1. Trình bày và giải thích được các quá trình được các tổ chức sử dụng để quản trị hoạt động phát triển hệ thống thông tin
2. Mô tả được các giai đoạn chủ yếu của chu kỳ phát triển hệ thống:
• Hoạch định/ Phân tích khả thi
• Phân tích hệ thống
• Thiết kế hệ thống
• Hiện thực hệ thống và điều hành hệ thống
99 trang |
Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 6 Phát triển Hệ thống Thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6
Phát triển Hệ thống Thông tin
1
Mar 11, 2004: Terrorists bomb trains in Madrid
07-2
Video Case: IBM Helps City of Madrid With Real-Time BPM Software
07-3
Learning Objectives
1. Trình bày và giải thích được các
quá trình được các tổ chức sử
dụng để quản trị hoạt động phát
triển hệ thống thông tin
2. Mô tả được các giai đoạn chủ
yếu của chu kỳ phát triển hệ
thống:
• Hoạch định/ Phân tích khả thi
• Phân tích hệ thống
• Thiết kế hệ thống
• Hiện thực hệ thống và điều
hành hệ thống
07-4
Learning Objectives
3. Mô tả phân tích và thiết kế IS
theo Prototyping, Rapid
Application Development và
Object-Oriented và ưu nhược
của các cách tiếp cận trên
4. Giải thích được các nhân tố liên
quan đến tự xây dựng (in-
house) và các tình huống không
thể dùng phương thức trên
5. Giải thích được ba phương thức
tùy chọn khác để phát triển hệ
thống: mua ngoài, thuê ngoài,
và người dùng tự làm
07-5
Outline
I. Một số vấn đề chung
II. Chu kỳ phát triển IS (SDLC)
2.1. Hoạch định/ Phân tích
khả thi
2.2. Phân tích
2.3. Thiết kế
2.4. Triển khai
2.5. Khai thác và bảo trì
III.Các phương pháp phát
triển hệ thống khác
3.1. Prototyping
3.2. Rapid Application
Development – RAD
3.3. Object-Oriented
IV. Các phương thức phát
triển IS
4.1. Tự làm
4.2. Mua ngoài
4.3. Thuê gia công ngoài
4.4. Người dùng tự làm
I. Một số vấn đề chung
07-6
Công nghệ phần mềm – Software Engineering (1990s)
• Trước 1990s đa dạng, phi cấu trúc phụ thuộc vào “kỹ
năng” cá biệt của lập trình viên
• 1990s chuyển đổi từ “art” sang “discipline” i.e. sử dụng
các phương pháp luận chung, công nghệ, và công cụ.
Phân tích và thiết kế hệ thống (Systems analysis and design)
Quá trình thiết kế, tạo lập và quản trị IS của tổ chức
Vai trò chính Phân tích viên hệ thống
Thuật ngữ
Các chuẩn công nghệ phần mềm:
• Structured systems analysis and design method (SSADM)
• Software prototyping
• Joint applications development (JAD)
• Rapid application development (RAD)
• Object-oriented analysis (OOA), object-oriented design (OOD)
07-7
I. Một số vấn đề chung
Thuật ngữ
Xác định vấn đề “lớn” mà tổ
chức cần giải quyết
• Phân rã vấn đề lớn thành
các vấn đề nhỏ hơn
• Lập trình cho máy tính xử
lý vấn đề nhỏ
• Ráp các chương trình con
thành IS hoàn chỉnh
Phân rã vấn đề (Problem Decomposition) – Quá trình từng bước
có cấu trúc để chia bài toán lớn và phức tạp thành các bài toán nhỏ
hơn, đơn giản hơn để phát hiện và thiết kế các giải pháp xử lý
I. Một số vấn đề chung
07-8
Phát triển IS (System development)
Phát triển IS (System
development) các
hoạt động được tiến
hành để tạo ra giải
pháp về IS nhằm xử
lý một vấn đề hoặc
một cơ hội kinh
doanh của tổ chức
Các hoạt động cốt lõi
1. Hoạch định
2. Phân tích
3. Thiết kế
4. Triển khai
5. Vận hành và bảo trì
I. Một số vấn đề chung
Phát triển IS (System development)
Implementation
Design
Analysis
Planing
Maintenance
The systems development life cycle (SDLC) is a term used in systems
engineering, information systems and software engineering to
describe a process for planning, creating, testing, and deploying
an information system. (Wiki)
07-10
I. Một số vấn đề chung
Phát triển IS (System development) – Các phương thức phát triển
07-11
I. Các vấn đề chung về phát triển IS
Phát triển IS (System development) – Vai trò người dùng cuối (End–User)
• Nhu cầu thông tin
của họ định
hướng cho việc
xây dựng IS
• Người dùng phải
kiểm soát đầy đủ
quá trình thiết kế
để đảm bảo IS
phản ánh các
quan tâm hàng
đầu về kinh
doanh và các nhu
cầu thông tin của
mình
• Thiếu sự quan tâm của người dùng là nguyên nhân chính dẫn đến
sự thất bại của IS
Nội dung
I. Các vấn đề chung về phát triển IS
II. Chu kỳ phát triển IS
III.Các phương pháp phát triển hệ thống khác
