Bài giảng Đánh giá môi trường của công trình - Chương 7: Đánh giá chất lượng môi trường công trình

-Nền tảng của lựa chọn: +Xây dựng mới hoặc tái tạo +Vị trí công trình +Các phương án khác -Các thông số đánh giá công trình trong toàn vòng đời -Công trình có vòng đời dài:  Đánh giá tổng thể trong suốt quá trình vận hành vì thế cần đánh giá đúng trong quá trình xây dựng -Cần có các công cụ để nâng cao chất lượng môi trường của công trình -Mỗi công cụ đều có cách ưu tiên lựa chọn cụ thể

pdf20 trang | Chia sẻ: thanhuyen291 | Ngày: 13/06/2022 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đánh giá môi trường của công trình - Chương 7: Đánh giá chất lượng môi trường công trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1ENVT0867 Environmental performance of buildings 7. Đánh giá chất lượng môi trường công trình PhD, Eng. Jean-Marie HAUGLUSTAINE,Professor Nguyen Khanh Hoang Faculty of Sciences – Department of Sciences and Management of Environment ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 2Hô Chi Minh City - 20/08/10 -Nền tảng của lựa chọn: +Xây dựng mới hoặc tái tạo +Vị trí công trình +Các phương án khác -Các thông số đánh giá công trình trong toàn vòng đời -Công trình có vòng đời dài:  Đánh giá tổng thể trong suốt quá trình vận hành vì thế cần đánh giá đúng trong quá trình xây dựng -Cần có các công cụ để nâng cao chất lượng môi trường của công trình -Mỗi công cụ đều có cách ưu tiên lựa chọn cụ thể Relative Performance Results 0 1 2 3 4 5 A B C DE F G Performance Issue Areas 0 = Acceptable Practice; 3 = Good Practice; 5 = Best Practice Đánh giá chất lượng môi trường công trình ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 3Hô Chi Minh City - 20/08/10  7.1 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình  7.2 Phần mềm EQUER  7.3 Công cụ SB 7. Đánh giá chất lượng môi trường 2ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 4Hô Chi Minh City - 20/08/10 7.1 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình  7.1.1 Chương trình PASSIVHAUS áp dụng tại Đức  7.1.2 Chương trình MINERGIE áp dụng tại Thụy Sỹ  7.1.3 Chương trình LEED áp dụng tại Mỹ  7.1.4 Chương trình BREEAM áp dụng tại Anh  7.1.5 HEQ áp dụng tại Pháp  7.1.6 Tổng hợp ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 5Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.1 Chương trình PASSIVHAUS áp dụng tại Đức  "Passivhaus" tiếng Đức có nghĩa Ngôi nhà thụ động  rất thoải mái trong cả hai mùa đông và mùa hè mà không cần phải sử dụng hệ thống sưởi ấm thông thường hoặc làm mát  “Passivhaus Institüt” ra đời 1996 bởi Dr Wolfgang FEIST:  Khái niệm về nhà thụ động  Phát triển các phương pháp tính toán, đo đạc  Cấp chứng chỉ cho công trình  Tổ chức các buổi hội thảo về nhà thụ động  www.passiefhuisplatform.be (NL)  www.maisonpassive.be (FR) ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 6Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.1 Chương trình PASSIVHAUS áp dụng tại Đức  Tiêu thụ năng lượng chỉ ở mức 25% so với những tòa nhà xây dựng theo tiêu chuẩn  Các đặc trưng của nhà Thụ động:  Năng lượng sưởi hàng năm  15 kW/hm²  Bao phủ rất tốt và độ kín cao (n50 < 0.6 vol/h)  Năng lượng cung cấp (nước nóng và thiết bị)  42 kWh/m²  Tổng năng lượng sơ cấp  120 kWh/m² 3ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 7Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.1 Chương trình PASSIVHAUS áp dụng tại Đức  Làm thế nào?  