CÁC LĨNH VỰC ỨNG DỤNG CỦA GIS
Ngày nay, GIS ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực:
- Giao thông vận tải
- Nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên
- Quản lý kinh tế-xã hội
- Quy hoạch và quản lý đô thị
- Phân tích giám sát môi trường
- Quy hoạch lãnh thổ
- Dự báo giám sát thiên tai
- Tìm kiếm cứu nạn
32 trang |
Chia sẻ: thanhuyen291 | Ngày: 09/06/2022 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) - Chương 4: Những ứng dụng của GIS - Kiều Quốc Lập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
KHOA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ
Giảng viên: Tiến sĩ. Kiều Quốc Lập
GEOGRAPHIC INFORMATION SYSTEM
(GIS)
Chương 4
NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA GIS
CÁC LĨNH VỰC ỨNG DỤNG CỦA GIS
Ngày nay, GIS ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực:
- Giao thông vận tải
- Nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên
- Quản lý kinh tế-xã hội
- Quy hoạch và quản lý đô thị
- Phân tích giám sát môi trường
- Quy hoạch lãnh thổ
- Dự báo giám sát thiên tai
- Tìm kiếm cứu nạn
Ví dụ về
ứng dụng GIS:
Ví dụ về ứng dụng GIS:
Ví dụ về ứng
dụng GIS:
Ví dụ về ứng dụng GIS:
Ví dụ về ứng dụng GIS:
Ví dụ về ứng dụng GIS:
Mô
hình
nghiên
cứu
MÔ HÌNH TÍCH HỢP
GIS- AHP
PHƯƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH THỨ BẬC
KIẾN NGHỊ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CẢNH QUAN MIỀN NÚI
ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI
SINH THÁI CẢNH QUAN MIỀN NÚI
ĐÁNH
GIÁ
GIÁ TRỊ
BẢO
TỒN
CQ
RỪNG
ĐÁNH
GIÁ
THÍCH
NGHI
SINH
THÁI
ĐÁNH
GIÁ
THÍCH
NGHI
BỀN
VỮNG
ĐẤT
MÔ HÌNH TÍCH HỢP
GIS- ALES
ĐÁNH GIÁ NHANH
NÔNG THÔN
ỨNG DỤNG GIS TRONG PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ
SINH THÁI CẢNH QUAN MIỀN NÚI
THÀNH LẬP
CƠ SỞ DỮ LIỆU GIS
PHÂN TÍCH CHỒNG
XẾP KHÔNG GIAN GIS
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC
SINH THÁI CẢNH QUAN MIỀN NÚI
PHÂN
TÍCH
YẾU
TỐ
CẢNH
QUAN
PHÂN
TÍCH
LOẠI
HÌNH
CẢNH
QUAN
PHÂN
KHU
SINH
THÁI
CẢNH
QUAN
PHÂN TÍCH XỬ LÍ
ẢNH VIỄN THÁM
PHÂN TÍCH THỐNG
KÊ KHÔNG GIAN GIS
PHÂN TÍCH ĐIỀU TRA
THỰC ĐỊA
MÔ HÌNH ỨNG DỤNG GIS TRONG PHÂN TÍCH
CẤU TRÚC KHÔNG GIAN STCQ MIỀN NÚI
BĐ ĐỊA HÌNH
BĐ ĐỊA MẠO
BĐ ĐẤT
BĐ KHÍ HẬU
BĐ THẢM TV
BĐ CẤU TRÚC
STCQ
C
H
Ồ
N
G
X
Ế
P
B
Đ
XUẤT DL PHÂN TÍCH KHÔNG
GIAN GIS
MÔ PHỎNG1
MÔ HÌNH MÔ
PHỎNG PHÂN TÍCH
KHÔNG GIAN GIS
BĐ PHÂN KHU
CHỨC NĂNG SINH
THÁI CẢNH QUAN
MIỀN NÚI
PHẦN MỀM PHÂN TÍCH
KHÔNG GIAN GIS
MapGIS 8.3
ArcGIS 10.1
SuperMap 5.0
ArcInfo
MÔ PHỎNG3
MÔ PHỎNG2
MÔ PHỎNG4
Phân tích yếu tố địa hình
Kết quả phân tích độ cao địa hình
TT Độ cao
(m)
Diện tích
(hm2)
Tỉ lệ
(%)
Lũy kế
(%)
TT Độ cao
(m)
Diện tích
(hm2)
Tỉ lệ
(%)
Lũy kế
(%)
1 400500 397.7 0.586 0.586 15 18001900 2866.8 4.224 68.560
2 500600 642.1 0.946 1.532 16 19002000 2382.2 3.510 72.070
3 600700 934.4 1.377 2.909 17 20002100 2747.1 4.049 76.119
4 700800 613.3 0.904 3.813 18 21002200 2381.8 3.510 79.629
5 800900 1025.4 1.511 5.324 19 22002300 2361.5 3.480 83.109
