4.1.1. Cấu trúc phân tử bezen
4.1.1.1. Công thức Kekule (1885)
- Benzen có công thức phân tử C6H6. Công thức
tổng quát: CnH2n – 6 (n ≥ 6).
Công thức cấu tạo của Kekule
4.1.1.2. Tính chất không bình thường của
Benzen
a.Tính chất hóa học
- Thể hiện tính chất rất không no, khó tham gia
phản ứng cộng và oxi hóa, dễ tham gia phản
ứng thế
b. Độ dài liên kết: - Tất cả các liên kết C-C đều
có độ dài liên kết 1,40A0, các liên kết C-H
1,09A0 góc hóa trị CCC và CCH đều bằng
1200 khác với xiclohexa-1,3,5-trien độ dài các
liên kết C-C 1,54A0 C=C 1,34A0.
39 trang |
Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 17/06/2022 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa hữu cơ 1 - Chương 4: Hiđrocacbon thơm - Nguyễn Văn Hiếu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 205
Chương 4: HIĐROCACBON THƠM
§4-1. BEN ZEN VÀ CÁC CHẤT ĐỒNG ĐẲNG
§4-3. HỢP CHẤT THƠM KHÔNG CHỨA
VÒNG BENZEN
§4-2. CÁC AREN KHÁC
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 206
§4-1. BEN ZEN VÀ CÁC CHẤT
ĐỒNG ĐẲNG
4.1.1. Cấu trúc phân tử bezen
4.1.1.1. Công thức Kekule (1885)
- Benzen có công thức phân tử C6H6. Công thức
tổng quát: CnH2n – 6 (n ≥ 6).
Công thức cấu tạo của Kekule
H
H
H
H
H
H
viết gọn
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 207
4.1.1.2. Tính chất không bình thường của
Benzen
a.Tính chất hóa học
- Thể hiện tính chất rất không no, khó tham gia
phản ứng cộng và oxi hóa, dễ tham gia phản
ứng thế
b. Độ dài liên kết: - Tất cả các liên kết C-C đều
có độ dài liên kết 1,40A0, các liên kết C-H
1,09A0 góc hóa trị CCC và CCH đều bằng
1200 khác với xiclohexa-1,3,5-trien độ dài các
liên kết C-C 1,54A0 C=C 1,34A0.
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 208
c. Năng lượng bền vũng hóa (năng lượng ỗn định).
Nhiệt hiđro hóa xiclohexen 119,5kJ/mol, xiclohexa
-1,3,5-trien 358,5kJ/mol, benzen 208kJ/mol.
119,5kJ/mol
+H2
+3H2 358,5kJ/mol
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 209
+3H2 208,1kJ/mol
-----------
-------
------------
-----
---------
H = -208 kJ/mol
H = -358,5 kJ/mol
H
H = 358,6 - 208,1 = 150,5 kJ/mol năng lượng
liên hợp thơm hay năng lượng liên hợp thơm
hay năng lượng cộng hưởng của benzen.
2. Thuyết obitan về cấu trúc phân tử benzen
- Là phân tử mặt phẳng, 6 nguyên tử C ở trạng
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 210
thái lai hóa sp2 mỗi nguyên tử C ở trang thái lai
hóa sp2 tạo ra 3 liết kết với 2 Csp
2 bên cạnh và
với 1 nguyên tử H, mỗi nguyên tử Csp
2 còn 1AO
2p tinh khết vuông góc với mặt phẳng lục giác tạo
thành các MO không định chỗ.
