Khái niệm cơ bản về hệ thống (System)
Tổ chức (Organization)
Dữ liệu (Data) và thông tin (information)
Thông tin và các mức ra quyết định quản lý
(Management decision making)
Định nghĩa hệ thống thông tin (Information
Systems)
Phân loạI IS
Các IS phân loại theo mức quản lý tổ chức.
Khái niệm cơ bản về hệ thống
"Một hệ thống là một tập hợp các thành phần liên
quan với nhau và phối hợp hoạt động cùng với
nhau nhằm đạt được một mục tiêu cụ thể" (Lee)
53 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về hệ thống tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TỔNG QUAN VỀ HỆ
THỐNG THÔNG TIN
22
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Khái niệm cơ bản về hệ thống (System)
Tổ chức (Organization)
Dữ liệu (Data) và thông tin (information)
Thông tin và các mức ra quyết định quản lý
(Management decision making)
Định nghĩa hệ thống thông tin (Information
Systems)
Phân loạI IS
Các IS phân loại theo mức quản lý tổ chức.
33
System A
Subsystem
B
Subsystem
C
Subsystem
E
Subsystem
D
BoundaryInterface
Environment
of System A
Khái niệm cơ bản về hệ thống
"Một hệ thống là một tập hợp các thành phần liên
quan với nhau và phối hợp hoạt động cùng với
nhau nhằm đạt được một mục tiêu cụ thể" (Lee)
44
Tổ chức (Organization)
Tổ chức là một hệ thống
Tổ chức kinh tế: xí nghiệp, công ty,
Tổ chức xã hội: bệnh viện, câu lạc bộ,
Sales
IT
HRI
Purchasing
Training
Môi trường
hoạt động
của tổ chức
55
Dữ liệu và thông tin
Dữ liệu (data):
"Data is the raw input from which information is provided” (Lucey)
Là các dữ kiện, các sự kiện, các giao dịch thô, rời rạc, ...
Thông tin (information):
“Information is data that have been processed in such a way as to
be useful to the recipient.” (Lucey)
Thông tin là tài nguyên của tổ chức, và có vai trò quan
trọng quyết định sự thành công của tổ chức.
Thông tin được tạo ra và truy xuất ngày càng tăng
Yêu cầu quản lý thông tin hiệu quả.
Xử lý để tạo ra các thông tin mới có giá trị hơn
66
Information Systems (IS)
Một hệ thống thông tin:
Là các phương tiện có thể nhận dữ liệu (input), lưu
trữ và xử lý dữ liệu, để tạo ra thông tin (output) cho
mục đích hỗ trợ ra quyết định.
Có thể xử lý bằng tay hoặc máy tính.
Hệ thống thông tin của tổ chức gồm:
Một cơ sở thông tin (information base) mà bao gồm
một hay nhiều nguồn thông tin khác;
Một tập các xử lý mà được thực hiện bởi người hay
máy để truy xuất, cập nhập và xử lý thông tin.
Ví dụ: Một hệ thống thư viện có cơ sở thông tin là
sách, loại sách, ; các xử lý là tìm, mượn, trả sách,
77
Hệ thống thông tin tự động hóa
Hệ thống thông tin tự động hóa (Computerized
Information Systems) bao gồm:
Một hay nhiều cơ sở dữ liệu (databases) hay tập tin
(files) lưu trữ cở sở thông tin.
Một hay nhiều chương trình ứng dụng (Application
programs) để truy xuất và cập nhật cơ sở thông tin
bằng máy tính.
Một hay nhiều giao diện người dùng (user interface)
cho các nhóm người dùng khác nhau.
Computerized Information System =
Databases + Applications + Interfaces
88
Thông tin cần thiết cho doanh nghiệp và giúp ra quyết định
ở nhiều mức quản lý khác nhau trong tổ chức
Anthony’s Pyramid: cấu trúc quản lý của tổ chức
Operational
Tactical
Strategic
Large time
horizon
Small time
horizon
Summary
data
Detail
data
Unstructured
problems
Structured
problems
Thông tin và các cấp quản lý
99
Transaction Processing Systems
Banking
Systems EPOS Systems
Healthcare Systems
Insurance SystemsLeisure Industry
1010
Real-Time Systems
Automated Production Control
Control Systems
Security Systems
1111
Management Information Systems
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr
East
West
North
Decision Support
Systems
Office
Automation
Systems
Knowledge Based Systems
Executive Information
Systems
12
Best Practices of Software
Engineering
13
Objectives: Best Practices
Identify symptoms of software development
problems.
