1. Khái niệm
2. Mảng một chiều
3. Chuỗi ký tự
4. Mảng nhiều chiều
1. Mảng (array) là kiểu dữ liệu có cấu trúc, bao
gồm dãy liên tục các phần tử có cùng kiểu
dữ liệu
2. Phân loại:
z Mảng 1 chiều
z Mảng nhiều chiều
27 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở lập trình - Chương 7: Mảng - Phan Đình Thế Huân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ SỞ LẬP TRÌNH
Phan Đình Thế Huân
Tháng 5 - 2008
MẢNG
7
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 2
Nội dung
1. Khái niệm
2. Mảng một chiều
3. Chuỗi ký tự
4. Mảng nhiều chiều
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 3
1. Khái niệm
1. Mảng (array) là kiểu dữ liệu có cấu trúc, bao
gồm dãy liên tục các phần tử có cùng kiểu
dữ liệu
2. Phân loại:
z Mảng 1 chiều
z Mảng nhiều chiều
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 4
Ví dụ
Mảng một chiều
Chỉ
số
dòng
Chỉ số cột
2112983[M-1]
941521[1]
1273253[0]
[N-1][4][3][2][1][0]a
a
chỉ số
1025817
N-1N-2nn-13210
Mảng hai chiều
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 5
2.Mảng 1 chiều
1. Khai báo
2. Truy xuất mảng
3. Một số thao tác cơ bản trên mảng một chiều
4. Mảng và hàm
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 6
2.1 Khai báo mảng
a. Khai báo:
#define N 20
int a[N],n;
a
chỉ số
N-1N-2nn-13210
kiểu DL số lượng
số lượng tối đa (khai báo)
số lượng thực tế: n<=N
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 7
2.1 Khai báo mảng
b. Khai báo và khởi gán giá trị:
#define N 20
int a[N]={7,1,8,25,4,6,10};
int b[]={7,1,8,25,4,6,10};
const int days[]={31,28,31,30,31,30,31,31,30,31,30,31};
Mảng a có 20 phần tử,
với 7 phần tử đầu tiên có
giá trị cho trước.
Mảng b có 7 phần tử đầu
tiên có giá trị cho trước,
kích thước của mảng
bằng số lượng phần tử
cho trước (7 phần tử).
Mảng days là mảng chứa các
giá trị hằng số, có 12 phần tử.
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 8
2.2 Truy xuất mảng
1. Truy xuất trực tiếp thông qua chỉ số:
z Cú pháp: []
z VD:
z a[0] = 1; // gán giá trị 1 cho phần tử a[0]
z printf(“%4d”, a[3]); // in phần tử a[3] ra màn hình
z scanf(“%d”, &a[0]); // nhập giá trị cho phần tử a[0]
z cout<<a[3];
z cin>>a[3];
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 9
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
1. Duyệt mảng
2. Nhập mảng
3. Xuất mảng
4. Tìm kiếm
5. Đếm
6. Sắp xếp
7. Chèn thêm 1 phần tử vào mảng
8. Hủy một phần tử ra khỏi mảng
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 10
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
1. Duyệt mảng a có n phần tử:
for(i=0; i<n; i++)
//xử lý trên a[i]
a
iÆ
n-1n-26543210
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 11
2. Nhập giá trị cho mảng a có n phần tử:
a
iÆ
n-1n-26543210
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
for(i=0; i<n; i++)
{ cout<<“a[”<<i<<“= ”;
cin>>a[i];
}
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 12
3. Xuất giá trị của mảng a có n phần tử ra màn hình:
a
iÆ
n-1n-26543210
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
for(i=0; i<n; i++)
{ cout.width(8);
cout<<a[i];
}
độ rộng
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 13
4. Tìm kiếm giá trị x trong mảng a :Æ có / không
for(i=0; i<n; i++)
if(a[i]==x)
break;
if(i<n)
//tìm thấy tại vị trí i
else
//không tìm thấy
a
iÆ
n-1n-26543210
Cách 1:
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 14
4. Tìm kiếm giá trị x trong mảng a :Æ có / không
