Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 3: Bộ nhớ
3.1. Các đặc trưng của bộ nhớ 3.2. Sự phân cấp của bộ nhớ 3.3. Xây dựng bộ nhớ từ các chíp nhớ
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 3: Bộ nhớ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU TRUC MAY TINH
CHƯƠNG 3: BỘ NHỚ
Nôi dung cua chương 3
3.1. Các đặc trưng của bộ nhớ
3.2. Sự phân cấp của bộ nhớ
3.3. Xây dựng bộ nhớ từ các chíp nhớ
3.1. Các đ c tr ng c a b nhặ ư ủ ộ ớ
V tríị
Bên trong CPU:
t p thanh ghiậ
B nh trong:ộ ớ
b nh chínhộ ớ
b nh cacheộ ớ
B nh ngoài: các thi t b nhộ ớ ế ị ớ
Dung l ngượ
Đ dài t nh (tính b ng bit)ộ ừ ớ ằ
S l ng t nhố ượ ừ ớ
3.1. Các đ c tr ng c a b nh (ti p)ặ ư ủ ộ ớ ế
Đ n v truy nơ ị ề
T nhừ ớ
Kh i nhố ớ
Ph ng pháp truy nh pươ ậ
Truy nh p tu n t (băng t )ậ ầ ự ừ
Truy nh p tr c ti p (các lo i đĩa)ậ ự ế ạ
Truy nh p ng u nhiên (b nh bán d n)ậ ẫ ộ ớ ẫ
Truy nh p liên k t (cacheậ ế )
3.1. Các đ c tr ng c a b nh (ti p)ặ ư ủ ộ ớ ế
Hi u năng (performance)ệ
Th i gian truy nh pờ ậ
Chu kỳ nhớ
T c đ truy nố ộ ề
Ki u v t lýể ậ
B nh bán d nộ ớ ẫ
B nh tộ ớ ừ
B nh quangộ ớ
3.1. Các đ c tr ng c a b nh (ti p)ặ ư ủ ộ ớ ế
Các đ c tính v t lýặ ậ
Kh bi n / Không kh bi n (volatile / nonvolatile)ả ế ả ế
Xoá đ c / không xoá đ cượ ượ
T ch cổ ứ
Đ tr (Latency)ộ ễ
T n s làm t i ầ ố ươ
3.1. Các đ c tr ng c a b nh (ti p)ặ ư ủ ộ ớ ế
Các lo i b nhạ ộ ớ
ROM (Read Only Memory)
B nh không kh bi nộ ớ ả ế
L u tr các thông tin sau:ư ữ
Th vi n các ch ng trình conư ệ ươ
Các ch ng trình đi u khi n h th ng (BIOS)ươ ề ể ệ ố
Các b ng ch c năngả ứ
Vi ch ng trìnhươ
Các ki u ROMể
ROM m t n :ặ ạ
thông tin đ c ghi khi s n xu tượ ả ấ
r t đ tấ ắ
PROM (Programmable ROM)
C n thi t b chuyên d ng đ ghi b ng ch ng trình ầ ế ị ụ ể ằ ươ ch ghi ỉ
đ c m t l nượ ộ ầ
EPROM (Erasable PROM)
C n thi t b chuyên d ng đ ghi b ng ch ng trình ầ ế ị ụ ể ằ ươ ghi
đ c nhi u l nượ ề ầ
Tr c khi ghi l i, xóa b ng tia c c tímướ ạ ằ ự
Các ki u ROM (ti p)ể ế
EEPROM (Electrically Erasable PROM)
Có th ghi theo t ng byteể ừ
Xóa b ng đi nằ ệ
Flash memory (B nh c c nhanh)ộ ớ ự
Ghi theo kh iố
Xóa b ng đi nằ ệ
RAM (Random Access Memory)
B nh đ c-ghi (Read/Write Memory)ộ ớ ọ
Kh bi nả ế
L u tr thông tin t m th iư ữ ạ ờ
Có hai lo i: SRAM và DRAM (Static and Dynamic)ạ
SRAM (Static) – RAM tĩnh
Các bit đ c l u tr b ng các Flip-Flop ượ ư ữ ằ thông tin n đ nhổ ị
C u trúc ph c t pấ ứ ạ
Dung l ng chip nhượ ỏ
T c đ nhanhố ộ
Đ t ti nắ ề
Dùng làm b nh cacheộ ớ
DRAM (Dynamic) – RAM đ ngộ
Các bit đ c l u tr trên t đi n ượ ư ữ ụ ệ c n ph i có m ch làm t iầ ả ạ ươ
C u trúc đ n gi nấ ơ ả
Dung l ng l nượ ớ
T c đ ch m h nố ộ ậ ơ
R ti n h nẻ ề ơ
Dùng làm b nh chínhộ ớ
Các DRAM tiên ti nế
Enhanced DRAM
Cache DRAM
Synchronous DRAM (SDRAM): làm vi c đ c đ ng b b i xung ệ ượ ồ ộ ở
clock
DDR-SDRAM (Double Data Rate SDRAM)
Rambus DRAM (RDRAM)
3.2. S phân c p c a b nhự ấ ủ ộ ớ
T trái sang ph i:ừ ả
dung l ng tăng d nượ ầ
t c đ gi m d nố ộ ả ầ
giá thành/1bit gi m d nả ầ
3.2. S phân c p c a b nh (ti p)ự ấ ủ ộ ớ ế
Xác đ nh lo i b nh :ị ạ ộ ớ
Hi n có 3 công ngh ph bi n: SDRAM, DDR-SDRAM và RDRAM (mu n ệ ệ ổ ế ố
