Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 6 Phát triển Hệ thống Thông tin

1. Trình bày và giải thích được các quá trình được các tổ chức sử dụng để quản trị hoạt động phát triển hệ thống thông tin 2. Mô tả được các giai đoạn chủ yếu của chu kỳ phát triển hệ thống: • Hoạch định/ Phân tích khả thi • Phân tích hệ thống • Thiết kế hệ thống • Hiện thực hệ thống và điều hành hệ thống

pdf99 trang | Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 6 Phát triển Hệ thống Thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6 Phát triển Hệ thống Thông tin 1 Mar 11, 2004: Terrorists bomb trains in Madrid 07-2 Video Case: IBM Helps City of Madrid With Real-Time BPM Software 07-3 Learning Objectives 1. Trình bày và giải thích được các quá trình được các tổ chức sử dụng để quản trị hoạt động phát triển hệ thống thông tin 2. Mô tả được các giai đoạn chủ yếu của chu kỳ phát triển hệ thống: • Hoạch định/ Phân tích khả thi • Phân tích hệ thống • Thiết kế hệ thống • Hiện thực hệ thống và điều hành hệ thống 07-4 Learning Objectives 3. Mô tả phân tích và thiết kế IS theo Prototyping, Rapid Application Development và Object-Oriented và ưu nhược của các cách tiếp cận trên 4. Giải thích được các nhân tố liên quan đến tự xây dựng (in- house) và các tình huống không thể dùng phương thức trên 5. Giải thích được ba phương thức tùy chọn khác để phát triển hệ thống: mua ngoài, thuê ngoài, và người dùng tự làm 07-5 Outline I. Một số vấn đề chung II. Chu kỳ phát triển IS (SDLC) 2.1. Hoạch định/ Phân tích khả thi 2.2. Phân tích 2.3. Thiết kế 2.4. Triển khai 2.5. Khai thác và bảo trì III.Các phương pháp phát triển hệ thống khác 3.1. Prototyping 3.2. Rapid Application Development – RAD 3.3. Object-Oriented IV. Các phương thức phát triển IS 4.1. Tự làm 4.2. Mua ngoài 4.3. Thuê gia công ngoài 4.4. Người dùng tự làm I. Một số vấn đề chung 07-6 Công nghệ phần mềm – Software Engineering (1990s) • Trước 1990s  đa dạng, phi cấu trúc phụ thuộc vào “kỹ năng” cá biệt của lập trình viên • 1990s  chuyển đổi từ “art” sang “discipline” i.e. sử dụng các phương pháp luận chung, công nghệ, và công cụ. Phân tích và thiết kế hệ thống (Systems analysis and design)  Quá trình thiết kế, tạo lập và quản trị IS của tổ chức  Vai trò chính  Phân tích viên hệ thống Thuật ngữ Các chuẩn công nghệ phần mềm: • Structured systems analysis and design method (SSADM) • Software prototyping • Joint applications development (JAD) • Rapid application development (RAD) • Object-oriented analysis (OOA), object-oriented design (OOD) 07-7 I. Một số vấn đề chung Thuật ngữ Xác định vấn đề “lớn” mà tổ chức cần giải quyết • Phân rã vấn đề lớn thành các vấn đề nhỏ hơn • Lập trình cho máy tính xử lý vấn đề nhỏ • Ráp các chương trình con thành IS hoàn chỉnh Phân rã vấn đề (Problem Decomposition) – Quá trình từng bước có cấu trúc để chia bài toán lớn và phức tạp thành các bài toán nhỏ hơn, đơn giản hơn để phát hiện và thiết kế các giải pháp xử lý I. Một số vấn đề chung 07-8 Phát triển IS (System development) Phát triển IS (System development) các hoạt động được tiến hành để tạo ra giải pháp về IS nhằm xử lý một vấn đề hoặc một cơ hội kinh doanh của tổ chức Các hoạt động cốt lõi 1. Hoạch định 2. Phân tích 3. Thiết kế 4. Triển khai 5. Vận hành và bảo trì I. Một số vấn đề chung Phát triển IS (System development) Implementation Design Analysis Planing Maintenance The systems development life cycle (SDLC) is a term used in systems engineering, information systems and software engineering to describe a process for planning, creating, testing, and deploying an information system. (Wiki) 07-10 I. Một số vấn đề chung Phát triển IS (System development) – Các phương thức phát triển 07-11 I. Các vấn đề chung về phát triển IS Phát triển IS (System development) – Vai trò người dùng cuối (End–User) • Nhu cầu thông tin của họ định hướng cho việc xây dựng IS • Người dùng phải kiểm soát đầy đủ quá trình thiết kế để đảm bảo IS phản ánh các