IV. Các phương thức phát triển IS
12
07-13
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi
Identification – Selection – Planning
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi
07-14
System Identification
Selection
Systems Planning
Nội dung
Quá trình nhận dạng các cơ hội (business case) mà IS dự
định đem lại để giải quyết các vấn đề kinh doanh của tổ chức
Quá trình áp dụng các tiêu chuẩn lượng giá lên các dự án
khả thi để chọn dự án mang tính quyết định đến việc thực
hiện sứ mạng, mục đích và mục tiêu của tổ chức
Xây dựng kế hoạch chính thức để thực hiện dự án IS đã
chọn
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi
07-15
2.1.1. System Identification – Xác lập dự án IS
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi
Nhận dạng và lựa chọn các dự án tiềm năng
• Các dự án mang tính quyết định đến sứ mạng, mục đích và mục
tiêu của tổ chức
• Quá trình lựa chọn phụ thuộc vào tổ chức bao gồm
Quá trình hoạch định các IS chính thức
Quá trình Ah-hoc
• Trọng tâm của các dự án khác nhau tùy theo nơi phát sinh
07-16
2.1.1. System Identification – Xác lập dự án IS
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi
07-17
IS dự định chạy “tốt”
End-users chấp thuận
Hỗ trợ ban giám đốc, khách
hàng, đối tác và chính phủ
Tổ chức có phần cứng, phần
mềm, và con người đủ năng
lực hỗ trợ hoạt động IS đang
xây dựng
Khả thi vận hành Khả thi kỹ thuật
Tổng lợi ích trong suốt quá
trình khai thác > TCO
Hỗ trợ các mục tiêu chiến lược
của tổ chức, ngành,
Thời gian triển khai hợp lý
Khả thi kinh tế Khả thi tổ chức
Với vai trò là người dùng cuối (end-user), bạn hãy đề xuất các tiêu chí
đánh giá tính khả thi của hệ thống thông tin nhà trường.
2.1.2. System selection – Đánh giá khả thi
07-18
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi
Chỉ tiêu đánh giá Mô tả
Phù hợp chiến lược Đánh giá về quan điểm và khả năng hỗ trợ tổ
chức đạt được mục tiêu chiến lược hoặc lâu dài
Lợi ích tiềm năng Đánh giá về quan điểm tăng lợi ích, dịch vụ
cho khách hàng, và thời hạn đem lại lợi ích
Chi phí tiềm năng
và các nguồn lực
khả dụng
Số lượng và chủng loại các nguồn lực dự án
yêu cầu và khả năng sẵn có
Quy mô/ thời gian Số lượng các thành phần và độ dài của thời
gian hoàn thành dự án
Khó khăn kỹ thuật/
rũi ro
Mức độ phức tạp về kỹ thuật liên quan đến
việc triển khai dự án trong phạm vi thời gian
và các ràng buột về nguồn lực
(Hoffer, George, và Valacich, 2005)
2.1.2. System selection – Đánh giá khả thi
07-19
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi
2.1.2. System selection – Đánh giá khả thi
07-20
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi
“Corporate Social Responsibility is the continuing commitment
by business to contribute to economic development while
improving the quanlity of life of the workforce and their
families as well as of the community and society at large”
World Business Council for Sustainable Development, 1953 –
(www.wbcsd,ord)
CSR được quy định trong các quy tắc ứng xử (CoC):
– Khuyến nghị 190 về loại bỏ LĐ trẻ em
– Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14000
– Tiêu chuẩn SA 8000
– Công ước 182
2.1.2. Đánh giá khả thi – Corporate Social Responsibility – CSR
07-21
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi
Kết quả của giai đoạn Kế hoạch triển khai hệ thống (Luận chứng
kinh tế kỹ thuật/ báo cáo khả thi)
Nội dung
• Các phương án dự tuyển
• Đánh giá khả thi và phương án khả thi
• Các giai đoạn và tiến độ thực hiện
2.1.3. System Planning – Lập kế hoạch
07-22
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.1. Hoạch định/ phân tích khả thi
2.1.3. System Planning – Lập kế hoạch – Ví dụ: tiến độ triển khai CRM
II. Chu kỳ phát triển IS
07-23
System Planning/ Investigation
System Investigation
Product:
Feasibility Study
• Đánh giá các cơ hội kinh doanh
• Nghiên cứu khả thi, lựa chọn xây dựng mới
hay cải tiến hệ thống hiện có
• Lập kế hoạch quản trị dự án
System Analysis
Product:
Functional Requirements
• Phân tích các yêu cầu về thông tin của nhân
viên, người dùng và nhà đầu tư
• Xác lập các nhu cầu chức năng của hệ thống
nhằm đáp ứng các yêu cầu trên
System Design
Product:
