Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 4: Các phương pháp vào, ra dữ liệu
Các máy tính PC được trang bị ít nhất là 1 cổng song song và 1 cổng nối tiếp. Khác với ghép nối tiếp có nhiều ứng dụng, ghép nối song song thường chỉ phục vụ cho máy in
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 4: Các phương pháp vào, ra dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU TRUC MAY TINH
CHƯƠNG 4: CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀO –
RA DỮ LIỆU
Nôi dung cua chương 4
4.1. Cấu trúc phần cứng của các hệ thống vào – ra dl
4.2. Các phương pháp vào ra dữ liệu
4.1. Cấu trúc phần cứng của các hệ thống vào – ra
dữ liệu
1. C u trúc song song:ấ
Các máy tính PC đ c trang b ít nh t là 1 c ng song song và ượ ị ấ ổ
1 c ng n i ti p.ổ ố ế
Khác v i ghép n i n i ti p có nhi u ng d ng, ghép n i song ớ ố ố ế ề ứ ụ ố
song th ng ch ph c v cho máy inườ ỉ ụ ụ
1. C u trúc song song (ti p)ấ ế
1. C u trúc song song (ti p)ấ ế
Đ a ch c s c a các thanh ghi cho t t c c ng LPT (line printer) ị ỉ ơ ở ủ ấ ả ổ
t LPT1 đ n LPT4 đ c l u tr trong vùng s li u BIOSừ ế ượ ư ữ ố ệ
Thanh ghi s li u đ c đ nh v offset 00h, thanh ghi trang thái ố ệ ượ ị ị ở ở
01h, và thanh ghi đi u khi n 02hề ể ở
Thông th ng, đ a ch c s c a LPT1 là 378h, LPT2 là 278h, do ườ ị ỉ ơ ở ủ
đó đ a ch c a thanh ghi tr ng thái là 379h ho c 279h và đ a ch ị ỉ ủ ạ ặ ị ỉ
thanh ghi đi u khi n là 37Ah ho c 27Ahề ể ặ
Đ nh d ng các thanh ghi nh sau:đ a ch thanh ghi đi u khi n là ị ạ ư ị ỉ ề ể
37Ah ho c 27Ahặ
1. C u trúc song song (ti p)ấ ế
Thanh ghi d li u: (hai chi u):ữ ệ ề
Thanh ghi tr ng thái máy in (ch đ c):ạ ỉ ọ
1. C u trúc song song (ti p)ấ ế
Thanh ghi đi u khi n máy in:ề ể
1. C u trúc song song (ti p)ấ ế
Các chân tín hi u c a đ u c m 25 chân c a c ng song song LPT nh sau:ệ ủ ầ ắ ủ ổ ư
1. C u trúc song song (ti p)ấ ế
Trao đ i d li u gi a hai máy tính qua c ng song songổ ữ ệ ữ ổ
2. C ng n i ti p – Serial portổ ố ế
Truy n n i ti p đ ng b và b t đ ng bề ố ế ồ ộ ấ ồ ộ
Ghép n i ti p cho phép trao đ i gi a các thi t b t ng bit m tố ế ổ ữ ế ị ừ ộ
D li u th ng đ c g i theo các nhóm bit SDU (serial data ữ ệ ườ ượ ử
unit) mà m i nhóm t o thành 1 byte hay 1 wordỗ ạ
Các thi t b ng ai vi nh : máy v , modem, chu t có th đ c ế ị ọ ư ẽ ộ ể ượ
n i v i PC qua c ng n i ti p COM.ố ớ ổ ố ế
S khác nhau gi a truy n n i ti p đ ng b và b t đ ng b là: ự ữ ề ố ế ồ ộ ấ ồ ộ
trong k thu t truy n đ ng b , ngoài đ ng dây d li u ph i ỹ ậ ề ồ ộ ườ ữ ệ ả
đ a thêm vào m t ho c vài đ ng tín hi u đ ng b đ cho ư ộ ặ ườ ệ ồ ộ ể