xác đ nh d a vào tài li u h ng d n c a bo m ch ch )ị ự ệ ướ ẫ ủ ạ ủ
SDRAM ph bi n trong Pentium, Pentium II, Pentium IIIổ ế
Có 3 lo i PC66, PC100, PC133ạ
DDR-SDRAM: Pentium IV hay AMD
PC2100, PC2700, PC3200, PC3500, PC3700
Xung làm vi c t ng ng 266Mhz, 333Mhz, 400Mhz,433Mhz, ệ ươ ứ
466Mhz
RDRAM: công ngh t t nh t s dung trong h th ng Xeon, Petium IV và ệ ố ấ ử ệ ố
cao c pấ
3.2. S phân c p c a b nh (ti p)ự ấ ủ ộ ớ ế
Video Ram (VRam)
Công ngh FPM (fasst page mode)ệ
2 c ng giao ti pổ ế
1 c ng dành cho ch c năng làm t i màn hìnhổ ứ ươ
C ng còn l i xu t ra màn hìnhổ ạ ấ
Graphic ddr (gddr)
GDDR (DDR đ h a) d a trên công ngh DDR-SDRAM.ồ ọ ự ệ
Windows ram (Wram)
D ng b nh 2 c ng khácạ ộ ớ ổ
Dùng trong h th ng chuyên x lý đ h aệ ố ử ồ ọ
Wram có c ng hi n th nh h n và h tr EDO (Extended data out)ổ ể ị ỏ ơ ỗ ợ
3.2. S phân c p c a b nh (ti p)ự ấ ủ ộ ớ ế
Syschronous Graphic Ram (SGRAM)
Là lo i SDRAM thi t k dành riêng cho video.ạ ế ế
Ch c năng đ c ghi đ c bi tứ ọ ặ ệ
Cho phép truy xu t và ch nh s a dl theo kh iấ ỉ ử ố
Tăng hi u năng c a b đi u khi n đ h a.ệ ủ ộ ề ể ồ ọ
Base Ranbus và Concurrent Rambus
Rambus đ c dùng làm b nh video (tr c kia)ượ ộ ớ ướ
Công ngh b nh chính Driect Rambusệ ộ ớ
Base Rambus và Concurrent Rambus dùng cho ng d ng ứ ụ
video trong máy tr m và h th ng game video nh Nintendo ạ ệ ố ư
64.
3.2. S phân c p c a b nh (ti p)ự ấ ủ ộ ớ ế
B nh c i ti n:ộ ớ ả ế
Enhanced SDRam (Esdram)
Fast Cycle Ram (FcRam)
Synclink Dram (SlDram)
Virtual Channel Memory (Vcm)
3.3. Xây d ng b nh t các chip nhự ộ ớ ừ ớ
1. L u tr t tính:ư ữ ừ
Dùng đ l u tr d li u trên m t tr c các đĩa mòngể ư ữ ữ ệ ộ ụ
Các đĩa đ c ch t o t aluminum, th y tinh ho c ceramic và ượ ế ạ ừ ủ ặ
đ c b c bên ngoài v i m t l p v t li u s t t , th ng là h p ượ ọ ớ ộ ớ ậ ệ ắ ừ ườ ợ
kim coban.
2. B nh bán d nộ ớ ẫ
B nh bán d n thông th ng là RAMộ ớ ẫ ườ
Ram tĩnh (SRAM) l u tr dl trong m t b g m 6 transistor.ư ữ ộ ộ ồ
Ram đ ng (DRAM) l u tr dl b ng các t đi n, c n ph i làm t i liên ộ ư ữ ằ ụ ệ ầ ả ươ
t c ụ m t đi n m t dlấ ệ ấ
B nh Flash đ c chia làm 2 ki u NOR va NANDộ ơ ượ ể
Các c ng NOR và NAND đ c c u t o t các transistor và không ổ ượ ấ ạ ừ
ch a t đi n trong đó ứ ụ ệ m t đi n không m t dlấ ệ ấ
NAND s d ng công ngh truy nh p tu n tử ụ ệ ậ ầ ự
NOR s d ng công ngh truy nh p ng u nhiênử ụ ệ ậ ẫ
3. B nh quangộ ớ
L u tr quang h c th ng đ c s d ng đó là CD.ư ữ ọ ườ ượ ử ụ
Đ c s n xu t t polycarbonat plastic có các l nh , các l nh ượ ả ấ ừ ỗ ỏ ỗ ỏ
này đ c s p x p theo hình xo n c xung quanh đĩa dùng đ ượ ắ ế ắ ố ể
bi u th dl.ể ị
4. B nh phân tộ ớ ử
Mong mu n thi t b l u tr nh và nhanh trong các thi t bố ế ị ư ữ ỏ ế ị
Dung l ng và hi u su t t t h nượ ệ ấ ố ơ
Công ngh nh phân t .ệ ở ử
5. B nh thay đ i phaộ ớ ổ
6. B nh Holographicộ ớ
Đang d n d n tr thành m t công ngh hi n th cầ ầ ở ộ ệ ệ ự
Ch a đ c s d ng r ng rãi và khá đ t.ư ượ ử ụ ộ ắ
Là m t ki u b nh 3 chi u có th l u và truy c p các trang b nh cùng ộ ể ộ ớ ề ể ư ậ ộ ớ
m t th i đi m.ộ ờ ể
S s m tr thành m t công ngh l u tr đ c s d ng trong th tr ng l u ẽ ớ ở ộ ệ ư ữ ượ ử ụ ị ườ ư
tr th 3.ữ ứ
Không đ c ph bi n nh các đĩa CD và DVD nh ngày nay.ượ ổ ế ư ư