System Specifications
• Đặc tả về phần cứng, phần mềm, con người
mạng và nguồn dữ liệu và IS để đáp ứng các
đòi hỏi của hệ thống E-Business của tổ chức
System Implementation
Product:
Operational System
• Trang bị và lắp đặt phần cứng và phần mềm
• Chạy thử và huấn luyện người dùng
• Chuyển sang vận hành IS mới theo yêu cầu
System Maintenance
Product:
Improved System
• Tiến hành rà soát, giám sát, đánh giá và điều
chỉnh hệ thống mới theo yêu cầu
Phân tích các
vấn đề hoặc
các cơ hội
kinh doanh
Phát triển
giải pháp
hệ thống
thông tin
Đưa giải pháp
về IS vào sử
dụng
07-24
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
System Analysis
07-25
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – Các công cụ truyền thống
Phỏng vấn
(Interviews)
Bảng câu hỏi
(Questionaires)
Khảo sát
(Observations)
Phân tích tài liệu
(Document
Analysis)
Các công cụ
điều tra
Pros/ Cons? When? How?
07-26
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – Các công cụ truyền thống
Công cụ Hoạt động thực hiện
Phỏng vấn
cá nhân
Phỏng vấn cá nhân thu thập thông tin về hoạt động
và các vấn đề của hệ thống hiện tại và các nhu cầu
đối với hệ thống cho các hoạt động của tổ chức trong
tương lai .
Bảng câu
hỏi
Khảo sát người dùng cuối qua bảng câu hỏi phát
hiện các vấn đề và các nhu cầu của tổ chức
Khảo sát
hiện trạng
Khảo sát hoạt động LĐ tại các thời điểm chọn lọc
quan sát cách thức quản lý dữ liệu và các thông tin
cần thiết để thực hiện công việc
Nghiên cứu
tài liệu
Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu kinh doanh phát hiện các
vấn đề được báo cáo, các chính sách, quy tắc và định
hướng cũng như các minh họa cụ thể về việc sử dụng
dữ liệu và thông tin trong tổ chức
07-27
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – phương pháp CSFs
• Critical Success Factors (CSF’s) – Những nhân tố chủ yếu
quyết định sự thành công của tổ chức
• Bao gồm CSFs riêng từng chức danh và phạm vi toàn tổ chức
Tất cả các nhân tố đều quan trọng hay
CSFs
07-28
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
Strengths Weaknesses
Giúp nhà quản trị học và hiểu
cách tiếp cận và hỗ trợ việc
sử dụng cách tiếp cận
Việc tập trung ở mức cao có
thể dẫn đến việc đơn giản hóa
các tính huống phức tạp
Cung cấp phương pháp để
hiểu các nhu cầu thông tin của
tổ chức nhằm đưa ra quyết
định hiệu quả
Khó có phân tích viên được
đào tạo về vận hành quá trình
CSF, trong yêu cầu vừa am
hiểu IS vừa có khả năng giao
tiếp hiệu quả với lãnh đạo cấp
cao
Phương pháp tập trung vào
phân tích hơn là tập trung về
phía người dùng
Theo Boynton và Zmud (1984)
2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – phương pháp luận CSFs
07-29
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
Hình thức làm việc nhóm trong đó bao gồm người có liên quan
cùng với phân tích viên cùng làm việc chung với nhau
Thu thập đồng thời nhu cầu hệ thống của “người chính yếu”
2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – kỹ thuật JAD (Joint Application Design)
End Result
Documentation detailing existing system
Features of proposed system
Participants
Session Leader
Users
Managers
Sponsor
Systems Analysts
Scribe
IS Staff
07-30
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
2.2.1. Thu thập nhu cầu hệ thống – JAD (Joint Application Design)
Strengths Weaknesses
Hoạt động nhóm cho phép
nhiều người tham gia mà
không làm chậm tiến độ
Rất khó để tập trung mọi
người vào cùng một lúc, một
nơi để tiến hành họp JAD
Quá trình nhóm có khả năng
dẫn đến mức độ cao hơn về
chất lượng và về việc chấp
nhận hệ thống
Yêu cầu sự ủng hộ của lãnh
đạo để đảm bảo có đủ nguồn
lực thích hợp nhằm huy động
việc tham gia rộng rãi của
nhiều người
Sự tham gia của nhóm trong
quá trình thiết kế và phát triển
giúp việc hiện thực, huấn
luyện người dùng và các hoạt
động hỗ trợ khác dễ dàng hơn
07-31
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
Sơ đồ quan hệ thực thể – ERD: công cụ dùng để biểu
diễn quan hệ giữa các thực thể để phát triển các chương
trình ứng dụng và cơ sở dữ liệu
2.2.2. Mô hình hóa dữ liệu ERD
Sơ đồ ERD của
quản lý hệ thống
tín chỉ:
• Điều chỉnh sơ
đồ mẫu cho phù
hợp với đặc thù
trong trường.