bi t r ng khi nào bit ti p theo n đ nh trên đ ng truy nế ằ ế ổ ị ườ ề
2. C ng n i ti p – Serial port (ti p)ổ ố ế ế
Truy n n i ti p đ ng b và b t đ ng bề ố ế ồ ộ ấ ồ ộ
Ng c l i trong truy n b t đ ng b , các bit d li u t nó ượ ạ ề ấ ồ ộ ữ ệ ự
ch a các thông tin đ đ ng b ; ph n phát và ph nthu ph i ứ ể ồ ộ ầ ầ ả
h at đ ng v i cùng 1 t n s xung clock.ọ ộ ớ ầ ố
Ki m tra ch n l và t c đ truy nể ẵ ẻ ố ộ ề
Bit ch n l (parity bit) đ c đ a vào khung SDU dùng đ phát ẵ ẻ ượ ư ể
hi n l i trên đ ng truy nệ ỗ ườ ề
Vi c truy n bit ch n l ch ki m soát đ c các l i trên đ ng ệ ề ẵ ẻ ỉ ể ượ ỗ ườ
truy n ng n và các l i bit đ n nên trong m t s ng d ng đ c ề ắ ỗ ơ ộ ố ứ ụ ặ
bi t ng i ta ph i dùng mã CRC m c dù ph c t p h nệ ườ ả ặ ứ ạ ơ
H u h t đ u đ c thi t k ph n c ng ki m tra ch n lầ ế ề ượ ế ế ầ ứ ể ẵ ẻ
2. C ng n i ti p – Serial port (ti p)ổ ố ế ế
Nhóm d li u n i ti p SDU và n i ti p hóaữ ệ ố ế ố ế
Tr c khi truy n chu i s li u n i ti p, máy phát và máy thu ướ ề ỗ ố ệ ố ế
ph i đ c kh i t o đ h at đ ng v i cùng m t đ nh d ng d ả ượ ở ạ ể ọ ộ ớ ộ ị ạ ữ
li u, cùng m t t c đ truy n.ệ ộ ố ộ ề
M t SDU v i 1 bit start, 7 bits s li u, 1 bit ch n l và 1 bit ộ ớ ố ệ ẵ ẻ
stop mô t nh hình v . L u ý r ng: bit start luôn b ng 0 ả ư ẽ ư ằ ằ
(space) và bit stop luôn b ng 1(mark).ằ
2. C ng n i ti p – Serial port (ti p)ổ ố ế ế
2. C ng n i ti p – Serial port (ti p)ổ ố ế ế
Bus interface: ghép n i bus;ố
Serial data: d li u n i ti p;ữ ệ ố ế
Transmitter holder register: thanh ghi đ m gi d li u phát;ệ ữ ữ ệ
Transmitter shift register: thanh ghi d ch d li u phát;ị ữ ệ
Receiver buffer register: thanh ghi đ m d li u thu;ệ ữ ệ
Receiver shift register: thanh ghi d ch d li u thu;ị ữ ệ
SDU logic: m ch logic SDU;ạ
Interface control baud generator: máy phát đi u khi n t c đ truy n d li uề ể ố ộ ề ữ ệ
baud;
Clock: xung clock;
3. Chu n ghép n i RS - 232ẩ ố
Chu n này quy đ nh ghép n i v c khí, đi n, và logic gi a m t thi t b đ u ẩ ị ố ề ơ ệ ữ ộ ế ị ầ
cu i s li u DTE (Data Terminal Equipment) và thi t b thông tin s li u DCE ố ố ệ ế ị ố ệ
(Data Communication Equipment)
3. Chu n ghép n i RS – 232 (ti p)ẩ ố ế
3. Chu n ghép n i RS – 232 (ti p)ẩ ố ế
Các ph ng th c n i gi a DTE và DCE:ươ ứ ố ữ
Đ n công (simplex connection): d li u ch đ c truy n theo 1 ơ ữ ệ ỉ ượ ề
h ngướ
Bán song công ( half-duplex): d li u truy n theo 2 h ng, ữ ệ ề ướ
nh ng m i th i đi m ch đ c truy n theo 1 h ng.ư ỗ ờ ể ỉ ượ ề ướ
Song công (full-duplex): s li u đ c truy n đ ng th i theo 2 ố ệ ượ ề ồ ờ
