Application Setting:
• Cho phép lưu trữ và nhận các dữ liệu trên
máy client một cách động
• Ví dụ:
– Chuỗi kết nối: không lưu trực tiếp trong code
– Lưu mầu ưu thích của user để lần chạy sau
nhận lại màu này.
• File lưu trữ: app.config
14 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chuyên đề C# - Chương 5b: Application settings - Đỗ Như Tài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Application settings
Chương 5
2Application settings
Application Setting:
• Cho phép lưu trữ và nhận các dữ liệu trên
máy client một cách động
• Ví dụ:
– Chuỗi kết nối: không lưu trực tiếp trong code
– Lưu mầu ưu thích của user để lần chạy sau
nhận lại màu này.
• File lưu trữ: app.config
3Application settings
Thêm Application setting trong Project Designer
• Solution Explorer Properties Setting
• Scope:
– User: dữ liệu có thể đổi khi runtime
– Application: dữ liệu không bị thay đổi khi runtime
4Application settings
Thêm Application setting trong Properties
Window
• Chọn constrol hay form Properties Window
(Application Settings) (PropertyBinding)
click “”
• Chọn property muốn
thêm Application setting
• Trong drop down New
5Application settings
File App.config
Trần Văn A
2008
6Application settings
Đọc dữ liệu từ user/application setting
Cú pháp
• Properties.Settings.Default.tênkey
Chú ý:
• Lần đầu tiên phải build để sinh ra class
7Application settings
Lưu dữ liệu user setting
Cú pháp
• Properties.Settings.Default.tênkey = “giátrị”;
• Properties.Settings.Default.Save();
8Application settings
Nạp lại dữ liệu ban đầu trong user setting
Cú pháp
• Properties.Settings.Default.Reset();
9Application settings
Thẻ
<add key="sc" value="server=XP; database=Banking; uid=sa;
password=12345"/>
2008
10
Application settings
Truy cập Thẻ
• Namespace:
– using System.Configuration;
• Class:
– AppSettingsReader
Ví dụ:
• AppSettingsReader read = new AppSettingsReader();
• string s = (string)read.GetValue("key", typeof(kieu));
11
Application settings
Lớp: ConfigurationManager
• Thư viện: System.configuration.dll
• Namespace: using System.Configuration;
Đọc/Ghi thẻ:
•
•
12
Application settings
Lớp: ConfigurationManager
• Đọc/Ghi thẻ:
– ConfigurationManager.AppSettings.AllKeys
– ConfigurationManager.AppSettings.Count
– ConfigurationManager.AppSettings.Get(index)
– ConfigurationManager.AppSettings[index]
13
Application settings
Lớp: ConfigurationManager
• Đọc/Ghi thẻ:
– ConfigurationManager. ConnectionStrings.Count
– ConfigurationManager.ConnectionStrings[“key"].Connecti
onString;
<add name=“sc"
connectionString=“server=xp; database=csdl; uid=sa; password=12345"
providerName="System.Data.SqlClient"/>