• Chuẩn hóa quan
hệ n-n
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
Sơ đồ “top-down”, kết quả của quá trình phân rã, thể hiện từng
cấp thiết kế, mối quan hệ với các cấp khác và vị trí trong
cấu trúc thiết kế chung
07-32
2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic Function Hierachy Diagram – FHD
Management Information Systems – Chapter 13: Building Information System
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
Quá trình mua sách “truyền thống” gồm nhiều bước tiến hành
bởi khách hàng và người bán
07-33
2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic Business Process Diagram – BPD
Management Information Systems – Chapter 13: Building Information System
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
Tái thiết kế quá trình bằng việc sử dụng Internet ít bước công
việc và tài nguyên hơn
07-34
2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic Business Process Diagram – BPD
Management Information Systems – Chapter 13: Building Information System
• Công cụ chính để biểu diễn các quá trình và dòng dữ liệu của IS
• Cung cấp mô hình logic về lưu chuyển dòng thông tin
• Sơ đồ phân cấp để tách các quá trình thành các lớp chi tiết hơn
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
07-35
2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic Data Flow Diagram – DFD
Management Information Systems – Chapter 13: Building Information System
07-36
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
Logic – giải thuật/ cách thức xử lý của process
Công cụ:
1. Pseudo code / Structured English – đặc tả process bằng tiếng
Anh + ngũ pháp của NNLT cấu trúc
2. Decision Table – biếu diễn dạng bảng cho các process rẽ nhánh
(bao gồm biến quyết định, giá trị quyết định, hành động/ công
thức
3. Decision Tree – biểu diễn đồ họa của decision table
2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic Logic xử lý
Lưu ý: mỗi công cụ phù hợp với một loại process khác nhau
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
Process 2.1 - Record Customer Information
Ask if customer has an account (or has made a previous order)
If customer has an account then
Ask for indentification information
Query database with indentifying information
Copy query response data to Order details
Else
Create an empty Customer record in the database
Ask customer for Customer attributes
Update empty Customer record with Customer attributes
Endif
Ask customer for order information for first item
While more order items Do
Update Order details with order information
Endwhile 07-37
2.2.3. Mô hình hóa quá trình và logic Logic xử lý – Pseudo Code
07-38
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.2. Phân tích hệ thống
2.2.3. MHH quá trình và logic Logic xử lý – Decision Table & Decision Tree
YTD purchases
> $250
Yes
No
Number of items
purchased (N)
3
4
3
4
Delivery day
Next
2nd
7th
Next
2nd
7th
Next
2nd
7th
Next
2nd
7th
Delivery charge
($)
25
10
N x 1.50
N x 6.00
N x 2.50
Free
35
15
10
N x 7.50
N x 3.50
N x 2.50
II. Chu kỳ phát triển IS
07-39
System Analysis
System Investigation
Product:
Feasibility Study
• Đánh giá các cơ hội kinh doanh
• Nghiên cứu khả thi, lựa chọn xây dựng mới
hay cải tiến hệ thống hiện có
• Lập kế hoạch quản trị dự án
System Analysis
Product:
Functional Requirements
• Phân tích các yêu cầu về thông tin của nhân
viên, người dùng và nhà đầu tư
• Xác lập các nhu cầu chức năng của hệ thống
nhằm đáp ứng các yêu cầu trên
System Design
Product:
System Specifications
• Đặc tả về phần cứng, phần mềm, con người
