Nội dung
Mô hình quan hệ
Bảng (quan hệ), hàng (bộ), cột (thuộc tính), ô (giá trị)
Khóa chính, khóa ngoại
Lược đồ quan hệ
Các loại quan hệ: 1-1, 1-n, n-1, n-n
Liên kết mô hình dữ liệu không gian với thuộc tính
Vector
Raster
19 trang |
Chia sẻ: thanhuyen291 | Ngày: 09/06/2022 | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng GIS đại cương (Principles of GIS) - Chương 4: Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính) - Nguyễn Duy Liêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Nội dung
Mô hình quan hệ
Bảng (quan hệ), hàng (bộ), cột (thuộc tính), ô (giá trị)
Khóa chính, khóa ngoại
Lược đồ quan hệ
Các loại quan hệ: 1-1, 1-n, n-1, n-n
Liên kết mô hình dữ liệu không gian với thuộc tính
Vector
Raster
2
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
STT Họ tên Năm sinh
1 Nguyễn Văn A 1991
2 Bùi Thị B 1992
3 Phạm Văn C 1993
Mô hình quan hệ là gì?
Mô hình quan hệ = Bảng dữ liệu 2 chiều được đặt tên
Bộ = Hàng thể hiện đối tượng
Trường thuộc tính = Cột thể hiện thuộc tính của đối tượng
Giá trị = Ô thể hiện giá trị của 1 thuộc tính của 1 đối tượng
3
Bảng (quan hệ Sinh viên)
Cột (trường thuộc tính Năm sinh)
Hàng (bộ ứng
với đối tượng
có STT = 2)
Ô (giá trị thuộc
tính Năm sinh
của đối tượng
có STT = 2)
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Bài tập 1
Cho quan hệ thời khóa biểu của sinh viên:
Liệt kê các trường thuộc tính?
Xác định bộ ứng với Mã MH= 218120?
Có tất cả bao nhiêu bộ?
Xác định giá trị STC của đối tượng có Mã MH= 218116?
4
2:001 598765432143210End
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Loại đất Sử dụng đất
Đất thịt pha cát Sắn
Đất cát pha Lúa
Đất cát pha Rừng
Loại đất Hệ số xói mòn đất
Đất cát pha 0,10
Đất thịt pha cát 0,25
Đất thịt 0,35
Khóa chính, khóa ngoại
Khóa
Tập hợp 1 hoặc nhiều thuộc tính dùng để
xác định duy nhất 1 bộ trong quan hệ.
Tên khóa được gạch dưới nét liền/ nét đứt.
6
Khóa
Khóa ngoại
Một hoặc nhiều thuộc tính trong
quan hệ này được tham chiếu đến
khóa chính của một quan hệ khác.
Tên của khóa ngoại được gạch dưới
nét đứt.
Khóa chính
Một khóa được chọn để
xác định duy nhất 1 bộ
trong quan hệ.
Tên khóa chính được gạch
dưới nét liền.
Khóa ngoại
Khóa
chính
STT Họ tên Năm sinh
1 Nguyễn
Văn A
1991
2 Bùi Thị B 1992
3 Phạm
Văn C
1993
Xói mòn đất Sử dụng đất
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Bài tập 2
Cho quan hệ thời khóa biểu của giảng viên:
Xác định các khóa?
Khóa nào khóa chính?
Khóa nào khóa ngoại?
7
259
276
1:000 59876543214321End
So sánh khóa chính, khóa ngoại
Khóa chính
Xác định duy nhất 1 bộ
trong quan hệ
Không chấp nhận giá
trị rỗng
Chỉ có 1 khóa chính
trong 1 bảng
Khóa ngoại
Là 1 trường trong bảng
này và là khóa chính
trong 1 bảng khác
Có thể chấp nhận nhiều
giá trị rỗng
Có thể có nhiều khóa
ngoại trong 1 bảng
9
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Mỗi quan hệ được đặt tên và theo sau là tên các thuộc
tính của quan hệ được ghi trong hai dấu ngoặc đơn.
Ví dụ:
Sử dụng đất (Sử dụng đất, Loại đất) Quan hệ Sử dụng
đất có 2 thuộc tính là Sử dụng đất và Loại đất. Trong đó, Sử
dụng đất là khóa chính, Loại đất là khóa ngoại.
Xói mòn đất (Loại đất, Hệ số xói mòn đất) Quan hệ Xói
mòn đất có 2 thuộc tính là Loại đất và Hệ số xói mòn đất.