int found=0;//chưa tìm thấy
for(i=0; i<n && !found; i++)
if(a[i]==x)
found=1;
if(found)
//tìm thấy tại vị trí i
else
//không tìm thấy
a
iÆ
n-1n-26543210
Cách 2:
dùng ‘cờ’
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 15
4. Tìm kiếm giá trị x trong mảng a :Æ có / không
a[n]=x;
for(i=0; a[i]!=x; i++);
if(i<n)
//tìm thấy tại vị trí i
else
//không tìm thấy
a
iÆ
x
nn-16543210
Cách 3:
dùng
‘lính canh’,
chú ý n
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 16
5. Tìm và đếm số lượng x trong mảng a :
int count=0;
for(i=0; i<n; i++)
if(a[i]==x)
count++;
if(count)
//tìm thấy count phần tử
else
//không tìm thấy
a
iÆ
n-1n-26543210
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 17
6. Sắp xếp mảng :
//phương pháp chọn trực tiếp
int min;
for(i=0; i<n-1; i++)
{ min=i;
for(j=i+1;j<n;j++)
if(a[min]>a[j])
min=j;
hoanVi(a[min],a[i]);
}
a
iÆ
n-1n-26543210
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 18
7. Chèn thêm 1 phần tử vào mảng :
a
chỉ sốÆ
n-1n-26543210
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
(1) Chèn phần tử x tại ví trí k cho trước
(2) Chèn phần tử x vào mảng sao cho đảm bảo tính tăng dần
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 19
7. (1) Chèn thêm 1 phần tử x vào mảng tại vị trí k:
if (k>=0 && k<=n)
{
for(i=n; i>k; i--)
a[i] = a[i-1];
a[k] = x;
n++;
}
a
chỉ sốÆ
nn-16543210
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
kx
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 20
7. (2) Chèn thêm x sao cho đảm bảo tăng dần:
//mảng đã được sắp xếp tăng
n++;
for(i=n; a[i]>x && i>0; i--)
a[i] = a[i-1];
a[i] = x;
a
chỉ sốÆ
nn-16543210
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
x
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 21
8. Hủy một phần tử x ra khỏi mảng :
a
chỉ sốÆ
n-1n-26543210
2.3 Một số thao tác cơ bản trên
mảng 1 chiều
Gồm các bước:
• Tìm kiếm x trong mảng, nếu có thì:
• Hủy x bằng cách: dịch chuyển các phần tử bên phải x
sang trái 1 đơn vị.
• n = n - 1
(xem như bài tập)
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 22
2.4. Mảng và hàm
1. Phương pháp truyền mảng vào hàm: tham
chiếu
2. Từ khóa const: nếu đặt từ khóa const trước
tham số hình thức Æ giá trị của các phần tử
trong mảng sẽ là hằng số, không được
phép thay đổi
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 23
Ví dụ – truyền mảng vào hàm
#include
void nhapMang(int a[], int n);
void inMang(const int a[], int n);
void main()
{ int a[100], n= 10;
nhapMang(a, n);
inMang(a, n);
}
void nhapMang(int a[], int n)
{ cout<<“\nNhap mang:\n”;
for(int i=0; i<n; i++)
{ cout<<“Nhap a[“<<i<<”]=”;
cin>>a[i];
}
}
Giá trị của mảng là hằng số, không cho
phép thay đổi
...
void inMang(const int a[], int n)
{ for(int i=0; i<n; i++)
{
cout.width(4);
cout<<a[i];
}
}
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 24
3. Chuỗi ký tự
1. Các khái niệm
2. Các xử lý thông dụng trên chuỗi
3. Các hàm xử lý chuỗi trong thư viện string.h
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 25
3.1Các khái niệm về chuỗi ký tự
1. Định nghĩa:
z Chuỗi ký tự là một mảng một chiều các ký tự
z Ký tự kết thúc chuỗi là ký tự null - ‘\0’
2. Khai báo và khởi tạo:
z char ten[10];
z char ten[] = “Tin hoc”;
z char ten[10]= {‘T’, ‘i’, ‘n’, ‘ ‘, ‘h’, ‘o’, ‘c’,’\0’};
ten
iÆ
‘\0’‘c’‘o’‘h’‘ ‘‘n’‘i’‘T’
9876543210
Chuỗi “Tin hoc” có 7 ký tự nhưng thực tế lưu trữ phải cần ít nhất 8.