quan tâm hàng đầu về kinh doanh và các nhu cầu thông tin của mình • Thiếu sự quan tâm của người dùng là nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại của IS Nội dung I. Các vấn đề chung về phát triển IS II. Chu kỳ phát triển IS III.Các phương pháp phát triển hệ thống khác IV. Các phương thức phát triển IS 12 07-13 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi Identification – Selection – Planning II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi 07-14 System Identification Selection Systems Planning Nội dung Quá trình nhận dạng các cơ hội (business case) mà IS dự định đem lại để giải quyết các vấn đề kinh doanh của tổ chức Quá trình áp dụng các tiêu chuẩn lượng giá lên các dự án khả thi để chọn dự án mang tính quyết định đến việc thực hiện sứ mạng, mục đích và mục tiêu của tổ chức Xây dựng kế hoạch chính thức để thực hiện dự án IS đã chọn II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi 07-15 2.1.1. System Identification – Xác lập dự án IS II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi Nhận dạng và lựa chọn các dự án tiềm năng • Các dự án mang tính quyết định đến sứ mạng, mục đích và mục tiêu của tổ chức • Quá trình lựa chọn phụ thuộc vào tổ chức bao gồm  Quá trình hoạch định các IS chính thức  Quá trình Ah-hoc • Trọng tâm của các dự án khác nhau tùy theo nơi phát sinh 07-16 2.1.1. System Identification – Xác lập dự án IS II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi 07-17 IS dự định chạy “tốt” End-users chấp thuận Hỗ trợ ban giám đốc, khách hàng, đối tác và chính phủ Tổ chức có phần cứng, phần mềm, và con người đủ năng lực hỗ trợ hoạt động IS đang xây dựng Khả thi vận hành Khả thi kỹ thuật Tổng lợi ích trong suốt quá trình khai thác > TCO Hỗ trợ các mục tiêu chiến lược của tổ chức, ngành, Thời gian triển khai hợp lý Khả thi kinh tế Khả thi tổ chức Với vai trò là người dùng cuối (end-user), bạn hãy đề xuất các tiêu chí đánh giá tính khả thi của hệ thống thông tin nhà trường. 2.1.2. System selection – Đánh giá khả thi 07-18 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi Chỉ tiêu đánh giá Mô tả Phù hợp chiến lược Đánh giá về quan điểm và khả năng hỗ trợ tổ chức đạt được mục tiêu chiến lược hoặc lâu dài Lợi ích tiềm năng Đánh giá về quan điểm tăng lợi ích, dịch vụ cho khách hàng, và thời hạn đem lại lợi ích Chi phí tiềm năng và các nguồn lực khả dụng Số lượng và chủng loại các nguồn lực dự án yêu cầu và khả năng sẵn có Quy mô/ thời gian Số lượng các thành phần và độ dài của thời gian hoàn thành dự án Khó khăn kỹ thuật/ rũi ro Mức độ phức tạp về kỹ thuật liên quan đến việc triển khai dự án trong phạm vi thời gian và các ràng buột về nguồn lực (Hoffer, George, và Valacich, 2005) 2.1.2. System selection – Đánh giá khả thi 07-19 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi 2.1.2. System selection – Đánh giá khả thi 07-20 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi “Corporate Social Responsibility is the continuing commitment by business to contribute to economic development while improving the quanlity of life of the workforce and their families as well as of the community and society at large” World Business Council for Sustainable Development, 1953 – (www.wbcsd,ord) CSR được quy định trong các quy tắc ứng xử (CoC): – Khuyến nghị 190 về loại bỏ LĐ trẻ em – Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14000 – Tiêu chuẩn SA 8000 – Công ước 182 2.1.2. Đánh giá khả thi – Corporate Social Responsibility – CSR 07-21 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi Kết quả của giai đoạn  Kế hoạch triển khai hệ thống (Luận chứng kinh tế kỹ thuật/ báo cáo khả thi) Nội dung • Các phương án dự tuyển • Đánh giá khả thi và phương án khả thi • Các giai đoạn và tiến độ thực hiện 2.1.3. System Planning – Lập kế hoạch 07-22 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi 2.1.3. System Planning – Lập kế hoạch – Ví dụ: tiến độ triển khai CRM II. Chu kỳ phát triển IS 07-23 System