Hạn chế tổn thất nhiệt tối đa  Vật liệu cách nhiệt:  Utường 0.15 W/m²K  Ucửa sổ  0.8 W/m²K  Hầu như không tồn tại cầu nhiệt ( ψ  0.01 W/mK)  Độ kín (độ thẩm khí) n50  0.6 vol/h (tỉ lệ khí thất thoát qua tường bao phủ công trình ở áp suất 50Pas trong 1 giờ)  Hệ thống thông gió và sưởi trao đổi nhiệt với nhau (η  80 %)  Tận dụng năng lượng mặt trời:  Yếu tố mặt trời  0,5  Hướng Nam để tận dụng mặt trời  Giá đầu tư tăng thêm 150-250 Euro/m2 nhưng sẽ thu hồi trong 30 năm ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 8Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.2 Chương trình MINERGIE áp dụng tại Thụy Sỹ  Các lĩnh vực của MINERGIE  Tỉ lệ sử dụng các nguồn năng lượng truyền thống và năng lượng tái tạo  Gia tăng chất lượng cuộc sống và duy trì khả năng cạnh tranh  MINERGIELà nhãn chất lượng cho những tòa nhà mới hoặc nhà cải tạo tại Thụy Sỹ  MINERGIE gồm 2 nhãn  MINERGIE: dành cho khu dân cư cá nhân tập thể, khu thương mại xây mới và cải tạo  MINERGIE-P: Khu dân cư cá nhân hay tập thể, tòa nhà văn phòng. Áp dụng tiêu chuẩn tương tự Nhà Thụ Động ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 9Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.2 Chương trình MINERGIE áp dụng tại Thụy Sỹ  Nhãn MINERGIE  Bao gồm 5 yêu cầu cho công trình  Yêu cầu chính và cần thiết cho lớp che phủ đảm bảo kỹ thuật xây dựng bền vững.  Hệ thống thông gió được kiểm soát.  Hạn chế nhu cầu năng lượng tiêu thụ.  Trong tương lai có thể trang bị hệ thống ánh sáng và làm mát công nghiệp  Đầu tư thêm tối đa 10% so với thông thường.  MINERGIE đặt tiêu chuẩn lơi nhuận tính toán trên chi phí vận hành và chi phí đầu tư 4So sánh MINERGIE và MINERGIE-P SIA = Swiss society of engineers and architects = Swiss Institute of standardization SIA = Swiss standards T ra ns la te d in E ng lis h by J .- M . H A U G LU S T A IN E ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 11Hô Chi Minh City - 20/08/10 So sánh các kiểu nhà truyền thống và MINERGIE ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 12Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.2 Chương trình MINERGIE áp dụng tại Thụy Sỹ  Nhãn MINERGIE-P  Yêu cầu cao về Giảm đến mức thấp nhất tiêu thụ năng lượng nhưng phải bảo đảm tiện nghi và lợi nhuận  Có 5 lĩnh vực chính:  Lượng nhiệt cần thiết cho nhu cầu  Lượng nhiệt cần thiết để sưởi  Chỉ số năng lượng tiêu thụ  Độ kín của công trình  Các thiết bị điện gia dụng  Một ngôi nhà để đáp ứng các yêu cầu MINERGIE-P phải được quy hoạch, xây dựng và được sử dụng cho mục đích toàn cầu, và tối ưu hóa tất cả các thành phần của nó 5ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 13Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.2 Chương trình MINERGIE áp dụng tại Thụy Sỹ  Nhãn MINERGIE-ECO  MINERGIE-ECO là nhãn MINERGIE có bổ sung thêm yếu tố  Sức khỏe (Chiếu sáng, tiếng ồn, không khí bên trong)  Sinh thái (Vật liệu thô, thi công, phá dỡ)  MINERGIE-ECO áp dụng cho tòa nhà quản lý, trường học, khu tập thể ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 15Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.3 Chương trình LEED áp dụng tại Hoa Kỳ  LEED (Leadership in Energy and Environmental Design) Được áp dụng tại Mỹ  Tiêu chuẩn này được công nhận cấp quốc gia  Được điều hành lý bởi US Green Building Council (USGBC):  Phi lợi nhuận; phi chính phủ nhằm tăng cường - Lợi ích cho cư dân - Lợi ích về môi trường - Hiệu quả kinh tế của công trình 6ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 16Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.3 Chương trình LEED áp dụng tại Hoa Kỳ  Phạm vi áp dụng LEED  Công trình thương mại và dân sinh