Truy cập thành phần thông qua chỉ số: VD: ten[4] = ‘h’
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 26
3.1Các khái niệm về chuỗi ký tự
1. Nhập xuất
z Nhập: scanf(“%s”, ten); hoặc gets(ten);
z Tên mảng cũng là địa chỉ của mảng nên không
cần phải sử dụng phép lấy địa chỉ qua ký tự &
z Không dùng lệnh cin>>ten; để nhập chuỗi.
z Dùng cin.ignore(); cin.getline(ten,>);
z Xuất: printf(“%s”, ten); hoặc puts(ten); hoặc dùng
lệnh cout<<ten;
2. Duyệt chuỗi: giống như duyệt mảng một
chiều for(int i=0; s[i]!=‘\0’; i++)
//do something with s[i]
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 27
3.2 Các xử lý thông dụng trên
chuỗi ký tự
1. Đếm chiều dài chuỗi
2. Đổi chuỗi sang chữ in hoa/ chữ thường
3. Cắt khoảng trắng thừa bên trái chuỗi
4. Cắt khoảng trắng thừa bên phải chuỗi
5. Cắt tất cả khoảng trắng thừa trong chuỗi
6. Đếm số từ trong chuỗi
7. Đảo ngược chuỗi
8. Trích chuỗi con từ chuỗi cho trước
9. Nối hai chuỗi cho trước thành một
10. Tìm một chuỗi có trong chuỗi cho trước không
(Xem như bài tập)
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 28
3.3 Thư viện string.h
1. memccpy memchr memcmp memcpy
memicmp memmove memset movedata
movmem setmem
2. stpcpy strcat strchr strcmp
strcmpi strcpy strcspn strdup
strerror stricmp strlen strlwr
3. strncat strncmp strncmpi strncpy
strnicmp strnset
4. strpbrk strrchr strrev strset
strspn strstr strtok strxfrm
strupr
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 29
4. Mảng nhiều chiều
1. Khai báo mảng nhiều chiều
2. Truy xuất mảng nhiều chiều
3. Duyệt mảng nhiều chiều
4. Một số thao tác trên mảng nhiều chiều
5. Truyền mảng vào hàm
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 30
4.1 Khai báo mảng nhiều chiều
1. Cú pháp: khai báo mảng k chiều:
z [][][];
2. Ví dụ:
z int a[3][4]; //mảng 2 chiều: 3 dòng, 4 cột
z int b[3][4][2]; //mảng 3 chiều: 3 lớp, 4 dòng, 2 cột
#define M 10
#define N 20
int a[M][N]; // mảng 2 chiều có tối đa 10x20 phần tử
int m,n; //số dòng, số cột thực tế
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 31
4.1 Khai báo mảng nhiều chiều
3. Khai báo và khởi gán giá trị cho mảng:
• int a[2][3]={{1,2,3},{4,5,6}};
• int b[2][2]={{1,2},{3,4}};
• int c[2][2]={{1},{3,4}};
4343654
0121321
a b c
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 32
4.2 Truy xuất mảng nhiều chiều
1. Phương pháp truy xuất trực tiếp thông qua
chỉ số.