6 9001000 1179.1 1.737 7.061 20 23002400 2500.6 3.686 86.795
7 10001100 4278.7 6.305 13.366 21 24002500 1952.2 2.877 89.672
8 11001200 5250.3 7.739 21.105 22 25002600 1380.6 2.035 91.707
9 12001300 3485.0 5.135 26.240 23 26002700 1863.3 2.748 94.455
10 13001400 5956.1 8.778 35.018 24 27002800 1905.2 2.807 97.262
11 14001500 4720.4 6.951 41.969 25 28002900 1108.4 1.634 98.896
12 15001600 5206.5 7.677 49.646 26 29003000 625.8 0.924 99.820
13 16001700 4147.3 6.114 55.760 27 30003100 120.7 0.179 99.999
14 17001800 5824.7 8.576 64.336 28 31003200 6.8 0.001 100.00
Phân tích yếu tố độ dốc
Phân tích độ dốc:
Ứng dụng mô hình phân
tích mạng lưới Grid
(DEM) trong MapGIS
Kết quả:
Thoải (I):080,3277.8hm2,
chiếm 4.83%
Tương đối dốc (II):8150,
11659.1hm2,17.18%
Dốc (III):15250 , 27437.4hm2,
chiếm 40.43%
Rất dốc (IV):>250 ,25489.7hm2,
chiếm 37.56%
Phân tích yếu tố khí hậu
Mô hình phân tích:
BĐ nhiệt độ TB năm
BĐ lượng mưa TB năm
BĐ độ dài mùa lạnh
BĐ độ dài mùa khô
Bản đồ sinh khí hậu
Phân tích yếu tố thảm thực vật
Bản đồ địa hình
Thông tin địa hình
Bản đồ
địa mạo
Bản đồ DEM (độ cao, độ
dốc, hướng sườn)
Ảnh viễn thám
TM
Chỉnh lí hình học
ảnh viễn thám
Bản đồ chỉ số
thực vật NDVI
Phân tích chồng xếp yếu
tố địa hình và thực vật
Thành lập bản đồ
phân loại thảm thực vât
Triết xuất
kết quả phân tích
Phân tích cấu trúc sinh thái cảnh quan
STCQ HUYỆN SAPA:
3 Nhóm cảnh quan: núi cao,
núi thấp, núi TB
87 Loại hình cảnh quan
280 Khoanh vi cảnh quan
BẢN ĐỒ CẤU TRÚC STCQ MIỀN NÚI HUYỆN SAPA
P
h
â
n
tích
ch
ồ
n
g
x
ếp
BĐ ĐỊA HÌNH
BĐ ĐỊA MẠO
BĐ ĐẤT
BĐ KHÍ HẬU
BĐ THẢM TV
BĐ CẤU TRÚC
STCQ
1. Đánh giá giá trị bảo tồn cảnh quan rừng
Kết quả phân tích
mô hình Entropy
GIS
BĐ chỉ số TLA
BĐ chỉ số MSI
BĐ chỉ số SDI
BĐ STCQ
BĐ Đánh giá giá trị
bảo tồn CQ rừng
Ứng dụng GIS mô phỏng giá trị bảo tồn cảnh quan rừng huyện Sapa:
2. Đánh giá thích nghi sinh thái cây trồng
t, r, s, n, p: là
các yếu tố sinh
thái giới hạn
ALES
GIS
ECOCROP
Kiến thức
chuyên gia
BĐ Sinh thái cảnh quan
1
7
34
BĐ đánh giá thích nghi
sinh thái cây trồng
Nt/p S2n
S2n S2r S1
S1: Rất thích nghi
S2: Tương đối thích nghi
S3: Ít thích nghi
N : Không thích nghi
S3s
19
12 8 Bước 1:Lựa chọn cây
trồng đánh giá
Bước 2:Xác định ngưỡng
chỉ tiêu sinh thái cây trồng
Bước 3:Thành lập cơ sở
dữ liệu ALES
Bước 4:Ứng dụng GIS
đánh giá, triết xuất kết quả
Các bước ứng dụng mô hình ALES-GIS:
Lựa chon cây trồng đánh giá
Cây đào
(Prunus persica)
Cây lê
(Pyrus communis )
Cây chè Shan
(Camellia sinensis)
Cây Atiso
(Cynara scolymus)
Cây thảo quả
(Amomum tsaoko)
Cây tam thất
(Panax pseudo)
Xác định chỉ tiêu sinh thái cây trồng đánh giá
Đặc tính CQ Kí hiệu Ngưỡng Đơn vị
Cấp thích nghi
S1 S2 S3 N
(1)Điều kiện địa hình
Độ dốc
I 08
Độ
*
II 815 *
III 1525 *
IV >25 *
(2)Điều kiện khí hậu
Lượng mưa
TB năm
m 2000
mm/
năm
*
l 20002500 *
vl >2500 *
(3)Điều kiện đất
Độ dày tầng
đất
x <50
cm
*
y 50100 *
z >100 *
(4)Điều kiện thảm thực vật
Độ che phủ
thực vật
1 <30
%
*
2 3050 *
3 5075 *
4 >75 *
Bản đồ đánh giá thích nghi cây trồng