h ng.ướ
4.2. Các ph ng pháp vào – ra d li uươ ữ ệ
1. Truy xu t c ng n i ti p dùng DOS và BIOSấ ổ ố ế
L nh ng ai trú MODE c a DOS có th đ t các thông s cho c ng n i ệ ọ ủ ể ặ ố ổ ố
ti p RS232.ế
Thí d : ụ MODE COM2:2400, E,8 ,1 ch n c ng COM2, t c đ 2400 baud,ọ ổ ố ộ
parity ch n, 8 bit d li u và 1 bit stop.ẵ ữ ệ
Cũng có th dùng ng t 21h c a DOS đ phát ho c thu d li u qua c ng ể ắ ủ ể ặ ữ ệ ổ
n i ti p b ng 4 hàm sau:ố ế ằ
Hàm 03h: đ c 1 ký tọ ự
Hàm 04h: phát 1 ký tự
Hàm 3Fh: đ c 1 fileọ
Hàm 40h: ghi 1 file
2. Giao ti p PC Gameế
C u trúc và ch c năng c a board ghép n i trò ch i (PC game) nh hình bên ấ ứ ủ ố ơ ư
d i. B ng l nh IN và OUT có th truy xu t qua đ a ch 201h.ướ ằ ệ ể ấ ị ỉ
2. Giao ti p PC Game (ti p)ế ế
3. Giao ti p v i bàn phímế ớ
Bàn phím – c u trúc và ch c năng:ấ ứ
3. Giao ti p v i bàn phím (ti p)ế ớ ế
Chip x lý bàn phím liên t c ki m tra tr ng thái c a ma tr n quét (scanử ụ ể ạ ủ ậ
matrix) đ xác đ nh công t c t i các t a đ X,Y đang đ c đóng hay m và ể ị ắ ạ ọ ộ ượ ở
ghi m t mã t ng ng vào b đ m bên trong bàn phím.ộ ươ ứ ộ ệ
Sau đó mã này s đ c truy n n i ti p t i m ch ghép n i bàn phím trong ẽ ượ ề ố ế ớ ạ ố
PC. C u trúc c a SDU cho vi c truy n s li u này và các chân c m c a đ u ấ ủ ệ ề ố ệ ắ ủ ầ
n i bàn phímố
3. Giao ti p v i bàn phím (ti p)ế ớ ế
STRT: bit start (luôn b ng 0)ằ
DB0 - DB7: bit s li u t 0 đ n 7.ố ệ ừ ế
PAR: bit parity (luôn l )ẻ
STOP: bit stop (luôn b ng 1).ằ
3. Giao ti p v i bàn phím (ti p)ế ớ ế
Mã quét bàn phím:
M i phím nh n s đ c gán cho 1 mã quét (scan code) g m 1 byteỗ ấ ẽ ượ ồ
N u 1 phím đ c nh n thì bàn phím phát ra 1 mã make code t ng ng ế ượ ấ ươ ứ
v i mã quét truy n t i m ch ghép n i bàn phím c a PCớ ề ớ ạ ố ủ
3. Giao ti p v i bàn phím (ti p)ế ớ ế
Truy xu t bàn phím qua Bios:ấ
BIOS ghi các ký t do vi c nh n các phím vào b đ m t m ự ệ ấ ộ ệ ạ
th i đ c g i là b đ m bàn phím (keyboard buffer), có đ a ch ờ ượ ọ ộ ệ ị ỉ
40:1E, g m 32 byte và do v y k t thúc đ a ch 40:3Dồ ậ ế ở ị ỉ
M i ký t đ c l u tr b ng 2 bytes, byte cao là mã quét, và ỗ ự ượ ư ữ ằ
byte th p là mã ASCIIấ
Nh v y, b đ m có th l u tr t m th i 16 ký tư ậ ộ ệ ể ư ữ ạ ờ ự
Truy xu t bàn phím qua Bios (ti p)ấ ế
Ch ng trình x lý ng t s xác đ nh mã ASCII t mã quét b ng ươ ử ắ ẽ ị ừ ằ
b ng bi n đ i và ghi c 2 mã vào b đ m bàn phím. B đ m bàn ả ế ổ ả ộ ệ ộ ệ
phím đ c t ch c nh b đ m vòng (ring buffer) và đ c qu n ượ ổ ứ ư ộ ệ ượ ả
lý b i 2 con trở ỏ
Các giá tr con tr đ c l u tr trong vùng s li u c a BIOS đ a ị ỏ ượ ư ữ ố ệ ủ ở ị