Trong đó, Loại đất là khóa chính.
Sử dụng đất
Lược đồ quan hệ
10
Loại đất Sử dụng đất
Đất thịt pha cát Sắn
Đất cát pha Lúa
Đất cát pha Rừng
Loại đất Hệ số xói mòn đất
Đất cát pha 0,10
Đất thịt pha cát 0,25
Đất thịt 0,35
Xói mòn đất
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Bài tập 3
Hãy xác định khóa chính, khóa ngoại trong 4 quan hệ
sau:
Rạp chiếu phim (Mã số rạp, Tên rạp, Địa chỉ)
Phim (Tên phim, Đạo diễn, Nước sản xuất, Ngày công chiếu,
Thời lượng, Mã số rạp)
Trạm đo mưa (Mã số trạm, Tên trạm, Kinh độ, Vĩ độ)
Số liệu đo mưa (Số thứ tự, Mã số trạm, Ngày đo, Lượng
mưa ngày)
11
2:001 598765432143210End
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Các loại quan hệ
Quan hệ một- một (1-1)
1 hàng của bảng này chỉ tham chiếu đến 1 hàng của bảng khác và
ngược lại.
1 chiếc xe máy chỉ được cấp 1 biển số xe. 1 biển số xe chỉ được
cấp cho 1 chiếc xe máy.
13
Biển số Tỉnh thành Quận huyện
59-X2-
000.01
TPHCM Thủ Đức
65-L1-
777.77
Cần Thơ Vĩnh Thạnh
29-K1-
111.11
Hà Nội Long Biên
MS Nhãn hiệu Biển số
1 Honda 59-X2-
000.01
2 Yamaha 29-K1-
111.11
3 Suzuki 65-L1-
777.77
1 – 1
Xe máy Biển số xe máy
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Các loại quan hệ
Quan hệ một- nhiều (1-n)
1 hàng của bảng này có thể tham chiếu đến nhiều hàng của bảng
khác. 1 hàng của bảng khác chỉ tham chiếu đến 1 hàng của bảng
này.
Một công dân có quyền sở hữu nhiều xe máy. Một chiếc xe máy chỉ
thuộc quyền sở hữu của một công dân.
14
STT Họ tên
1 Trần Văn A
2 Bùi Thị B
3 Phạm Văn C
MS Nhãn hiệu Biển số Chủ xe
1 Honda 59-X2-000.01 Bùi Thị B
2 Yamaha 29-K1-111.11 Bùi Thị B
3 Suzuki 65-L1-777.77 Trần Văn A
4 Honda 43-E1-888.88 Phạm Văn C
1 – n
Công dân Xe máy
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Các loại quan hệ
Quan hệ nhiều- một (n-1)
Nhiều hàng của bảng này có thể tham chiếu đến 1 hàng của bảng
khác. Chỉ có 1 hàng của bảng khác tham chiếu đến 1 hàng của bảng
này.
Nhiều xe máy có thể thuộc quyền sở hữu của một công dân. Chỉ có
một công dân sở hữu một chiếc xe máy.
15
STT Họ tên
1 Trần Văn A
2 Bùi Thị B
3 Phạm Văn C
MS Nhãn hiệu Biển số Chủ xe
1 Honda 59-X2-000.01 Bùi Thị B
2 Yamaha 29-K1-111.11 Bùi Thị B
3 Suzuki 65-L1-777.77 Trần Văn A
4 Honda 43-E1-888.88 Phạm Văn C
n – 1
Công dânXe máy
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Các loại quan hệ
Quan hệ nhiều- nhiều (n-n) = (1-n) + (n-1)
1 hàng của bảng này có thể tham chiếu đến nhiều hàng của bảng
khác và ngược lại.
Một sinh viên có thể đăng kí nhiều môn học. Một môn học có thể
được đăng kí bởi nhiều sinh viên.
16
STT MSSV
1 11162002
2 12162010
3 13162021
STT Tên môn học
1 GIS đại cương
2 Viễn thám
3 GPS
n – n
Sinh viên
Môn học
STT Tên môn học MSSV
1 GIS đại cương 11162002
2 Viễn thám 11162002
3 GPS 12162010
4 GIS đại cương 13162021
Đăng kí môn học
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Bài tập 4
Hãy xác định loại quan hệ (1-1, 1-n, n-1, n-n) cho các
trường hợp sau:
Tỉnh- huyện:
Một tỉnh có nhiều huyện. Một huyện chỉ thuộc một tỉnh.