Dòng 0
Dòng 1
Dòng 2
Cột 0 Cột 1 Cột 2 Cột 3
a[ 0 ][ 0 ]
a[ 1 ][ 0 ]
a[ 2 ][ 0 ]
a[ 0 ][ 1 ]
a[ 1 ][ 1 ]
a[ 2 ][ 1 ]
a[ 0 ][ 2 ]
a[ 1 ][ 2 ]
a[ 2 ][ 2 ]
a[ 0 ][ 3 ]
a[ 1 ][ 3 ]
a[ 2 ][ 3 ]
chỉ số dòng
tên mảng
chỉ số cột
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 33
4.3 Duyệt mảng nhiều chiều
1. Duyệt mảng a hai chiều có mxn phần tử
for(i=0;i<m;i++)
for(j=0;j<n;j++)
//xử lý trên a[i][j]
4
5
2
[2]
678[2]
312[1]
564[0]
[3][1][0]
i
j
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 34
4.4 Một số thao tác trên mảng
nhiều chiều
1. Nhập giá trị cho mảng
2. In mảng ra màn hình
3. Tìm kiếm một phần tử x trong mảng
4. Đếm số lượng phần tử x trong mảng
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 35
4.4 Một số thao tác trên mảng
nhiều chiều
1. Nhập giá trị cho mảng: nhập qua trung gian
for(i=0;i<m;i++)
for(j=0;j<n;j++)
{
printf(“Nhap a[%d][%d]=”,i,j);
scanf(“%...”, &x);
a[i][j]=x;
}
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 36
4.4 Một số thao tác trên mảng
nhiều chiều
1. Nhập giá trị cho mảng: nhập qua trung gian
for(i=0;i<m;i++)
for(j=0;j<n;j++)
{
cout<<“Nhap a[”<<i<<”][“<<j<<”]=”;
cin>>x;
a[i][j]=x;
}
x phải cùng kiểu dữ liệu với
các phần tử của mảng a
C++
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 37
4.4 Một số thao tác trên mảng
nhiều chiều
2. In mảng ra màn hình
for(i=0;i<m;i++)
{
for(j=0;j<n;j++)
{
printf(“%...”,a[i][j]);
}
printf(“\n”);//xuong dong
}
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 38
4.4 Một số thao tác trên mảng
nhiều chiều
2. In mảng ra màn hình
for(i=0;i<m;i++)
{
for(j=0;j<n;j++)
{
cout.width(4);
cout<<a[i][j];
}
cout<<endl;//xuong dong
}
C++
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 39
4.4 Một số thao tác trên mảng
nhiều chiều
3. Tìm kiếm một phần tử x trong mảng
for(i=0;i<m;i++)
for(j=0;j<n;j++)
if(a[i][j]==x)
break;
if(i<m && j<n)
//tim thay tai vi tri i,j
else
//khong tim thay
Cách 1:
for(k=0;k<m*n;k++)
if(a[k/n][k%n]==x)
break;
if(k<m*n)
//tim thay tai[k/n][k%n]
else
//khong tim thay
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 40
4.4 Một số thao tác trên mảng
nhiều chiều
3. Tìm kiếm một phần tử x trong mảng
int found=0;
for(i=0;i<m && !found;i++)
for(j=0;j<n && !found;j++)
if(a[i][j]==x)
found=1;
if(found)
//tim thay tai vi tri i,j
else
//khong tim thay
Cách 2:
dùng ‘cờ’
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 41
4.4 Một số thao tác trên mảng
nhiều chiều
4. Đếm số lượng phần tử x trong mảng
int count=0;
for(i=0;i<m;i++)
for(j=0;j<n;j++)
if(a[i][j]==x)
count++;
if(count)
//tim thay count phan tu
else
//khong tim thay
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 42
4.5 Truyền mảng vào hàm
#include
#include
#define N 10
#define M 20
void nhapMaTran(int a[][N], int m, int n);
void inMaTran(const int a[][N], int m, int n);
void main()
{ int a[M][N], m= 5, n=10;
nhapMaTran(a, m, n);
inMaTran(a, m, n);
}
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 43
void nhapMaTran(int a[][N], int m, int n)
{ int i,j, x;
cout<<“\nNhap ma tran:\n”;
for(i=0; i<m; i++)
for(j=0; i<n; i++)
{ cout<<“Nhap a[”<<i<<“][”<<j<<”]=”;
cin>>x;
a[i][j] = x;
}
}
void inMaTran(const int a[][N], int m, int n)
{ int i,j;
for(i=0; i<m; i++)
{ for(j=0; j<n; j++)
{ cout.width(4);
cout<<a[i][j];
}
cout<<endl;//xuong dong
}
}
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 44
Tóm tắt
1. Mảng là gì?
2. Khai báo mảng một chiều ntn?
3. Khai báo mảng nhiều chiều ntn?
4. Chuỗi ký tự là gì? Chuỗi trong C được lưu
trữ như thế nào? Nhập xuất chuỗi ntn?
