Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 8: Security - Nguyễn Việt Cường

Bảo mật trong SQL Server gồm 3 lớp : – Login security : kiểm soát ai có thể log vào SQL Server. – Database access security : kiểm soát ai có thể truy cập vào một DB cụ thể trên server. – Permission security : kiểm soát một user có thể thực hiện thao tác gì trên DB

pdf31 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 8: Security - Nguyễn Việt Cường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Chương 8 SECURITY 2BẢO MẬT TRONG SQL SERVER Bảo mật trong SQL Server gồm 3 lớp : – Login security : kiểm soát ai có thể log vào SQL Server. – Database access security : kiểm soát ai có thể truy cập vào một DB cụ thể trên server. – Permission security : kiểm soát một user có thể thực hiện thao tác gì trên DB. 3BẢO MẬT TRONG SQL SERVER 4Login security  Hai loại chứng thực 1. Windows Authentication: User chỉ cần ñược cấp account trong Windows 2000. SQL Server sẽ dựa vào Windows 2000 ñể chứng thực cho user. gọi là kết nối tin tưởng. Khi kết nối ñến SQL server theo cách này thì có nghĩa là ñược uỷ nhiệm bảo mật của Windows 2. SQL Server Authentication: Người quản trị CSDL tạo ra tài khoản và password ñăng nhập của SQL server. 5– Như vậy, nếu các client không có phép log vào Windows 2000 nhưng vẫn có thể connect với SQL Server nếu có một SQL Server login account. − Thông tin ñăng nhập ñược lưu trong bảng sysxlogins của CSDL master − Khi dùng chế ñộ chứng thực SQLServer, một tài khoản ñăng nhập mặc ñịnh là sa , mật khẩu là null Login security 6Login security  Hai chế ñộ chứng thực: Mixed security Mode Kết nối với SQL server 2000 bằng cách dùng Windows Authentication hoặc SQL server Authentication Windows authentication mode Chỉ có thể kết nối với SQL server 2000 bằng Windows Authentication, Windows NT kiểm tra an toàn tất cả các kết nối ñến SQL server  Thao tác : Chuyển ñổi chế ñộ chứng thực 7 8 Tạo Login account Hai phương pháp ứng với hai loại chứng thực a) Khai báo một Windows account : 2 cách – Dùng EM : Chọn Security.Login.New login – Dùng lệnh: sp_grantlogin ‘login’ b) Tạo mới một SQL login account : 2 cách – Dùng EM : Chọn Security.Login.New login – Dùng lệnh: sp_addlogin ‘login’,’password’,’database_name’ Login security 9Login security Chú ý :  Khi tạo login account, có một thao tác là chọn một default database. Việc chọn default database chỉ là thiết lập một default context cho user, chứ không phải là cấp quyền cho user trên database này.  Trình cài ñặt SQL Server tự ñộng thiết lập hai Windows login account  Một cho built-in Windows 2000 Administrator group  Một cho SQL Server service account.  Trình cài ñặt cũng tự ñộng tạo một SQL Server login account gọi là sa cho các nhà quản trị hệ thống. 10 Database access security Sau khi cấp login account ñể truy cập vào SQL Server, bạn cần cấp cho login account này quyền là một user truy cập một / nhiều database. – SQL Server lưu các user của mỗi database trong table sysusers. – Một login account có thể trở thành user của nhiều database với những quyền hạn và có thể mang user name khác nhau. Mặc ñịnh user name trùng tên với login account . 11  Khi chỉ ñịnh 1 login account là user của một DB, mặc nhiên user thuộc về public database role. Bạn có thể thông qua role này ñể chỉnh sửa quyền của user.  Khi gán 1 login account là thành viên của một database role trên một DB, nó trở thành một user của database này. Database access security 12 Hai user ñặc biệt dbo là một user có tất cả các quyền trên DB .  Mặc ñịnh tất cả các thành viên thuộc sysadmin server role ñều là dbo của tất cả các DB trên server.  Một login account là thành viên của db_owner database role thì cũng có quyền như dbo.  Khi thao tác các object trong DB, các thành viên này có thể dùng tên dbo ñể chỉ owner thay cho user name. guest user : Một login account truy suất ñến 1 instance của SQL Server 2000, nhưng không có user account ñể truy xuất 1 DB cụ thể , thì có thể ñược truy xuất ñến DB như một người khách (guest user). − Bạn có thể cấp các quyền cho guest user account giống như cấp cho các user account khác. Tuy nhiên ñây là user account dành cho khách vãng lai. − Mặc ñịnh chỉ có master, tempdb, northwind, pubs database là có guest user. Các db khác không có sẵn guest user account . Database access security 13  Khai báo một user  Dùng icon .User trong EM  Dùng thuộc tính của login account trong EM  Dùng lệnh sp_grantdbaccess loginname  Gán user là thành viên của database role : • Dùng thuộc tính của database role trong EM • Dùng thuộc tính của login account hay user account trong EM • Dùng lệnh sp_addrolemember database_role,database_user_account Database access security 14 Kiểm soát user có thể làm ñược gì trên database bằng sử dụng : − Các database role − Cấp quyền cho user thao tác trên object và statement Permission security 15  Các cơ chế cấp