Quốc gia- Thủ đô:
Một quốc gia có một thủ đô. Một thủ đô chỉ thuộc một quốc gia.
Sân bay- Châu lục:
Nhiều sân bay có thể tồn tại trong một châu lục. Một châu lục có thể có
nhiều sân bay.
Sông- Quốc gia
Một con sông có thể chảy qua nhiều quốc gia. Một quốc gia có thể có
nhiều con sông.
Giảng đường- Trường đại học
Nhiều giảng đường có thể tồn tại trong một trường đại học. Chỉ có một
trường đại học chứa một giảng đường.
17
2:001 598765432143210End
Liên kết mô hình dữ liệu không gian với thuộc tính
Vector (Shapefile)
Luôn có 2 trường: FID
(số thứ tự), Shape
(dạng hình học: điểm,
đường, vùng)
FID là khóa chính.
Raster (ASCII GRID)
Luôn có 3 trường: OID
(số thứ tự), Value (giá trị
định lượng), Count (số
pixel ứng với Value)
OID, VALUE có thể là
khóa chính.
19
FID Shape
0 Point
1 Point
FID Shape
0 Polyline
1 Polyline
FID Shape
0 Polygon
1 Polygon
OID Value Count
0 10 6
1 20 3
Liên kết mô hình dữ liệu không gian với thuộc tính
Vector (Shapefile)
1 đối tượng ứng với 1
bộ
Raster (ASCII GRID)
Nhiều pixel tương ứng
với 1 bộ
20
FID Shape Độ cao
0 Polyline 10
1 Polyline 20
2 Polyline 10
OID Value Count
0 10 6
1 20 3 x
y
1●
2●
3●
4●
●
1
●
2
●
3
●
4
10 10 10
20 10
20 10
20 10
●
5
x
y
1●
2●
3●
4●
●
1
●
2
●
3
●
4
+A
+C
+B
+D
●
5
+F
+E
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Ví dụ
Trong hệ tọa độ Oxy (đơn vị: m), cho lớp vector
(Shapefile) cây xanh chứa 4 đối tượng dạng điểm:
Tọa độ A (4, 1), B (3/2, 3/2), C (2, 4), D (5, 5)
Thuộc tính chiều cao cây (m) ứng với A, B, C, D lần lượt là
10, 20, 10, 30
Xây dựng mô hình quan hệ cho lớp cây xanh trên:
Lược đồ quan hệ: tên quan hệ, tên thuộc tính, khóa chính?
Bảng thuộc tính: tên cột, giá trị ô từng hàng?
21
Cây xanh (FID, Shape,
Tên, Chiều cao)
FID Shape Tên Chiều cao
0 Point A 10
1 Point B 20
2 Point C 10
3 Point D 30
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Bài tập 5
Trong hệ tọa độ Oxy (đơn vị: m), cho lớp vector
(Shapefile) cây xanh chứa 4 đối tượng dạng điểm:
Tọa độ A (4, 1), B (3/2, 3/2), C (2, 4), D (5, 5)
Thuộc tính chiều cao cây (m) ứng với A, B, C, D lần lượt là
10, 20, 10, 30
Chuyển lớp vector trên sang lớp raster (ASCII GRID) theo
chiều cao cây với kích thước pixel 1 m. Từ đó, xây dựng
mô hình quan hệ cho lớp cây xanh trên thể hiện chi tiết:
22
Lược đồ quan hệ: tên quan hệ, tên thuộc tính, khóa chính?
Bảng thuộc tính: tên cột, giá trị ô từng hàng?
Hết giờ (5 phút)
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (thuộc tính)
Yêu cầu cần đạt
Quan hệ (bảng) là bảng dữ liệu 2 chiều được đặt tên.
Bộ (hàng) thể hiện đối tượng.
Trường thuộc tính (cột) thể hiện thuộc tính của đối tượng.
Giá trị (ô) thể hiện giá trị của 1 thuộc tính của 1 đối tượng.
Khóa chính là 1 khóa được chọn để xác định duy nhất một
bộ trong quan hệ. Tên khóa chính được gạch dưới nét
liền.
Khóa ngoại là 1 hoặc nhiều thuộc tính trong quan hệ này
được tham chiếu đến khóa chính của một quan hệ khác.
Tên của khóa ngoại được gạch dưới nét đứt.
Giữa các quan hệ có thể tồn tại quan hệ: 1-1, 1-n, n-1, n-n.
24