Planning/ Investigation System Investigation Product: Feasibility Study • Đánh giá các cơ hội kinh doanh • Nghiên cứu khả thi, lựa chọn xây dựng mới hay cải tiến hệ thống hiện có • Lập kế hoạch quản trị dự án System Analysis Product: Functional Requirements • Phân tích các yêu cầu về thông tin của nhân viên, người dùng và nhà đầu tư • Xác lập các nhu cầu chức năng của hệ thống nhằm đáp ứng các yêu cầu trên System Design Product: System Specifications • Đặc tả về phần cứng, phần mềm, con người mạng và nguồn dữ liệu và IS để đáp ứng các đòi hỏi của hệ thống E-Business của tổ chức System Implementation Product: Operational System • Trang bị và lắp đặt phần cứng và phần mềm • Chạy thử và huấn luyện người dùng • Chuyển sang vận hành IS mới theo yêu cầu System Maintenance Product: Improved System • Tiến hành rà soát, giám sát, đánh giá và điều chỉnh hệ thống mới theo yêu cầu Phân tích các vấn đề hoặc các cơ hội kinh doanh Phát triển giải pháp hệ thống thông tin Đưa giải pháp về IS vào sử dụng 07-24 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống System Analysis 07-25 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống 2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – Các công cụ truyền thống Phỏng vấn (Interviews) Bảng câu hỏi (Questionaires) Khảo sát (Observations) Phân tích tài liệu (Document Analysis) Các công cụ điều tra Pros/ Cons? When? How? 07-26 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống 2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – Các công cụ truyền thống Công cụ Hoạt động thực hiện Phỏng vấn cá nhân Phỏng vấn cá nhân  thu thập thông tin về hoạt động và các vấn đề của hệ thống hiện tại và các nhu cầu đối với hệ thống cho các hoạt động của tổ chức trong tương lai . Bảng câu hỏi Khảo sát người dùng cuối qua bảng câu hỏi  phát hiện các vấn đề và các nhu cầu của tổ chức Khảo sát hiện trạng Khảo sát hoạt động LĐ tại các thời điểm chọn lọc  quan sát cách thức quản lý dữ liệu và các thông tin cần thiết để thực hiện công việc Nghiên cứu tài liệu Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu kinh doanh  phát hiện các vấn đề được báo cáo, các chính sách, quy tắc và định hướng cũng như các minh họa cụ thể về việc sử dụng dữ liệu và thông tin trong tổ chức 07-27 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống 2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – phương pháp CSFs • Critical Success Factors (CSF’s) – Những nhân tố chủ yếu quyết định sự thành công của tổ chức • Bao gồm CSFs riêng từng chức danh và phạm vi toàn tổ chức Tất cả các nhân tố đều quan trọng hay CSFs 07-28 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống Strengths Weaknesses Giúp nhà quản trị học và hiểu cách tiếp cận và hỗ trợ việc sử dụng cách tiếp cận Việc tập trung ở mức cao có thể dẫn đến việc đơn giản hóa các tính huống phức tạp Cung cấp phương pháp để hiểu các nhu cầu thông tin của tổ chức nhằm đưa ra quyết định hiệu quả Khó có phân tích viên được đào tạo về vận hành quá trình CSF, trong yêu cầu vừa am hiểu IS vừa có khả năng giao tiếp hiệu quả với lãnh đạo cấp cao Phương pháp tập trung vào phân tích hơn là tập trung về phía người dùng Theo Boynton và Zmud (1984) 2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – phương pháp luận CSFs 07-29 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống Hình thức làm việc nhóm trong đó bao gồm người có liên quan cùng với phân tích viên cùng làm việc chung với nhau  Thu thập đồng thời nhu cầu hệ thống của “người chính yếu” 2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – kỹ thuật JAD (Joint Application Design) End Result Documentation detailing existing system Features of proposed system Participants Session Leader Users Managers Sponsor Systems Analysts Scribe IS Staff 07-30 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống 2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – JAD (Joint Application Design) Strengths Weaknesses Hoạt động nhóm cho