Explain the Best Practices.
Present the Rational Unified Process (RUP)
within the context of the Best Practices.
1414
Mục đích của công nghệ phần mềm
Nhằm tạo ra sản phẩm phần mềm có chất lượng
Với ít nỗ lực (tiến trình phát triển dễ dàng)
Với ít chi phí và thời gian
Chất lượng phần mềm (Quality Software) bao
gồm:
Tính đáng tin cậy (Reliable)
Tính dễ dùng (Reusable)
Tinh tế (Robust): có các chức năng hiệu quả
Dễ bảo trì (Maintainable)
Tính Hiệu quả (Efficient)
Thân thiện người dùng (Userfriendly)
1515
Bản chất việc phát triển phần mềm
Phần mềm là sản phẩm của hoạt động phát triển một
cách sáng tạo của các “nghệ sĩ lành nghề”
Phần mềm được phát triển, chứ không phải sản xuất.
Ngay cả với công nghệ thành phần (Component technology),
phần mềm được xây dựng bằng cách lắp ghép các thành phần
thì xử lý lắp ghép này cũng là nghệ thuật.
Cho bất kỳ hệ thống nào, luôn cần phải tạo ra một mô
hình quan niệm của giải pháp cuối cùng thỏa mãn các
yêu cầu của khách hàng.
Đó là kết quả của nhiệm vụ phân tích yêu cầu và thiết kế hệ
thống.
Độc lập với cài đặt.
1616
Con người liên quan (Stakeholders)
Khách hàng (Customers): Users và System owners
Các nguyên nhân dẫn đến thất bại của dự án phần mềm liên
quan đến khách hàng:
Yêu cầu khách hàng bị hiểu sai và hay thu thập không đầy
đủ
Yêu cầu khách hàng thay đổi quá thường xuyên.
Khách hàng không giao đầy đủ các tài nguyên cho dự án.
Khách hàng không hợp tác với người phát triển.
Mong đợi không thực tế của khách hàng.
Khách hàng không cần đến hệ thống nữa.
Người phát triển (Developers): Analysts, Designers,
Programmers
“Thiết kế tốt được tạo từ những nhà thiết kế tốt”
17
Symptoms of Software Development Problems
User or business needs not met
Requirements not addressed
Modules not integrating
Difficulties with maintenance
Late discovery of flaws
Poor quality of end-user experience
Poor performance under load
No coordinated team effort
Build-and-release issues
18
Trace Symptoms to Root Causes
Needs not met
Requirements churn
Modules don’t fit
Hard to maintain
Late discovery
Poor quality
Poor performance
Colliding developers
Build-and-release
Insufficient requirements
Ambiguous communications
Brittle architectures
Overwhelming complexity
Undetected inconsistencies
Poor testing
Subjective assessment
Waterfall development
Uncontrolled change
Insufficient automation
Symptoms Root Causes Best Practices
Develop Iteratively
Manage Requirements
Use Component Architectures
Model Visually (UML)
Continuously Verify Quality
Manage Change
Model Visually (UML)
Continuously Verify Quality
l ot fit
19
Best Practices Reinforce Each Other
Best Practices
Develop Iteratively
Manage Requirements
Use Component Architectures
Model Visually (UML)
Continuously Verify Quality
Manage Change
Validates architectural
decisions early on
Addresses complexity of
design/implementation incrementally
Measures quality early and often
Evolves baselines incrementally
Ensures users are involved
as requirements evolve
20
Practice 1: Develop Iteratively
Best Practices
Process Made Practical
Develop Iteratively
Manage Requirements
Use Component
Architectures
Model Visually (UML)
Continuously Verify Quality
Manage Change
21
Waterfall Development Characteristics
Delays confirmation of
critical risk resolution.
Measures progress by
assessing work-products
that are poor predictors of
time-to-completion.
Delays and aggregates
integration and testing.
Precludes early
deployment.
Frequently results in major
unplanned iterations.