Cách biểu diễn vòng benzen trên mặt phẳng giấy
HH
H
HH
H
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 211
H
HH
H
H
H
hoặc hoặc
4.1-2. Đồng phân
1. Đồng phân mạch cacbon
2. Đồng phân về cách chia mạch nhánh
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 212
CH2CH2CH3 CH(CH3)2
Propylbenzen Izopropylbenzen
CH2CH3 CH3
Propylbenzen Izopropylbenzen
CH3
CH3H3C
3. Đồng phân ví trí mạch nhánh
CH2CH3 CH2CH3
1,2-Dietylbenzen
o-Dietylbenzen
1,3-Dietylbenzen
m-Dietylbenzen
CH2CH3
CH2CH3
1,4-Dietylbenzen
p-Dietylbenzen
C2H5C2H5
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 213
CH2(CH2)3CH3
C2H5
CH2(CH2)2CH3
C2H5
CH3
1-Etyl-4-pentylbenzen
p-Etylpentylbenzen
4-Butyl-1-etyl-3-metylbenzen
4.4-Danh pháp
a. Gọi tên một cách hệ thống như những dẫn
xuất thế của benzen
Tên các gốc Số chỉ vị trí (hay tiếp đầu nhữ o,
m, p) gốc ankyl + Benzen.
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 214
C2H5
CH3
1-Etyl-2-metylbenzen
o-Etyl,metylbenzen
C2H5
CH3
1,4-Dietyl-2-metylbenzen
p-Dietyl-o-metylbenzen
C2H5
CH2CH2CH2CH3
CH3
4-Butyl-1-etyl-3-metylbenzen
p-Butyl,etyl-m-metylbenzen
C2H5
b. Tên thông thường của một số gốc
CH3
CH(CH3)2 CH3
CH3
Phenyl o-Tolyl m-Cumenyl 2,3-Xilyl
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 215
4.1-3. Tính chất vật lí
- Benzen và đồng đẳng là những chất lỏng (hoặc
rắn) không tan trong nước, t0s, t
0
nc tăng theo M
phụ thuộc vào tính đối xứng của phân tử (xem
bảng IV-1 trang 206 gt).
- Phổ tử ngoại của C6H6 có các cực đại ở 180nm,
200nm, 254nm ngoài ra còn có các cực đại khác
bên cạnh cực đại 254nm (234, 239, 243, 261,
268nm) tập hợp thành cấu trúc tinh vi của
đường phổ. Các gốc ankyl liên kết với nhân
benzen làm tăng các cực đại hấp thụ.
- Phổ hồng ngoại của benzen và đồng đẳng có
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 216
Dao động hóa trị đặc trưng cho C-H thơm 3070-
3000cm-1 và > C=C < ở ~1600cm-1, ~1500cm-1 và
~1450cm-1.
- Phổ cộng hưởng từ proton, của proton đính
vào vòng benzen cóa giá trị 6,6 – 8,3ppm còn ở
vị trí của nhánh là 2,2 – 2,5ppm.
4.1-4. Tính chất hóa học
- Đặc trưng là phản ứng thế eletrophin, các đồng
đẳng dễ dàng tham gia phản ứng thế hơn cả
benzen ngoài ra còn có các phản ứng ở nhóm
ankyl.
1. Phản ứng thế electrophin
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 217
a.Các phản ứng thế electrophin
Sơ đồ chung:
Ar – H + Z – E → Ar – E + HZ (Ar là các
gốc thơm, Z–E là Br–Br, HO–NO2, HO-R,
Cl-COR, HO-SO3H,)
+ Phản ứng nitro hóa:
C6H5-H + HO-NO2 → C6H5-NO2 + H2O
(Phản ứng nitro hóa xảy ra một chiều)
+ Phản ứng halogen hóa
C6H5-H + X – X → C6H5–X + HX
(Phản ứng này không dùng F2 cũng không dùng I2
trừ khi cho thêm HNO3 hoặc Ag
+).
H2SO4,60
0C
Fe/FeX3
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 218
+ Phản ứng ankyl hóa (hay phản ứng Friđen-Crap)
C6H5-H + X–R → C6H5-R + HX (RX: RCl.
RBr, RI xúc tác AlCl3 thường dùng nhất.