quyền :  dùng login account ñược tạo sẵn bởi hệ thống và ñược gán role default như :  sa ñược gán sysadmin fixed server role  Chỉ ñịnh 1 login account là user của một db  mặc ñịnh có quyền thuộc public database role  Sử dụng role / Cơ chế role bao trùm  sysadmin bao trùm db_owner  Sử dụng các lệnh Cấp quyền cho user thao tác trên object và statement như grant, deny, revoke Permission security 16 Role là một công cụ cho phép cấp quyền cho một nhóm user thay vì thực hiện trên từng user. − Các quyền ñược grant, deny hay revoke trên role ñều có hiệu lực với các thành viên của role. − Nếu không còn muốn duy trì quyền hạn cho một user bạn chỉ cần loại user khỏi danh sách các thành viên của role. − Thường các role ñược ñịnh nghĩa dựa vào nhóm công việc của một nhóm user. Permission security ROLES 17 Hai loại role  Fixed role gồm Server role và Database role  do SQL Server tạo , không thay ñổi ñược  User-defined database role Hoặc có thể phân biệt :  Role mức server : fixed server role do hệ thống tạo sẵn , không thay ñổi ñược  Role mức database : có 2 loại fixed database role, và user defined database role. Mỗi role có phạm vi trong một database. Permission security ROLES 18 Cách gán một ñăng nhập cho roles server: Bằng T-SQL: sp_addsrvrolemember [@loginame=]‘login’, [rolename=] role’ Login: là ID ñăng nhập vào SQL server Role : tên roles server gán cho ñăng nhập Permission security ROLES 19  Cách gán một User vào database roles Use Northwind EXEC Sp_addrolemember 'db_securityadmin', ' CDCN4\KeToan' Permission security ROLES 20  User Defined Roles: Bạn phải là thành viên của db_securityadmin, hay db_owner , hay sysadmin,.. ñể có thể tạo role.  Dùng T-SQL tạo role B1: ðịnh nghĩa một role (Một user_defined database role ñược ñịnh nghĩa trong một DB) sp_addrole role_name, role_owner B2: Gán quyền về statement và object cho role B3: Gán các user là thành viên của role  Xoá role: Sp_droprole rolename Permission security ROLES 21 Statement and Object permission Statement permission : Statement Permission kiểm soát một user/role có thể thực hiện ñược lệnh nào sau ñây :  CREATE DATABASE  CREATE DEFAULT  CREATE PROCEDURE  CREATE RULE  CREATE TABLE  CREATE VIEW  BACKUP DATABASE  BACKUP LOG 22 Object permission : Kiểm soát một user/role có thể thực hiện hành ñộng gì trên một object cụ thể trong database. Object nhỏ nhất là column table, view, và column UPDATE table, view, và column SELECT table , view INSERT stored procedure EXECUTE table DUMP TABLE table , view DELETE Statement and Object permission 23 Các thao tác về quyền: Thực hiện với user hay user_defined database role. Lệnh cấp (grant) Nếu bạn cấp quyền cho user, và user là thành viên của một role. Các quyền mà user có ñược hợp lại từ cả hai phía. Statement and Object permission 24 Lệnh từ chối (deny) Ngăn user sử dụng quyền và không cho phép user có cơ hội thừa hưởng do là thành viên của một role. Bạn deny quyền SELECT của một user, trong khi user thuộc về một role có quyền SELECT, thì user cũng không thể dùng quyền SELECT. Statement and Object permission 25 Lệnh hủy (revoke) Huỷ quyền ñã cấp grant hay ñã từ chối deny.  Việc hủy quyền ñã cấp của một user không ngăn cản user thừa hưởng do là thành viên của một role (khác với deny).  Việc hủy quyền ñã deny của một user có nghĩa cho phép user có lại quyền nếu là thành viên của một role có quyền ñó . Statement and Object permission 26  Granting Statement Permission : GRANT { ALL | statement [ ,...n ] } TO user_name [,...n ]  Granting Object Permission : GRANT { { ALL | permission [ ,...n ] } [ ( column_name [ ,...n ] ) ] ON { table | view | stored_procedure | extended_procedure | user_defined_function }} TO user_name [ ,...n ] Statement and Object permission 27  Denying Statement Permission : DENY { ALL | statement [ ,...n ] } TO user_name [ ,...n ]  Denying Object Permission : DENY { { ALL | permission [ ,...n ] } [ ( column_name [ ,...n ] ) ] ON { table | view | stored_procedure | extended_procedure | user_defined_function }} TO user_name [ ,...n ] Statement and Object permission 28  Revoking Statement Permission : REVOKE { ALL | statement [ ,...n ] } FROM user_name [ ,...n ]  Revoking Object Permission : REVOKE { { ALL | permission [ ,...n ] } [ ( column_name [ ,...n ] ) ] ON { table | view | stored_procedure | extended_procedure | user_defined_function }} {TO | FROM} user_name [ ,...n ] Statement and Object permission 29 GRANT CREATE DATABASE, CREATE TABLE TO Sally go GRANT SELECT, UPDATE ON Customers (CompanyName, City, Phone) TO Sally go DENY CREATE DATABASE TO Sally, Andy go DENY UPDATE, DELETE ON Customers TO Sally Statement and Object permission 30 Ví dụ QLSACH QLNHANVIEN •NHÓM SÁCH •SÁCH •HÓA ðƠN •CTHD •NHÂN VIÊN •LƯƠNG 31 P KINH DOANH BỘ PHẬN BÁN HÀNG BỘ PHẬN QuẢN LÝ SERVER  DBA P KẾ TOÁN  MAI  MINH  LAN  HẠNH Xem file capquyen.sql
Tài liệu liên quan