ch 40:1A và 40:1C. Ng t INT 16h trong BIOS cung c p 8 hàm cho ỉ ắ ấ
bàn phím. Th ng các hàm BIOS tr v m t giá tr 0 c a ASCII ườ ả ề ộ ị ủ
n u phím đi u khi nho c ch c năng đ c nh n..ế ề ể ặ ứ ượ ấ
3. Giao ti p v i bàn phím (ti p)ế ớ ế
Ch ng trình v i bàn phím qua các c ng:ươ ớ ổ
Các thanh ghi và các port
Mã l nhệ
Các l nh cho bàn phímệ
4. AGP – Accelerated Graphics Port
Nguyên lý chung:
AGP là m t Bus 32 bit v i xung nh p 66Mhzộ ớ ị
Không có thi t b nào trên máy tính s d ng AGP bus ế ị ử ụ luôn
ho t đ ng v i kh năng k t n i t i đa.ạ ộ ớ ả ế ố ố
AGP s d ng Pipelining đ tăng t c, Pipelining t ch c vi c ử ụ ể ố ổ ứ ệ
thu h i d li u theo trình t và Graphic Card nh n đ c các ồ ữ ệ ự ậ ượ
đo n d li u hoàn tr l i các yêu c u đ n l .ạ ữ ệ ả ạ ầ ơ ẻ
5. PCI Express
PCIe là m t d ng giao di n bus h th ng/card m r ng c a máy ộ ạ ệ ệ ố ở ộ ủ
tính
Đ c thi t k đ thay th cho giao di n PCI, PCI-X, AGP cho các ượ ế ế ể ế ệ
card m r ng và đ h a.ở ộ ồ ọ
5. PCI Express (ti p)ế
K t n i n i ti p t c đ caoế ố ố ế ố ộ
Ban đ u dùng k t n i n i ti p đ truy n tín hi uầ ế ố ố ế ể ề ệ
K t n i song songế ố
PCIe là k t n i n i ti p mà ho t đ ng nh là m ng h n là ế ố ố ế ạ ộ ư ạ ơ
bus.
5. PCI Express (ti p)ế
5. PCI Express (ti p)ế
V n đ băng thông:ấ ề
PCIe g m nhi u lo i 1x, 2x, 4x, 8x, 12x, 16xồ ề ạ
Băng thông l n h n r t nhi u so v i PCI cũ.ớ ơ ấ ề ớ
4x, 8x, 12x s d ng trong th tr ng máy ch .ử ụ ị ườ ủ
1x, 2x, 16x s d ng cho ng i dùng thông th ng.ử ụ ườ ườ
M i đ ng lane c a PCIe g m 2 c p dây, 1 đ truy n, 1 đ ỗ ườ ủ ồ ặ ể ể ể
g i.ử
Gói d li u di chuy n v i t c đ 1bit/chu kì.ữ ệ ể ớ ố ộ
5. PCI Express (ti p)ế
5. PCI Express (ti p)ế
T c đ nhanh h n:ố ộ ơ
Bus PCI có đ r ng 32 bit, t c đ đ ng h xung nh p cao nh t ộ ộ ố ộ ồ ồ ị ấ
là 33Mhz, cho phép dl truy n t i 133MB/sề ớ
PCI-X có đ r ng 64 bit truy n dl t 512MB t i 1GB/sộ ộ ề ừ ớ
5. PCI Express (ti p)ế
5. PCI Express (ti p)ế
Nh ng đi u ki n thu n l i khi chuy n t c đ k t n i n i ti p:ữ ề ệ ậ ợ ể ố ộ ế ố ố ế
u tiên d li u, ngăn ch n hi n t ng ngh n m chƯ ữ ệ ặ ệ ượ ẽ ạ
D li u đ c truy n theo th i gian th cữ ệ ượ ề ờ ự
S d ng ít chân c m h n do đ r ng dl nh h n bus thông th ngử ụ ắ ơ ộ ộ ỏ ơ ườ
D dàng k t n i và dò tìm l iễ ế ố ỗ
Đ n gi n h n đ ng t dl thành nh ng gói nh và đ t nh ng gói nh ơ ả ơ ể ắ ữ ỏ ặ ữ ỏ
cùng v i nhau.ớ
M i thi t b có nh ng đ ng dl riêng do k t n i Point – to – Point t ỗ ế ị ữ ườ ế ố ừ
Switch.
Tín hi u t nhi u ngu n không m t th i gian làm vi c trên cùng m t bus.ệ ừ ề ồ ấ ờ ệ ộ