d
ds
kYk
kKS θ
θ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM35
3.3 Mô
hình
hóa
và
tính
toán hệ
thống
bùn
hoạt tính
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hoàn
toàn
không
có
tuần
hoàn
bùn
)37.3(
)1(
)(
)1(
)(
θθ
μ
d
o
d
om
k
SSY
kk
SSX +
−=+
−= )38.3(
1)(
)1(
−−
+=
d
ds
kYk
kKS θ
θ
Đường
biểu diễn nồng
độ
dịng
ra và
hiện quả
xử
lý
theo
thời gian lưu
chất rắn cho bể
phản
ứng
xáo
trộn
hồn
tồn
khơng
cĩ
dịng
tuần hồn
)39.3(
1 θdobs k
YY +−=
Hệ
số
sản
lượng
quan
sát:
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM36
3.3 Mô
hình
hóa
và
tính
toán
hệ
thống
bùn
hoạt
tính
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hoàn
toàn
không
có
tuần
hoàn
bùn
Thời gian lưu nước cho hệ thống θs là:
Trong
đĩ:
VT
= thể
tích
tổng
cộng
của bể
phản
ứng
Vr
và
bể
lắng
Vs
.
Q = lưu lượng
dịng
vào
Bùn thải
Qw, XR, S
Tuần hoàn bùn
Qr, XR, S
Đầu ra
(Q -Qw)
Xe, S
Đầu vào
Q, So, Xo
Bể làm thoáng
Bể lắng
Giới hạn hệ thống
Qw, X
Tuần hoàn bùn
Qr, XR, S
Đầu ra
(Q -Qw)
Xe, S
Đầu vào
Q, So, Xo
Bể làm thoáng
Bể lắng
Giới hạn hệ thống
S, X, V
)42.3(
Q
VV
Q
V srT
s
+==θ
)43.3(
Q
Vr=θThời gian lưu nước trung bình của bể phản ứng θ là
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM37
3.3 Mô
hình
hóa
và
tính
toán
hệ
thống
bùn
hoạt
tính
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hoàn
toàn
không
có
tuần
hoàn
bùn
Các
giả
thuyết
sau
đây
được áp dụng:
•
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hồn
tồn.
•
Nồng
độ
chất nền
đầu
vào
là
hằng
số.
•
Khơng cĩ chất rắn sinh học
trong
nước thải
đầu
vào
bể
aeroten.
•
Sự ổn
định
chất thải chỉ
xảy ra trong bể
phản
ứng
aeroten, tức
là
khơng
cĩ
hoạt
động
sinh
học diễn
ra
trong
bể
lắng
đợt 2.
•
Thể
tích
sử
dụng
để
tính
tốn
thời gian lưu chất
rắn
(thời gian lưu
bùn) cho
hệ
thống
chỉ
tính
thể
tích
bể
aeroten.
•
Tất cả
các
chất nền
hay cơ
chất
ở
dạng
hịa
tan.
•
Hệ
thống
vận hành ở
trạng
thái
ổn
định.
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM38
3.3 Mô
hình
hóa
và
tính
toán
hệ
thống
bùn
hoạt
tính
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hoàn
toàn
không
có
tuần
hoàn
bùn
Thời gian lưu chất rắn
trung
bình
θc
tính
theo
cơng
thức:
Qw
= Lưu lượng
dịng
chứa chất rắn sinh học từ
thải ra khỏi hệ
thống
(dịng
thải) đối với trường
hợp thải
bùn
từ
bể
phản
ứng.
Qe
= Lưu lượng
dịng
ra
từ
bể
lắng.
Xe
= nồng
độ
của vi sinh vật
trong
dịng
ra
từ
bể
lắng.
Qw, X
Tuần hoàn bùn
Qr, XR, S
Đầu ra
(Q -Qw)
Xe, S
Đầu vào
Q, So, Xo
Bể làm thoáng
Bể lắng
Giới hạn hệ thống
S, X, V
)44.3(
eew
r
c XQXQ
XV
+=θ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM39
3.3 Mô
hình
hóa
và
tính
toán
hệ
thống
bùn
hoạt
tính
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hoàn
toàn
không
có
tuần
hoàn
bùn
Thời gian lưu
bùn
cho
hệ
thống
θc
là:
Q’w
= Lưu lượng
dịng
thải từ
đường
tuần
hồn
đối với trường
hợp thải
bùn
từ
đường
tuần
hồn
từ
bể
lắng.
Xr
= nồng
độ
của
vi sinh
vật
trong
dịng
tuần
hồn.
Bùn thải
Qw, XR, S
Tuần hoàn bùn
Qr, XR, S
Đầu ra
(Q -Qw)
Xe, S
Đầu vào
Q, So, Xo
Bể làm thoáng
Bể lắng
Giới hạn hệ thống
)45.3('
eerw
r
c XQXQ
XV
+=θ
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM40
3.3 Mô
hình
hóa
và
tính
toán
hệ
thống
bùn
hoạt
tính
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hoàn
toàn
không
có
tuần
hoàn
bùn
Cân
bằng
sinh
khối trong tồn bộ
hệ
thống
được viết như
sau:
Qw, X
Tuần hoàn bùn
Qr, XR, S
Đầu ra
(Q -Qw)
Xe, S
Đầu vào
Q, So, Xo
Bể làm thoáng
Bể lắng
Giới hạn hệ thống
S, X, V
[ ] )48.3(' rgeewor VrXQXQQXVdt
dX ++−=
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM41
3.3 Mô
hình
hóa
và
tính
toán
hệ
thống
bùn
hoạt
tính
Bể
phản
ứng
xáo
trộn
hoàn
toàn
không
có
tuần
hoàn
bùn
Cân
bằng
sinh
khối
trong
tồn
bộ
hệ
thống
được
viết như
sau:
[ ] )48.3(' rgeewor VrXQXQQXVdt
dX ++−=
)21.3(' XkYrr dsug −−=
[ ] rdsueewo VXkYrXQXQQX )(0 −−++−=
)49.3(dsu
r
eew k
X
rY
XV
XQXQ −−=−⇒
)50.3(1 dsu
c
k
X
rY −−=θ
)51.3()( θ
SSSS
V
Qr oo
r
su
−=−−=
BK
TPHCM
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM4