CÁC MỨC ðỘ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG CÁC MỨC ðỘ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Mass Marketing
Same product to all consumers
(no segmentation)
Segment Marketing
Different products to one or more segments
(some segmentation)
Micromarketing
Products to suit the tastes of individuals or locations
(complete segmentation)
6 trang |
Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 3 Phân khúc thị trường và chiến lược định vị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS Nguyễn Minh ðức 1
1
Chương 3Phân khúc thị trường
và chiến lược ñịnh vị
TS Nguyễn Minh ðức
Prepared by NMDUC 2009 2
Các bước trong phân khúc thi truờng
và xác ñịnh thị trường mục tiêu
tr t i tr
ị t ị tr ti
1. Xác ñịnh các cơ sở
ñể phân khúc thị trường
2. Chuẩn bị các hồ sơ của
các phân khúc TT
3. Xây dựng các chỉ số thu hút
của các phân khúc TT
4. Chọn lựa phân khúc thị trường
mục tiêu
5. ðịnh vị sản phẩm trong
từng phân khúc TT mục tiêu
6. Xác ñịnh Marketing Mix cho
mỗi phân khúc TT mục tiêu ðịnh vị TT
Market Positioning
Chọn lựa TT mục tiêu
Market Targeting
Phân khúc thị trường
Market Segmentation
Prepared by NMDUC 2009 3
CÁC MỨC ðỘ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG Ị
Mass Marketing
Same product to all consumers
(no segmentation)
Mass Marketing
Sa e product to all consu ers
(no seg entation)
Segment Marketing
Different products to one or more segments
(some segmentation)
Seg ent Marketing
Different products to one or ore seg ents
(so e seg entation)
Micromarketing
Products to suit the tastes of individuals or locations
(complete segmentation)
Micro arketing
Products to suit the tastes of individuals or locations
(co plete seg entation)
Niche Marketing
Different products to subgroups within segments
( more segmentation)
Niche Marketing
Different products to subgroups within seg ents
( ore seg entation)
TS Nguyễn Minh ðức 2
Prepared by NMDUC 2009 4
Market Segmentation
Bases for Segmenting Consumer Markets
r t t ti
s s f r ti s r rk ts
Geographic
Demographic
Age, gender, family
size and life cycle, or
income
Psychographic
Social class, lifestyle,
or personality
Behavioral
Occasions, benefits,
uses, or responses
Nations, states,
regions or cities
Prepared by NMDUC 2009 5
Using Multiple Segmentation Bases:
Geodemographics
si lti l t ti s s:
r ics
Prepared by NMDUC 2009 6
CÁC CƠ SỞ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG Ị
Các cơ sở ñể
phân khúc
thị trường
ác c s ể
â k c
t ị tr
ðặc ñiểm nhân chủng
Demographics
ðặc ñiểm cá nhân
Personal Characteristics
Hoàn cảnh
khách quan
Situational Factors
ðặc ñiểm
hoạt ñộng
Operating
Characteristics
Cách mua hàng
Purchasing approaches
TS Nguyễn Minh ðức 3
Prepared by NMDUC 2009 7
Political/
Legal
litical/
e al
Cultural lt ral IntermarketI ter arket
Economicc icGeographice ra ic
Thị trường nguyên liệuị tr li
CÁC CƠ SỞ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG Ị
Prepared by NMDUC 2009 8
Các yêu cầu ñể phân khúc hiệu quải
Qui mô, sức mua, hồ sơ của
phân khúc TT phải ño lường ñược
Phân khúc TT phải ñược tiếp cận
và phục vụ hiệu quả
Phân khúc TT phải ñủ lớn, ñủ
khả năng sinh lợi
Có thể ño lường ñược
Measurable
ó thể ño l ng ñ c
Measurable
Có thể tiếp cận ñược
Accessible
ó thể tiếp cận ñ c
Accessible
ðáng chú ý
Substantial
áng chú ý
Substantial
Có sự khác biệt
Differential
ó s khác biệt
Differential
Có khả năng hành ñộng
Actionable
ó khả năng hành ñộng
Actionable
Phân khúc TT phải phản ứng khác
biệt ñối với các chiến lược
marketing khác nhau.
Doanh nghiệp phải có khả năng thu
hút và phục vụ phân khúc TT
Prepared by NMDUC 2009 9
ðánh giá phân khúc thị trườngi t ị tr
Qui mô và sự tăng trưởng
Segment Size and Growth
Analyze sales, growth rates and expected profitability.
ðộ hấp dẫn
Structural Attractiveness
Consider effects of: Competitors, Availability of Substitute
Products and, the Power of Buyers & Suppliers.
Mục tiêu và nguồn lực của doanh nghiệp
Company Objectives and Resources
Company skills & resources relative to the segment(s).
Look for Competitive Advantages.
TS Nguyễn Minh ðức 4
Prepared by NMDUC 2009 10
Các chiến lược chiếm lĩnh thị trườngi l i lĩ t ị tr
Segment 1Seg ent 1
Segment 2Seg ent 2
Segment 3Seg ent 3
Segment 1Seg ent 1
Segment 2Seg ent 2
Segment 3Seg ent 3
Marketing MixMarketing Mix
Marketing
Mix
Marketing
Mix
Marketing Mix 1Marketing Mix 1
Marketing Mix 2Marketing Mix 2
Marketing Mix 3Marketing Mix 3
MarketMarket
A. Undifferentiated Marketing
B. Differentiated Marketing
C. Concentrated Marketing
Prepared by NMDUC 2009 11
Các bước chọn lựa
chiến lược chiếm lĩnh thị trường
l
i l i lĩ t ị tr
Company
Resources
Product
Variability
Product’s Stage
in the Product Life Cycle
Market
Variability
Competitors’
Marketing Strategies
Prepared by NMDUC 2009 12
ðịnh vị ñể tạo lợi thế cạnh tranhị vị t l i t c tr
ðịnh vị sản phẩm Product’s Positioning –
xác ñịnh vị trí của sản phẩm trong ý thức khách hàng so
với các sản phẩm khác
VD: tại thị trường Mỹ, cá nheo nội ñịa (catfish Mỹ) ñược ñịnh vị là sản phẩm an
toàn hơn so với cá da trơn nhập khẩu
Nhà tiếp thị phải :
Lập kế hoạch ñịnh vị ñể tạo ra lợi thế cạnh tranh nhất
cho sản phẩm
Phát triển các chiến lược marketing (marketing
mixes) ñể ñịnh vị sản phẩm
TS Nguyễn Minh ðức 5
Prepared by NMDUC 2009 13
Positioning possibilities:
(Các khả năng ñịnh vị)
ðịnh vị theo thuộc tính (Attribute positioning)
ðịnh vị theo lợi ích (Benefit positioning)
ðịnh vị theo ứng dụng (Use/application positioning)
ðịnh vị theo người dùng (User positioning)
ðịnh vị theo ñối thủ (Competitor positioning)
ðịnh vị theo phân loại sản phẩm (Product category
positioning)
ðịnh vị theo giá hay chất lượng (Quality or price
positioning)
Developing and Communicating a Positioning Strategy
Phát triển và quảng bá 1 chiến lược ñịnh vị
Prepared by NMDUC 2009 14
Các chiến lược ñịnh vịi l ị ị
Chống lại ñối thủhống lại ñối thủ Các dịp sử dụngác dịp s dụng
Tránh xa ñối thủTránh xa ñối thủ
ðặc ñiểm
sản phẩm
ặc ñiể
sản phẩ
Phân hạng
sản phẩm
Phân hạng
sản phẩ
Các lợi ích
ñược mời chào
ác l i ích
ñ c i chào
Người dùngg i dùng
B
B
A
A
E
E
D
D
C
CH
H
G
G
F
F
Prepared by NMDUC 2009 15
Các bước ñể chọn và thực hiện
chiến lược ñịnh vị
t i
i l ị ị
Bước 1. Xác ñịnh các lợi thế cạnh tranh tiềm năng:
Sự khác biệt
Identifying a set of possible competitive advantages: Competitive
Differentiation.
Bước 2. Chọn lựa lợi thế cạnh tranh phù hợp
Selecting the right competitive advantage.
Bước 3. Quảng bá hiệu quả vị trí ñã chọn
Effectively communicating and delivering the chosen position to the
market.
TS Nguyễn Minh ðức 6
Prepared by NMDUC 2009 16
Phát triển các sự khác biệt có lợi thế cạnh tranh
Developing Competitive Differentiation
hát triển các s khác biệt có l i thế cạnh tranh
eveloping o petitive ifferentiation
Sản phẩm (Product)ả ẩ (Product) Dịch vụ (Service)ịc v (Service)
Nhân sự (Personnel)â s (Personnel) Hình ảnh (Image)ì ả (I age)
Các lĩnh vực có thể tạo ra sự khác biệt
Areas for Competitive Differentiation
ác lĩ v c c t ể tạ ra s k ác iệt
Areas for Co petitive Differentiation
Prepared by NMDUC 2009 17
Chọn lựa lợi thế cạnh tranh phù hợp
Selecting the Right Competitive Advantages
l l i t tr
electing the ight o petitive dvantages
Các chỉ số ñể chọn lựa
lợi thế cạnh tranh
dựa trên sự khác biệt
Tính khả thi
Affordability
Tính khả thi
Affordability
Sự ưu việt
Superior
S u việt
Superior
Khả năng sinh lợi
Profitability
hả năng sinh l i
Profitability
Tiên phong
Preemptive
Tiên phong
Pree ptive
Sự ñộc ñáo
Distinction
S ñộc ñáo
Distinction
Mức ñộ quan trọng
Importance
c ñộ quan trọng
I portance
Khả năng quảng bá
Communicable
hả năng quảng bá
Co unicable