Code and Test
Design
Subsystem
Integration
System Test
Waterfall Process
Requirements
Analysis
Planning
22
Iterative Development Characteristics
Resolves major risks before making large investments.
Enables early user feedback.
Makes testing and integration continuous.
Focuses project short-term objective milestones.
Makes possible deployment of partial implementations.
T I M E
Iteration 1 Iteration 2 Iteration 3
P
R
D
C
I
T
P
R
D
C
I
T
P
R
D
C
I
T
23
Develop Iteratively
Iterative development produces an executable
1. Initial
Planning
2. Planning
3. Requirements
4. Analysis & Design
5. Implementation
7. Deployment
6. Test
8. Evaluation
Management
Environment
(on-going)
Each iteration
results in an
executable release
24
Risk Profiles
Time
R
is
k
Waterfall Risk
Iterative Risk
Risk Reduction
25
Practice 2: Manage Requirements
Best Practices
Process Made Practical
Develop Iteratively
Manage Requirements
Use Component
Architectures
Model Visually (UML)
Continuously Verify Quality
Manage Change
26
Managing Requirements
Ensures that you
solve the right problem
build the right system
by taking a systematic approach to
Understanding the problem.
Eliciting, organizing, and documenting
the requirements.
Managing the changing requirements of
a software application.
27
Practice 3: Use Component Architectures
Best Practices
Process Made Practical
Develop Iteratively
Manage Requirements
Use Component Architectures
Model Visually (UML)
Continuously Verify Quality
Manage Change
28
Use Component Architectures
Software architecture needs to be:
Component-based Resilient
Reuse or customize
components
Select from commercially
available components
Evolve existing software
incrementally
Meets current and future
requirements
Improves extensibility
Enables reuse
Encapsulates system
dependencies
29
Purpose of a Component-Based Architecture
Basis for reuse
Component
Architecture
Basis for project management
Planning
Staffing
Delivery
Intellectual control
Manage complexity
Maintain integrity System-
software
Middleware
Business-
specific
Application-
specific
Component-based
architecture with
layers
30
Practice 4: Model Visually (UML)
Best Practices
Process Made Practical
Develop Iteratively
Manage Requirements
Use Component
Architectures
Model Visually (UML)
Continuously Verify Quality
Manage Change
31
Model Visually (UML)
Captures structure and behavior
Shows how system elements fit together
Keeps design and implementation consistent
Hides or exposes details as appropriate
Promotes unambiguous communication
The UML provides one language for all practitioners.
32
Visual Modeling with the Unified Modeling Language
Dynamic
Diagrams
Multiple views
Precise syntax and semantics
Activity
Diagrams
Models
Static
Diagrams
Sequence
Diagrams
Communication
Diagrams
State Machine
Diagrams
Deployment
Diagrams
Component
Diagrams
Object
Diagrams
Class
DiagramsUse-Case
Diagrams
3333
Activity Diagram – Lược đồ hoạt động
Activity diagrams được dùng để miêu tả dòng công việc
Ví dụ: Một lược đồ hoạt động trình bày một quy trình
nghiệp vụ đơn giản để xuất hóa đơn và thanh toán
Print Invoice
Send Invoice
Wait For
Payment
Process
Payment
3434
Use Case Diagram
Use Case
Actor
Use Case Diagram
B
>
A
>
a1
Generalization
3535
Class Diagram
Personal Customer
creditCard#
Customer
name
address
creditRating()
{if Order.customer.creditRating
is "poor" then
Order.isPrepaid
must be true}
Employee
Corporate Customer
contactName
creditRating
creditLimit
remind()
billForMonth()
0..1
0..n
sales rep
Order
dateReceived
isPrepaid
number : String
price : Money
dispatch()
close()
10..n
Product
Order Line
quantity : Integer
price : Money
isSatisfied : Boolean
1..n
1
10..n
3636
Sequence Diagram – Lược đồ tuần tự
Order Entry
window
Order O rder Line St ock It em Reorder Item Delivery Item
prepare()
*prepare()
hasStock:=
chec k()
[has St ock]
rem ove()
needsReorder:=
needsToReorder()
[needsReorder]
new
[hasStock] new
X
3737
Collaboration Diagram – Lược đồ cộng tác
aReorderItem : Reorder Item
:O rder Entry W indow
anOrder : Order
anOrderLine : Order Line
aDelivery Item : Delivery Item
aStockItem : Stock Item
5: needsReorder := needToReorder()
1: prepare()
2: * [for al l ord er lines] : prepare()