phép nhiều người tham gia mà không làm chậm tiến độ Rất khó để tập trung mọi người vào cùng một lúc, một nơi để tiến hành họp JAD Quá trình nhóm có khả năng dẫn đến mức độ cao hơn về chất lượng và về việc chấp nhận hệ thống Yêu cầu sự ủng hộ của lãnh đạo để đảm bảo có đủ nguồn lực thích hợp nhằm huy động việc tham gia rộng rãi của nhiều người Sự tham gia của nhóm trong quá trình thiết kế và phát triển giúp việc hiện thực, huấn luyện người dùng và các hoạt động hỗ trợ khác dễ dàng hơn 07-31 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống Sơ đồ quan hệ thực thể – ERD: công cụ dùng để biểu diễn quan hệ giữa các thực thể để phát triển các chương trình ứng dụng và cơ sở dữ liệu 2.2.2. Mô hình hóa dữ liệu  ERD Sơ đồ ERD của quản lý hệ thống tín chỉ: • Điều chỉnh sơ đồ mẫu cho phù hợp với đặc thù trong trường. • Chuẩn hóa quan hệ n-n II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống Sơ đồ “top-down”, kết quả của quá trình phân rã, thể hiện từng cấp thiết kế, mối quan hệ với các cấp khác và vị trí trong cấu trúc thiết kế chung 07-32 2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic  Function Hierachy Diagram – FHD Management Information Systems – Chapter 13: Building Information System II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống Quá trình mua sách “truyền thống” gồm nhiều bước tiến hành bởi khách hàng và người bán 07-33 2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic  Business Process Diagram – BPD Management Information Systems – Chapter 13: Building Information System II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống Tái thiết kế quá trình bằng việc sử dụng Internet  ít bước công việc và tài nguyên hơn 07-34 2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic  Business Process Diagram – BPD Management Information Systems – Chapter 13: Building Information System • Công cụ chính để biểu diễn các quá trình và dòng dữ liệu của IS • Cung cấp mô hình logic về lưu chuyển dòng thông tin • Sơ đồ phân cấp để tách các quá trình thành các lớp chi tiết hơn II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống 07-35 2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic  Data Flow Diagram – DFD Management Information Systems – Chapter 13: Building Information System 07-36 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống Logic – giải thuật/ cách thức xử lý của process Công cụ: 1. Pseudo code / Structured English – đặc tả process bằng tiếng Anh + ngũ pháp của NNLT cấu trúc 2. Decision Table – biếu diễn dạng bảng cho các process rẽ nhánh (bao gồm biến quyết định, giá trị quyết định, hành động/ công thức 3. Decision Tree – biểu diễn đồ họa của decision table 2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic  Logic xử lý Lưu ý: mỗi công cụ phù hợp với một loại process khác nhau II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống Process 2.1 - Record Customer Information Ask if customer has an account (or has made a previous order) If customer has an account then Ask for indentification information Query database with indentifying information Copy query response data to Order details Else Create an empty Customer record in the database Ask customer for Customer attributes Update empty Customer record with Customer attributes Endif Ask customer for order information for first item While more order items Do Update Order details with order information Endwhile 07-37 2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic  Logic xử lý – Pseudo Code 07-38 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống 2.2.3. MHH quá trình và logic  Logic xử lý – Decision Table & Decision Tree YTD purchases > $250 Yes No Number of items purchased (N) 3 4 3 4 Delivery day Next 2nd 7th Next 2nd 7th Next 2nd 7th Next 2nd 7th Delivery charge ($) 25 10 N x 1.50 N x 6.00 N x 2.50 Free 35 15 10 N x 7.50 N x 3.50 N x 2.50 II. Chu kỳ phát triển IS 07-39 System Analysis System Investigation Product: Feasibility