mạng và nguồn dữ liệu và IS để đáp ứng các
đòi hỏi của hệ thống E-Business của tổ chức
System Implementation
Product:
Operational System
• Trang bị và lắp đặt phần cứng và phần mềm
• Chạy thử và huấn luyện người dùng
• Chuyển sang vận hành IS mới theo yêu cầu
System Maintenance
Product:
Improved System
• Tiến hành rà soát, giám sát, đánh giá và điều
chỉnh hệ thống mới theo yêu cầu
Phân tích các
vấn đề hoặc
các cơ hội
kinh doanh
Phát triển
giải pháp
hệ thống
thông tin
Đưa giải pháp
về IS vào sử
dụng
07-40
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.3. Thiết kế hệ thống
Thiết kế Hệ thống
07-41
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.3. Thiết kế hệ thống
Forms – mẫu nhập liệu dữ liệu từ chứng từ hồ sơ nghiệp
vụ vào IS. Bao gồm một số các nội dung xác định trước
và vị trí dành sẵn để nhập liệu
Reports – đầu ra của IS chứa các nội dung đã xác định
trước thường ở dạng bảng
2.3.1. Thiết kế Forms và Reports
07-42
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.3. Thiết kế hệ thống
2.3.2. Thiết kế Giao diện và các hộp thoại
07-43
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.3. Thiết kế hệ thống
2.3.3. Thiết kế Database và Files
07-44
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.3. Thiết kế hệ thống
Giải thuật – Processing Logic – Trình tự các bước và thủ tục
biến đổi dữ liệu thô đầu vào thành thông tin mới hay cập nhật
Công cụ
• Mã giả (Pseudocode)
• Sơ đồ cấu trúc (Structure charts)
• Cây quyết định (Decision trees)
• Ngôn ngữ lập trình
2.3.4. Thiết kế logic của quá trình xử lý
II. Chu kỳ phát triển IS
07-45
System Design
System Investigation
Product:
Feasibility Study
• Đánh giá các cơ hội kinh doanh
• Nghiên cứu khả thi, lựa chọn xây dựng mới
hay cải tiến hệ thống hiện có
• Lập kế hoạch quản trị dự án
System Analysis
Product:
Functional Requirements
• Phân tích các yêu cầu về thông tin của nhân
viên, người dùng và nhà đầu tư
• Xác lập các nhu cầu chức năng của hệ thống
nhằm đáp ứng các yêu cầu trên
System Design
Product:
System Specifications
• Đặc tả về phần cứng, phần mềm, con người
mạng và nguồn dữ liệu và IS để đáp ứng các
đòi hỏi của hệ thống E-Business của tổ chức
System Implementation
Product:
Operational System
• Trang bị và lắp đặt phần cứng và phần mềm
• Chạy thử và huấn luyện người dùng
• Chuyển sang vận hành IS mới theo yêu cầu
System Maintenance
Product:
Improved System
• Tiến hành rà soát, giám sát, đánh giá và điều
chỉnh hệ thống mới theo yêu cầu
Phân tích các
vấn đề hoặc
các cơ hội
kinh doanh
Phát triển
giải pháp
hệ thống
thông tin
Đưa giải pháp
về IS vào sử
dụng
07-46
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.4. Triển khai hệ thống
Triển khai hệ thống
07-47
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.4. Triển khai hệ thống
Lập trình (Coding) – Chuyển đổi đặc tả trong thiết kế thành
mã lệnh chương trình máy tính
Kiểm tra chương trình (Testing)
Chuỗi các phép kiểm tra để phát hiện các lỗi và tính hợp lệ
được tiến hành song song với quá trình lập chương trình
2.4.1 Lập trình và Kiểm thử
Loại kiểm tra Trọng tâm Thực hiện
Phát triển
(Development)
Tính đúng đắn của từng module và
tích tích hợp của nhiều module
Lập trình viên
Alpha Kiểm tra toàn bộ để đánh giá mức
độ thỏa mản các yêu cầu mong
muốn của hệ thống
Nhân viên
kiểm tra phần
mềm
Beta Kiểm tra khả năng vận hành của hệ
thống trong môi trường làm việc
của người dùng với dữ liệu thật
Người dùng
hệ thống
II. Chu kỳ phát triển IS – 2.4. Triển khai hệ thống
07-48
2.4.1 Lập trình và Kiểm thử – Sample Test Plan
07-49
II. Chu kỳ phát tr