7: [ hasStock]: new
3: hasStock := check
4: [hasStock]: remove()
6: [needsReorder]:new
3838
Statechart Diagram – Lược đồ trạng thái
Cancelled
[All items checked &&
all items available]
D elive red
[A ll items checked &&
some items not in stock]
Item rec eived
[S om e i tems not in s t ock]
Item rece ived
[al l it em s available]
Cancel led
Check ing
do/ check item
W aiting
Disp atching
do/ initiate delivery
Cancelled
[Not all items checked
/get next item
3939
Component Diagram – Lược đồ thành phần
Lược đồ thành phần trình bày hệ thống được tổ
chức thành các thành phần cộng tác với nhau
như thế nào;
Các thành phần được xây dựng từ các đối
tượng
Call Centre
Interface
Order
Management
Customer
Management
Database
Management
40
Practice 5: Continuously Verify Quality
Best Practices
Process Made Practical
Develop Iteratively
Manage Requirements
Use Component
Architectures
Model Visually (UML)
Continuously Verify Quality
Manage Change
41
Continuously Verify Quality
Cost
TransitionConstructionElaborationInception
Cost to Repair Software
Cost of Lost Opportunities
Cost of Lost Customers
Software problems are
100 to 1000 times more costly
to find and repair after deployment
42
Test Dimensions of Quality
Reliability
Test the application
for consistent and
predictable behavior.
Performance
Test online response
under average and
peak loading.
Functionality
Test the accurate
workings of each
usage scenario.
Usability
Test the application
from the
perspective of
convenience to
end-user.
Supportability
Test the ability to
maintain and support
the application under
production use.
43
UML Model
and
Implementation
Tests
Iteration 1
Test Suite 1
Iteration 2
Test Suite 2
Iteration 3
Test Suite 3
Test Each Iteration
Test Suite 4
Iteration 4
44
Practice 6: Manage Change
Best Practices
Process Made Practical
Develop Iteratively
Manage Requirements
Use Component
Architectures
Model Visually (UML)
Continuously Verify Quality
Manage Change
45
Change requests come from many
sources throughout the product lifecycle.
Change Request Management Concepts
Help Desk
User input
Coders input
Testers input
Customer and
User input
Marketing
New
Feature
New
Requirement
Bug
Approved
Decision
Process
Change
Control Board
(CCB)
Single Channel
for Approval
Change
Request (CR)
Reqt
Design
Code
Test
Maint
Weinberg, ‘95
46
Workspace
Management
Process
Integration
Parallel
Development
Build
Management
Configuration
Management is more
than just check-in
and check-out
Manage Change
To avoid confusion, have:
Secure workspaces for each developer
Automated integration/build management
Parallel development
47
Manage Change (continued)
Unified Change Management (UCM) involves:
Management across the lifecycle
System
Project management
Activity-based management
Tasks
Defects
Enhancements
Progress tracking
Charts
Reports
48
Develop Iteratively
Manage Requirements
Use Component Architectures
Model Visually (UML)
Continuously Verify Quality
Manage Change
Rational Unified Process Implements Best Practices
Best Practices
Process Made Practical
49
Achieving Best Practices
Iterative approach
Guidance for
activities and
artifacts
Process focus on
architecture
Use cases that
drive design and
implementation
Models that
abstract the
system
50
A Team-Based Definition of Process
A process defines Who is doing What, When,
and How, in order to reach a certain goal.
New or changed
requirements
New or changed
system
Software Engineering
Process
51
Process Structure - Lifecycle Phases
The Rational Unified Process has four phases:
Inception – Define the scope of the project
Elaboration – Plan the project; specify features and
baseline architecture
Construction – Build the product
Transition – Transition the product into the end-user
community
Inception Elaboration Construction Transition
Time
52
Bringing It All Together: The Iterative Approach
Disciplines
group
activities
logically.
In an
iteration,
you walk
through all
disciplines.
53
Summary
Best Practices guide software engineering by
addressing root causes.
Best Practices reinforce each other.
Process guides a team on who does what,
when, and how.
The Rational Unified Process is a means of
achieving Best Practices.