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 45
Ví dụ về mảng 1 chiều số
nguyên
1. Tìm giá trị lớn nhất/nhỏ nhất trong mảng
2. Tính giá trị trung bình của mảng
3. Đếm số số chẵn/số số lẻ trong mảng
4. Đếm số nguyên tố trong mảng
5. Kiểm tra xem mảng có tăng dần/giảm dần
6. Tìm kiếm một giá trị trong mảng đã có thứ
tự theo pp tìm kiếm nhị phân
7. Biến đổi tất cả các số âm trong mảng thành
số dương.
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 46
Bài tập
1. Nhập số tiền chi tiêu của 1 sinh viên trong
12 tháng.
z Tính chi tiêu trung bình của sinh viên đó.
z Sinh viên đó tiêu ít nhất bao nhiêu tiền trong 1
tháng.
z Sinh viên đó tiêu nhiều nhất bao nhiêu tiền trong
1 tháng.
z Những tháng nào sinh viên đó tiêu tiền nhiều
nhất.
z Vẽ biểu đồ tiền chi tiêu hằng tháng (dạng cột).
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 47
Bài tập (tt)
2. Nhập vào một mảng 2 chiều mxn các số nguyên,
hãy cho biết:
z Giá trị phần lớn nhất, nhỏ nhất trong mảng.
z Các dòng trong mảng có tăng dần hay không.
z Đếm số lượng số nguyên tố có trong mảng.
3. Hãy tạo các ma trận vuông nxn như sau:
(d)(c)(b)(a)
789101312541314151616151413
615161114116312111091211109
514131215107256788765
43211698143214321
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 48
Bài tập (tt)
4. Viết chương trình quản lý thông tin của một nhân viên bán
hàng. Thông tin của nhân viên được lưu trong một mảng 2
chiều như sau:
z 12 cột tượng trưng cho 12 tháng
z 2 dòng gồm:
z Dòng thứ nhất: Số ngày công trong tháng
z Dòng thứ hai: Số sản phẩm bán được
Hãy cho biết:
1. Thu nhập trong từng tháng và tổng thu nhập trong năm của
nhân viên nói trên, biết: lương 1triệu VND/tháng/26 ngày;
thưởng 100ngàn/ngày thêm; hoa hồng 1000đồng/sản phẩm.
2. Trung bình, mỗi tháng nhân viên đó đi làm bao nhiêu ngày và
bán được bao nhiêu sản phẩm.
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 49
Bài tập (tt)
5. Nhập vào một chuỗi ký tự, hãy thực hiện:
1. Đếm số từ có 1 ký tự, 2 ký tự,
2. Liệt kê số lần xuất hiện của các ký tự chữ cái có
trong chuỗi.
3. Hãy cho biết ký tự nào xuất hiện nhiều nhất, ký
tự nào xuất hiện ít nhất trong chuỗi.
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 50
Phụ lục: Bảng mã ASCII
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 51
Phụ lục: Bảng mã ASCII (tt)
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 52
Phụ lục: Mã mở rộng
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 53
Một số bài tập mở rộng
1. Mảng 1 chiều
z Bài 1: Sàng Erathosten các số nguyên tố
z Bài 2: Bài toán đặt vé máy bay
2. Mảng 2 chiều
z Bài 1: Thực hiện các phép toán trên ma trận:
giữa ma trận và một số, giữa 2 ma trận, tính định
thức ma trận
z Bài 2: Ma phương bậc lẻ
z Bài 3: Ma trận Sudoku 9x9
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 54
Một số bài tập ứng dụng trò chơi
1. Bàn cờ trò chơi carô mxn. Hãy xây dựng
thuật toán và cài đặt hàm kiểm tra tình trạng
thắng thua của bàn cờ.
2. Bàn cờ trò chơi dò mìn mxn. Hãy xây dựng
thuật toán và cài đặt hàm mở ô lan truyền
trong trường hợp ô được mở là một ô trống
không có mìn xung quanh.
3. Bàn cờ trò chơi tetris 20x10. Hãy xây dựng
thuật toán tìm dòng đầy và quét sập dòng
đầy trên bàn cờ.