Các hệ thống số thông dụng
Hệ thập phân, nhị phân, bát phân, thập lục phân
Chuyển đổi giữa các hệ thống số
Biểu diễn số nguyên
Sô nguyên không dấu
Sô nguyên có dấu
Biểu diễn số thực
Số dấu chấm tĩnh
Số dấu chấm động (theo Tiêu chuẩn IEEE 754)
Biểu diễn ký tự
Các khái niệm
Bảng mã ASCII, và Unicode
25 trang |
Chia sẻ: thuongdt324 | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 1: Kiến trúc cơ bản của máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU TRUC MAY TINH
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CƠ BẢN CỦA
MÁY TÍNH
Nôi dung cua chương 1
1.1. Những thành phần cơ bản của máy tính
1.2. Kiến trúc một máy tính đơn giản
1.1. Nh ng thành ph n c b n c a máy tínhữ ầ ơ ả ủ
Các hệ thống số thông dụng
Hệ thập phân, nhị phân, bát phân, thập lục phân
Chuyển đổi giữa các hệ thống số
Biểu diễn số nguyên
Sô nguyên không dấu
Sô nguyên có dấu
Biểu diễn số thực
Số dấu chấm tĩnh
Số dấu chấm động (theo Tiêu chuẩn IEEE 754)
Biểu diễn ký tự
Các khái niệm
Bảng mã ASCII, và Unicode
1. Các h th ng sệ ố ố
Hệ thống số còn gọi là hệ đếm: Là các ký hiệu và quy tắc sử
dụng để biểu diễn và xác định giá trị các số.
Hệ đếm không định vị và định vị.
Hệ đếm la mã: I, II, III, IV, V , VI, VII,... X, XI,, XV
- Là hệ đếm không định vị
Hệ đếm thập phân: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10, 11, 12,
Là hệ đếm định vị_giá trị của mỗi chữ số không những phụ
thuộc vào giá trị của nó mà còn phụ thuộc vào vị trí của nó
Gồm hệ nhị phân, bát phân, thập phân, thập lục phân
1. Các h th ng s (ti p)ệ ố ố ế
H đ m th p phân (decimal system)ệ ế ậ
10 ký s : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9ố
C s 10ơ ố
Vd: 199.3510 = 1*102 + 9*101 + 9*100 + 3*10-1 + 5*10-2
H đ m nh phân (Binary system)ệ ế ị
2 ký s : 0,1ố
C s 2ơ ố
Vd: 1011.112 = 1*23 + 0*22 + 1*21 + 1*20 + 1*2-1 + 1*2-2
1. Các h th ng s (ti p)ệ ố ố ế
H đ m bát phân (octal system)ệ ế
8 ký s : 0,1,2,3,4,5,6,7ố
C s 8ơ ố
Vd: 2358 = 2*82 + 3*81 + 5*80
H đ m th p l c phân (hexa-decimal system)ệ ế ậ ụ
16 ký s : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,Fố
C s 16ơ ố
Vd : 34AD16 = 3*163 + 4*162 + 10*161 + 13*160
2. Chuyển đổi các hệ thống số sang hệ thập phân
2. Chuyển đổi hệ thập phân sang hệ thống số khác
Đ i m t s nguyên t h th p phân sang h nh phânổ ộ ố ừ ệ ậ ệ ị
L y s nguyên N l n l t chia cho 2, cho đ n khi th ng b ng 0. K t ấ ố ầ ượ ế ươ ằ ế
qu chuy n đ i s N là các ả ể ổ ố d s trong phép chia vi t ra theo th t ư ố ế ứ ự
ng c l i.ượ ạ
2. Chuyển đổi hệ thập phân sang hệ thống số khác
Đ i ph n th p phân t h th p phân sang h nh phânổ ầ ậ ừ ệ ậ ệ ị
L y ph n th p phân N l n l t nhân v i 2 cho đ n khi ph n th p phân ấ ầ ậ ầ ượ ớ ế ầ ậ