Bản đồ đánh giá thích nghi sinh thái cây đào Bản đồ đánh giá thích nghi sinh thái cây lê
Bản đồ đánh giá thích nghi cây trồng
Bản đồ đánh giá thích nghi sinh thái cây chè Shan Bản đồ đánh giá thích nghi sinh thái cây tam thất
Bản đồ đánh giá thích nghi cây trồng
Bản đồ đánh giá thích nghi sinh thái cây Atiso Bản đồ đánh giá thích nghi sinh thái cây thảo quả
Kết quả đánh giá trên mô hình ALES-GIS
Loại cây trồng
Diện tích các mức độ thích nghi(hm2)
S1 S2 S3 N
Cây đào 2950.9 6801.5 14806.2 43305.4
Cây lê 3339.0 7901.6 15432.7 41190.7
Cây chè Shan 2533.8 6115.3 28273.3 30941.6
Cây tam thất 1955.5 11388.6 22269.0 32250.9
Cây thảo quả 5859.5 9156.2 15286.0 37562.3
Cây Atiso 2968.7 6932.4 12494.7 45468.2
3. Đánh giá thích nghi đất đai bền vững
Phương pháp đánh giá: Ứng dụng mô hình tích hợp GIS và AHP-GDM
Cơ sở dữ liệu GIS Đánh Giá thích
nghi TN (FAO)
Kết quả ĐG Tiếp tục ĐG BĐĐG thích nghi TN
Đánh giá LUS(Xi)
về mặt Kinh tế
AHP-GDM:Xác định
trọng số các yếu tố về:
KT-XH-MT
BD đánh giá đất
đai bền vững
Chuyên gia
No
Yes
Đối tượng đánh giá: Đất lâm nghiệp, đất vườn tạp, đất cây công
nghiệp, đất cây dược liệu
Đánh giá LUS(Xi)
về mặt Môi trường
Đánh giá LUS(Xi)
về mặt Xã hội
Xác định trọng số các yếu tố
Yếu tố cấp 1 (w1)
Yếu tố cấp 2 (w2)
Trọng số
toàn cục
(wi = w1*w2)
1. Kinh tế
0,6860
1.1. Tổng giá trị sản phẩm 0.5853 0,4015
1.2. Lãi thuần 0,2904 0,1992
1.3. B/C 0,1244 0,0853
2. Xã hội
0,1159
2.1. Lao động 0,1811 0,0210
2.2. Khả năng vốn 0,1221 0,0142
2.3. Kỹ năng sản xuất 0,0832 0,0096
2.4. Chính sách 0,5496 0,0637
2.5. Tập quán sản xuất 0,0640 0,0074
3. Môi trường
0,1981
3.1. Thích nghi đất đai TN 0,4267 0,0845
3.2. Độ che phủ 0,2362 0,0468
3.3. Bảo vệ nguồn nước 0,2348 0,0465
3.4. Nâng cao ĐDSH 0,1023 0,0203
Bản đồ đánh giá thích nghi bền vững đất đai
BĐ đánh giá bền vững đất lâm nghiệp BĐ đánh giá bền vững đất vườn tạp
Bản đồ đánh giá thích nghi bền vững đất đai
BĐ đánh giá bền vững đất cây công nghiệp BĐ đánh giá bền vững đất cây dược liệu
Kết quả đánh giá
Loại hình
sử dụng đất
Diện tích các mức độ thích nghi(hm2) Tổng
diện tích S1 S2 S3 N
Đất lâm nghiệp 24619.9 15042.1 21520.6 6681.4 67864
Đất vườn tạp 1409.8 4649.0 9526.9 52278.3 67864
Đất cây công nghiệp 3359.2 8174.3 29682.8 26647.7 67864
Đất cây dược liệu 1668.9 5213.4 9722.1 51259.6 67864
Phân vùng chức năng STCQ miền núi
①Vùng bảo vệ sinh thái:
14600.7hm2,21.51%
②Vùng đệm sinh thái:
22317.8hm2 ,32.89%
③Vùng sản xuất và phục
hồi sinh thái:19387.9hm2,
28.57%
④Vùng nông nghiệp sinh
thái:11557.6hm2,17.03%
Kiến nghị không gian phát triển STCQ miền núi
①Không gian ưu tiên cây trồng
nông nghiệp:
(1)Phát triển cây lương thực
(2)Phát triển cây đặc sản
(3)Phát triển cây nguyên liệu CN
(4)Phát triển cây ăn quả
(5)Phát triển cây tam thất
(6)Phát triển cây chè Shan
(7)Phát triển thảo quả dưới tán rừng
②Không gian ưu tiên phát triển
lâm nghiệp
(8)Bảo vệ rừng
(9)Tái sinh rừng
(10)Trồng mới rừng
③Không gian ưu tiên bảo tồn
Vùng lõi, bảo tồn nghiêm ngặt
Vùng đệm, ưu tiên bảo tồn