mới  Công trình hiện hữu: Bảo trì; sử dụng; cải tạo nội thất và cải tạo mặt tiền  Sẽ sớm được áp dụng cho nhà cá nhân vùng đô thị  Chứng chỉ LEED cũng được áp dụng tại Canada (mua bản quyền) ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 17Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.3 Chương trình LEED áp dụng tại Hoa Kỳ  Cách LEED vận hành  LEED đánh giá dựa trên 5 tiêu chí lớn:  Cảnh quan sinh thái  Hiệu quả quản lý nước  Năng lượng và khí quyển  Vật liệu và tài nguyên  Chất lượng môi trường bên trong  Các đánh giá công trình đều liên quan đến 5 tiêu chí trên. Ngoài ra LEED còn đưa ra tiêu chí thứ 6 là “Đổi mới quá trình thiết kế” nhằm hướng đến đặc điểm riêng biệt của mỗi công trình ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 18Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.3 Chương trình LEED áp dụng tại Hoa Kỳ Tiêu chí Đặc điểm Điểm Cảnh quan sinh thái Tối đa 14 Ngăn ngừa ô nhiễm liên quan đến trình tại địa điểm Bắt buộc Lựa chọn địa điểm 1 Mật độ phát triển 1 Trả lại cảnh quan cho địa điểm (Sau thi công) 1 Hệ thống giao thông thay đổi 4 Phát triển địa điểm 2 Quy hoạch quản lý nước mưa 2 Ảnh hưởng của nhiệt 2 Ô nhiễm ánh sáng 1 Quản lý nước Tối đa 5 Hiệu quả của nguồn nước (kế hoạch cung cấp) 2 Công nghệ xử lý nước thải 1 Giảm nhu cầu sử dụng nước 2 7ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 19Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.3 Chương trình LEED áp dụng tại Hoa Kỳ Năng lượng và khí quyển Tối đa 17 Các phương án vận hành Bắt buộc Hiệu suất năng lượng tối thiểu Bắt buộc Quản lý làm lạnh (máy lạnh) Bắt buộc Cải thiện hiệu suất năng lượng 1 - 10 Năng lượng tái tại 1 - 3 Cải thiện quá trình làm lạnh 1 Cải thiện quản lý quá trình làm lạnh 1 Năng lượng xanh 1 Vật liệu và tài nguyên Tối đa 13 Thu gom, lưu trữ tái chế chất thải Bắt buộc Tái sử dụng công trình 3 Quản lý chất thải xây dựng 2 Tái sử dụng vật liệu 2 Sử dụng vật liệu tái sinh 2 Vật liệu nguồn gốc địa phương 2 Vật liệu tái tạo (mới) 1 Chứng nhận nguồn gốc gỗ 1 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 20Hô Chi Minh City - 20/08/10 Chất lượng môi trường bên trong Tối đa 15 Chất lượng không khí trong nhà theo tiêu chuẩn Bắt buộc Kiểm soát khói thuốc lá Bắt buộc Giám sát chất lượng không khí cung cấp (bên ngoài) 1 Cải thiện thông gió 1 Quản lý chất lượng không khí trong quá trình thi công 2 Vật liệu có phát thải thấp 4 Kiểm soát nguồn ô nhiễm hóa học 1 Hệ thống quản lý nhiệt và ánh sáng 2 Tiện nghi nhiệt 2 Ánh sáng tự nhiên và tầm nhìn 2 Đổi mới quá trình thiết kế Tối đa 5 Đổi mới thiết kế 4 Có nhân viên giám sát của LEED 1 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.3 Chương trình LEED áp dụng tại Hoa Kỳ ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 21Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.3 Chương trình LEED áp dụng tại Hoa Kỳ  Dựa vào số điểm đạt được sẽ có 4 cấp độ chứng nhận:  Chuẩn, Bạc; Vàng; Bạch kim Số điểm Cấp độ chứng nhận Trung bình giá thành tăng thêm [%] 26 – 32 Chuẩn 0,66 33 – 38 Bạc 2,11 39 – 51 Vàng 1,82 52 – 69 Bạch kim 6,50 8ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 22Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.3 Chương trình LEED áp dụng tại Hoa Kỳ Tiêu chí Lợi ích tính cho 20 năm [$/m ²] Năng lượng 62,30 Phát thải 12,70 Nước 5,50 Chất thải xây dựng 0,30 Chi phí vận hành 91,10 Năng suất và sức khỏe (Chuẩn và Bạc) 396,90 Năng suất và sức khỏe (Vàng và Bạch kim) 595,40 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 23Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.4 Chương trình BREEAM áp dụng tại Anh  BREEAM (Building Research Establishment Environmental Assessment Method):  Ra đời năm 1990 là tổ chức nghiên cứu về xây dựng tại Anh (BRE- Building Research Establishment)  Mục tiêu đánh giá chất lượng môi trường áp dụng trong tất cả các giai đoạn của công trình tại Anh cho công trình mới và công trình hiện hữu  Đây là công cụ chủ yếu đánh giá môi trường cho các công trình tại Anh ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 24Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.4 Chương trình BREEAM áp dụng tại Anh  Các tiêu chí đánh giá:  Quản lý  Năng lượng  Tiện nghi và sức khỏe  Giao thông  Sử dụng đất  Sinh thái  Ô nhiễm  Vật liệu  Tiêu thụ nước và hiệu quả hệ thống xử lý 9ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 25Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.4 Chương trình BREEAM áp dụng tại Anh  Phạm vi áp dụng  Tòa nhà văn phòng  Nhà ở sinh thái  Công nghiệp  Thương mại  Trường học  Cách đánh giá của BREEAM:  Công trình được đánh giá theo tiêu chí do BRE ban hành và được cập nhật thường xuyên  Chất lượng môi trường được đánh giá và chứng nhận bởi các chuyên gia của BRE (Không chấp nhận tự đánh giá).  Theo cấp độ toàn cầu có 4 cấp độ: Đạt; Tốt: Rất tốt; Tuyệt vời. ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 26Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.4 Chương trình BREEAM áp dụng tại Anh Global BREEAM note ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 27Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.5 HEQ áp dụng tại Pháp  The HEQ approach, promoted by the “Haute Qualité Environnementale” Association, aims at improving the environmental quality of new and existing buildings  i.e. to offer healthy and comfortable buildings which impacts on the environment are the smallest as possible.  The French “HEQ” was approached in point 1.5 of the chapter 1. 10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 28Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.5 HEQ áp dụng tại Pháp  The HEQ association:  Created in 1996 on the initiative of the Plan Town-planning Construction Structures (Plan Urbanisme Construction Architecture) and after research works led since 1992  Purpose = to develop the environmental quality of buildings in a joint way  HEQ association = place of exchanges, dialogue, information, formation and action:  It puts in network the skills and the experiences of the members, in order to help individual and collective projects.  By decree of 5th January, 2004, HEQ association is state- approved. ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 29Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.5 HEQ áp dụng tại Pháp  HEQ là công cụ đánh giá áp dụng tại Pháp  Bao gồm 14 mục tiêu (Chương 1)  Xem xét đến 2 lĩnh vực:  Quản lý tác động lên môi trường bên ngoài  Tạo môi trường bên trong đạt yêu cầu  14 mục tiêu chia thành 4 nhóm:  Xây dựng sinh thái  Quản lý sinh thái  Sức khỏe  Tiên nghi  Giá thành đầu tư thêm để thỏa mãn HEQ do hiệp hội công bố từ 0- 25 %. Thường tăng thêm gần 10 % HEQ approach and its 14 targets 11 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 31Hô Chi Minh City - 20/08/10 Một số công cụ giúp cải thiện chất lượng môi trường của công trình 7.1.6 Tổng hợp  Công cụ HEQ, BREEAM và LEED tích hợp các nguyên tắc phát triển bền vững bao gồm khía cạnh kinh tế, khía cạnh sinh thái và khía cạnh chất lượng sống  Công cụ MINERGIE và PASSIVHAUS chỉ quan tâm đến