c a tích s b ng 0. K t qu chuy n đ i s N là các s ph n nguyên ủ ố ằ ế ả ể ổ ố ố ầ
trong phép nhân vi t ra theo th t tính toán.ế ứ ự
Vd:
2. Chuyển đổi giữa hệ nhị phân và hệ bát phân
M i nhóm trong 3 ký s t ph i sang trong 1 s nh phân đ c thay th ỗ ố ừ ả ố ị ượ ế
b ng m t ký s bát phân.ằ ộ ố
Ng c l i, m i ký s bát phân đ c thay th b ng b 3 ký s nh phân.ượ ạ ỗ ố ượ ế ằ ộ ố ị
VD:
2. Chuyển đổi giữa hệ nhị phân và hệ thập lục phân
M i nhóm 4 ký s t ph i sang trong 1 s nh phân đ c thay th b ng m t ỗ ố ừ ả ố ị ượ ế ằ ộ
ký s th p l c phân.ố ậ ụ
Ng c l i m i ký s th p l c phân đ c thay th b ng b 4 ký s nh phân.ượ ạ ỗ ố ậ ụ ượ ế ằ ộ ố ị
VD:
S h c nh phânố ọ ị
S h c nh phânố ọ ị
S h c nh phânố ọ ị
Ví d : ụ
Bi u th c logic và các phép toán logicể ứ
Bi u th c logic và các phép toán logicể ứ
Bi u di n s nguyên - Integerể ễ ố
S nguyên không d u:ố ấ
S d ng toàn b s bit đ bi u di n giá tr s .ử ụ ộ ố ể ể ễ ị ố
S nguyên có d u:ố ấ
S nguyên có d y ki u Sign – Magnitude: S d ng bit trái nh t làm bit ố ấ ể ử ụ ấ
d u.ấ
0 là s d ng: (positive) +18 = 0001 0010ố ươ
1 là s âm (negative) -18 = 1001 0010ố
S nguyên có d u ki u bù 2ố ấ ể
Bi u di n s nguyên - Integerể ễ ố
Có th bi u di n m t s b ng m t dãy nhi u bit h n:ể ể ễ ộ ố ằ ộ ề ơ
101
0000 0101
0000 0000 0000 0101
M t dãy bit v i đ dài nào đó có kh năng bi u di n các giá tr trong m t ộ ớ ộ ả ể ễ ị ộ
mi n giá tr nh t đ nh ( s nguyên không d u)ề ị ấ ị ố ấ
Dãy 4 bit: t 0 đ n 15ừ ế
Dãy 8 bit: t 0 đ n 255ừ ế
Dãy 16 bit: t 0 đ n 65535ừ ế
Dãy 32 bit: t 0 đ n 4.294.967.295ừ ế
Dãy n bit: t 0 đ n 2ừ ế n -1
Bi u di n s nguyên - Integerể ễ ố
Bi u di n s th c – Real numbersể ễ ố ự
Là các s có ph n th p phân (fractions)ố ầ ậ
Có th bi u di n b ng s nh phân ể ể ễ ằ ố ị
V n đ : trong bi u di n b ng s nh phân, d u ch m bi u di n ntn?ấ ề ể ễ ằ ố ị ấ ấ ể ễ
Qui c “đ t d u ch m” m t v trí c đ nh?ướ ặ ấ ấ ở ộ ị ố ị
Gi i h n mi n giá trớ ạ ề ị
Không bi u di n đ c nh ng s c c l n / c c bé.ể ễ ượ ữ ố ự ớ ự
Gi i pháp: D u ch m có th di chuy n.ả ấ ấ ể ể
S d u ch m đ ng (float point numbers)ố ấ ấ ộ
S d ng cách bi u di n s khoa h cử ụ ể ễ ố ọ
S x B±E
S: ph n đ nh tr là m t s nguyên hay s d u ch m tĩnh.ầ ị ị ộ ố ố ấ ấ
B: c s 10 (trong máy tính là c s 2)ơ ố ơ ố
E: S mũỗ
976 000 000 000 000 = 9.76 x 1014
0.0000000000000976 = 9.76 x 10-14
S d u ch m đ ng (float point numbers)ố ấ ấ ộ
D u ch m đ ng cho phép bi u di n s b ng nhi u cáchấ ấ ộ ể ễ ố ằ ề
⇒ Chu n hóa cách bi u di n s FP theo chu n IEEE 754ẩ ể ễ ố ẩ
Bi u di n s ch m đ ng 32 bitể ễ ố ấ ộ
Đ nh d ng s ch m đ ng 32 bitị ạ ố ấ ộ
Bi u di n s ch m đ ng 32 bitể ễ ố ấ ộ
Ph n đ nh tr :ầ ị ị
Bi u di n s ch m đ ng 32 bitể ễ ố ấ ộ
Mi n giá tr c a s d u ch m đ ngề ị ủ ố ấ ấ ộ