Study • Đánh giá các cơ hội kinh doanh • Nghiên cứu khả thi, lựa chọn xây dựng mới hay cải tiến hệ thống hiện có • Lập kế hoạch quản trị dự án System Analysis Product: Functional Requirements • Phân tích các yêu cầu về thông tin của nhân viên, người dùng và nhà đầu tư • Xác lập các nhu cầu chức năng của hệ thống nhằm đáp ứng các yêu cầu trên System Design Product: System Specifications • Đặc tả về phần cứng, phần mềm, con người mạng và nguồn dữ liệu và IS để đáp ứng các đòi hỏi của hệ thống E-Business của tổ chức System Implementation Product: Operational System • Trang bị và lắp đặt phần cứng và phần mềm • Chạy thử và huấn luyện người dùng • Chuyển sang vận hành IS mới theo yêu cầu System Maintenance Product: Improved System • Tiến hành rà soát, giám sát, đánh giá và điều chỉnh hệ thống mới theo yêu cầu Phân tích các vấn đề hoặc các cơ hội kinh doanh Phát triển giải pháp hệ thống thông tin Đưa giải pháp về IS vào sử dụng 07-40 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.3. Thiết kế hệ thống Thiết kế Hệ thống 07-41 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.3. Thiết kế hệ thống Forms – mẫu nhập liệu dữ liệu từ chứng từ hồ sơ nghiệp vụ vào IS. Bao gồm một số các nội dung xác định trước và vị trí dành sẵn để nhập liệu Reports – đầu ra của IS chứa các nội dung đã xác định trước thường ở dạng bảng 2.3.1. Thiết kế Forms và Reports 07-42 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.3. Thiết kế hệ thống 2.3.2. Thiết kế Giao diện và các hộp thoại 07-43 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.3. Thiết kế hệ thống 2.3.3. Thiết kế Database và Files 07-44 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.3. Thiết kế hệ thống Giải thuật – Processing Logic – Trình tự các bước và thủ tục biến đổi dữ liệu thô đầu vào thành thông tin mới hay cập nhật Công cụ • Mã giả (Pseudocode) • Sơ đồ cấu trúc (Structure charts) • Cây quyết định (Decision trees) • Ngôn ngữ lập trình 2.3.4. Thiết kế logic của quá trình xử lý II. Chu kỳ phát triển IS 07-45 System Design System Investigation Product: Feasibility Study • Đánh giá các cơ hội kinh doanh • Nghiên cứu khả thi, lựa chọn xây dựng mới hay cải tiến hệ thống hiện có • Lập kế hoạch quản trị dự án System Analysis Product: Functional Requirements • Phân tích các yêu cầu về thông tin của nhân viên, người dùng và nhà đầu tư • Xác lập các nhu cầu chức năng của hệ thống nhằm đáp ứng các yêu cầu trên System Design Product: System Specifications • Đặc tả về phần cứng, phần mềm, con người mạng và nguồn dữ liệu và IS để đáp ứng các đòi hỏi của hệ thống E-Business của tổ chức System Implementation Product: Operational System • Trang bị và lắp đặt phần cứng và phần mềm • Chạy thử và huấn luyện người dùng • Chuyển sang vận hành IS mới theo yêu cầu System Maintenance Product: Improved System • Tiến hành rà soát, giám sát, đánh giá và điều chỉnh hệ thống mới theo yêu cầu Phân tích các vấn đề hoặc các cơ hội kinh doanh Phát triển giải pháp hệ thống thông tin Đưa giải pháp về IS vào sử dụng 07-46 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.4. Triển khai hệ thống Triển khai hệ thống 07-47 II. Chu kỳ phát triển IS – 2.4. Triển khai hệ thống Lập trình (Coding) – Chuyển đổi đặc tả trong thiết kế thành mã lệnh chương trình máy tính Kiểm tra chương trình (Testing) Chuỗi các phép kiểm tra để phát hiện các lỗi và tính hợp lệ được tiến hành song song với quá trình lập chương trình 2.4.1 Lập trình và Kiểm thử Loại kiểm tra Trọng tâm Thực hiện Phát triển (Development) Tính đúng đắn của từng module và tích tích hợp của nhiều module Lập trình viên Alpha Kiểm tra toàn bộ để đánh giá mức độ thỏa mản các yêu cầu mong muốn của hệ thống Nhân viên kiểm tra phần mềm Beta Kiểm tra khả năng vận hành của hệ thống trong môi trường làm việc của người dùng với dữ liệu thật Người dùng hệ thống II. Chu kỳ phát triển IS – 2.4. Triển khai hệ thống 07-48 2.4.1 Lập trình và Kiểm thử – Sample Test Plan 07-49 II. Chu kỳ phát tr