năng lượng ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 32Hô Chi Minh City - 20/08/10 7.2 Phần mềm EQUER  EQUER do Pháp sản xuất là phần mềm đánh giá chất lượng môi trường của các công trình, dựa trên một phương pháp tiếp cận có tính đến toàn bộ vòng đời của công trình  Trình bày qua phần mềm mô phỏng  Đánh giá tác động môi trường từ:  Năng lượng  Nước  Giao thông vận tải  Chất thải trong toàn bộ vòng đời của một công trình ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 33Hô Chi Minh City - 20/08/10 12 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 34Hô Chi Minh City - 20/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 35Hô Chi Minh City - 20/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 36Hô Chi Minh City - 20/08/10 13 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 37Hô Chi Minh City - 20/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 38Hô Chi Minh City - 20/08/10 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 39Hô Chi Minh City - 20/08/10 14 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 40Hô Chi Minh City - 20/08/10 Human toxicity (kg) Aquatic ecotoxicity (m³) Photochemical ozone production (kg C2H4) Smell (Mm³) Non renewable energy consumption (GJ) Used water (m³) Abiotic resources depletion (E-9) Produced inert waste (teq) Radioactive waste (dm³) Greenhouse effect (t CO2) Acidification (kg SO2) Eutrophication (kg PO4) ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 41Hô Chi Minh City - 20/08/10  7.1 Some programs to improve the environmental quality of buildings  7.2 The software EQUER  7.3 SB-Tool 7. Evaluation of the environmental quality ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 42Hô Chi Minh City - 20/08/10 7.3 SB-Tool  Developed by the Green Building Challenge (20 pays) from 1995, on an Excel sheet  free downloadable from:  usable at each design step  adaptable to any regional or national context  used everywhere in the world  adaptable with:  building function  climate  regulation context  construction techniques  etc. 15 ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 43Hô Chi Minh City - 20/08/10 A Site Selection, Project Planning and Development A1 Site Selection A2 Project Planning A3 Urban Design and Site Development B Energy and Resource Consumption B1 Total Life Cycle Non-Renewable Energy B2 Electrical peak demand for facility operations B3 Renewable Energy B4 Materials B5 Potable Water C Environmental Loadings C1 Greenhouse Gas Emissions C2 Other Atmospheric Emissions C3 Solid Wastes C4 Rainwater, Stormwater and Wastewater C5 Impacts on Site C6 Other Local and Regional Impacts D Indoor Environmental Quality D1 Indoor Air Quality D2 Ventilation D3 Air Temperature and Relative Humidity D4 Daylighting and Illumination D5 Noise and Acoustics E Service Quality E1 Safety and Security During Operations E2 Functionality and efficiency E3 Controllability E4 Flexibility and Adaptability E5 Commissioning of facility systems E6 Maintenance of Operating Performance F Social and Economic aspects F1 Social Aspects F2 Cost and Economics G Cultural and Perceptual Aspects G1 Culture & Heritage G2 Perceptual ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 7. EVALUATION OF ENVIRONMENTAL QUALITY 44Hô Chi Minh City - 20/08/10 Master List of SBTool Parameters P-Dsn Dsn C&C Ops A Site Selection, Project Planning and Development A1 Site Selection A1.1 Pre-development ecological value or sensitivity of land. 1 1 A1.2 Pre-development agric
Tài liệu liên quan