Các yêu cầu đối với danh sách liên kết
• Chèn và xóa phần tử một cách hiệu quả
• Xóa tất cả các phần tử
• Toán tử gán
• Các toán tử so sánh
• Hàm tạo/hàm hủy
• Lớp mẫu (dùng chung cho nhiều kiểu phần tử)
• Cơ chế hiệu quả để duyệt các phần tử
15 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Bài 6: Danh sách liên kết - Nguyễn Mạnh Hiển, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Danh sách liên kết
(Linked List)
Nguyễn Mạnh Hiển
Khoa Công nghệ thông tin
hiennm@tlu.edu.vn
Các yêu cầu đối với danh sách liên kết
• Chèn và xóa phần tử một cách hiệu quả
• Xóa tất cả các phần tử
• Toán tử gán
• Các toán tử so sánh
• Hàm tạo/hàm hủy
• Lớp mẫu (dùng chung cho nhiều kiểu phần tử)
• Cơ chế hiệu quả để duyệt các phần tử
Danh sách liên kết đơn
Thời gian chạy cho các thao tác ?
• push_front / push_back (thêm vào đầu/cuối DS)
• pop_front / pop_back (xóa khỏi đầu/cuối DS)
• insert / erase (chèn/xóa ở giữa DS)
Đầu DS Cuối DS
Danh sách liên kết đơn
insert
erase
Danh sách liên kết đôi
Cài đặt danh sách bằng C++
• Thư viện chuẩn C++ có lớp list:
− định nghĩa trong tệp tiêu đề “list”
#include
− cài đặt dưới dạng danh sách liên kết đôi
• Sau đây chúng ta sẽ tự cài đặt danh sách:
− cũng dưới dạng danh sách liên kết đôi
− nhưng đặt tên là List (chữ “L” hoa) để phân biệt
với list trong thư viện chuẩn C++
Giao diện “public” của List (1)
• Hàm tạo, hàm hủy, toán tử gán:
List(); // hàm tạo
List(const List &rhs); // hàm tạo sao chép
~List(); // hàm hủy
const List & operator= (const List &rhs);
• Các phương thức chỉ đọc (read-only):
int size() const; // số phần tử
bool empty() const; // danh sách rỗng?
Giao diện “public” của List (2)
• Truy nhập phần tử:
Object & front(); // phần tử đầu
Object & back(); // phần tử cuối
const Object & front() const; // phiên bản hằng
const Object & back() const; // phiên bản hằng
• Truy nhập vị trí dùng iterator:
iterator begin(); // vị trí phần tử đầu
iterator end(); // vị trí sau phần tử cuối
const_iterator begin() const; // phiên bản hằng
const_iterator end() const; // phiên bản hằng
Giao diện “public” của List (3)
• Các phương thức xử lý danh sách:
int push_front(const Object & x); // thêm vào đầu
int push_back(const Object & x); // thêm vào cuối
int pop_front(); // xóa ở đầu
int pop_back(); // xóa ở cuối
// chèn x vào trước phần tử xác định bởi itr
iterator insert(iterator & itr, const Object &x);
iterator erase(iterator itr); //xóa ở vị trí itr
// xóa từ start đến trước end (không tính end)
iterator erase(iterator start, iterator end);
void clear(); // xóa rỗng danh sách
Yêu cầu thời gian chạy (1)
• Thời gian chạy O(1):
− Hàm tạo ngầm định
− push_front(x), push_back(x)
− pop_front(), pop_back()
− insert(itr, x), erase(itr)
− begin(), end()
− front(), back()
− size(), empty()
Yêu cầu thời gian chạy (2)
• Thời gian chạy O(n):
− Hàm tạo sao chép
− Hàm hủy
− clear()
− erase(start, end)
Giao diện “public” của iterator
• Các toán tử chỉ đọc (bằng/khác/lấy tham chiếu)
int operator== (const iterator & rhs) const;
int operator!= (const iterator & rhs) const;
Object & operator* ( ) const;
• Các toán tử ghi (tăng/giảm iterator)
iterator & operator++ ( ); // tiền tố
iterator operator++ (int); // hậu tố
iterator & operator-- ( ); // tiền tố
iterator operator-- (int); // hậu tố
• Yêu cầu thời gian chạy O(1)
Các nút (node) trong danh sách
struct Node
{
Object data;
Node *prev;
Node *next;
Node(const Object &d = Object(),
Node * p = NULL, Node * n = NULL)
: data(d), prev(p), next(n) { }
};
data
prev
next
data
prev
next
data
prev
next
Không cần cấp phát
bộ nhớ liên tục
Thao tác chèn (insert)
Thao tác xóa (erase)