C6H5-H + HO-R → C6H5-R + H2O
C6H5-H + CH2=CHR → C6H5-CH(CH3)R
+ Phản ứng axyl hóa Friđen-Crap
C6H5-H + X-CO-R → C6H5-CO-R + HX
C6H5-H + (RCO)2O → C6H5-CO-R + RCOOH
+ Phản ứng sunfo hóa
C6H5-H + HO-SO3H → C6H5-SO3H + H2O
b. Cơ chể ứng thế electrophin (SE)
- Cation tấn công trước vào trung tâm tích điện âm
tạo thành sả phẩm tr ng g an kém bền mang điện
AlCl3
H2SO4
AlCl3
AlCl3
H2SO4
t0C
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 219
tích dương gọi là phức giai đoạn chậm quyết
định tốc độ phản ứng, giai đoạn phức nhanh
chóng tách H+ hình thành sản phẩm
+ E(+)
EH
+
E
EH
+
EH
+
EH
(+)
EH
(+)
EH
(+)
1
3
1
3
1
3
chậm nhanh
hoặc
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 220
Cơ chế chi tiết một số phản ứng cụ thể
-Brom hóa: 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
Br–Br + FeBr3 → Br
(+).Br-FeBr3
(-) hoặc
Br(+)-FeBr3
(-).
H(+) + FeBr4
(-) → HBr + FeBr3
- Nếu thay Br2 và Fe bằng HOBr hoạc HOCl,
HOI.
HO-Br + H(+) → H-O(+)BrH → H3O
(+) + Br(+)
+ Br(+)
BrH
+
Br
+ H(+)Fe
chậm nhanh
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 221
- Cơ chế phản ứng nitro hóa
HO-NO2 + H2SO4 H2O
(+)-NO2 + HSO4
(-)
H2O
(+)NO2 + H2SO4 H3O
+ + HSO4
(-) + NO2
(-)
+ NO2(+)
NO2H
+
NO2
+ H(+)H2SO4
chậm nhanh
- Cơ chế phản ứng sunfo hóa
2H2SO4 → SO3 + HSO4
- + H3O
+
SO3(-)H
+
SO3(-)
H2SO4S
O
O
O
+ H3O(+)
SO3H
nhanhchậm
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 222
- Cơ chế phản ứng Friđen-Crap
RCH=CH2 + H2SO4 → RCH
(+)CH3 + HSO4
(-)
+ RCH(+)CH3
CH(CH3)RH
+
CH(CH3)R
+ H(+)
H2SO4
- Cơ chế phản ứng anxyl hóa (Friđen-Crap)
RCO-X + AlCl3 RCOX-AlCl3
RCOX-AlCl3 R-CO
(+) + AlXCl3
(-)
(+) (-)
+ RCO(+)
CORH
+
COR
+ H(+)
AlCl3
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 223
c. Ảnh hưởng của nhóm thế . Qui luật thế ở vòng
benzen.
- Khi nhân benzen có sẵn nhóm thế -CH3, -OH,
-COOH, -NO2
- Khả năng phản ứng của vòng nói chung với tác
nhân E(+).
+ Tốc độ phản ứng tương đối (k) so với benzen
(k=1). - Nhóm thế hoạt hóa có: (k > 1)
- Nhóm thế phản hoạt hóa có: (k < 1)
+ Sự định hướng cho tác nhân E(+) tấn công vòa
vị trí ortho-para-meta đánh giá bằng tỉ lệ % sản
phẩm
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 224
Tất cả các nhóm thế gây hiệu ứng –C, - I mạnh
như –NO2, -CN, -CHO, -COOH, -
(+)NR3, -
(+)SR2,
là những nhóm thế định hướng nhóm thế mới
vào vị trí meta (những nhóm thế phản hoạt hóa).
Tất cả các nhóm thế gây hiệu ứng +C, +H, +I
mạnh như các nhóm –OH, -NH2, -Cl, -CH3,
-C6H5 đều là những nhóm thế định hướng nhóm
thế mới vào vị trí o, p (hoạt hóa nhân benzen trừ các
nguyên tử halogen phản hoạt hóa nhân benzen).
Ví dụ: k và tỉ lệ % sản phẩm mononitro hóa benzen
và đồng đẳng
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 225
k: 1 25
CH3
NO2
56%
CH3
41%
NO2
CH3
O2N 3%
CH2CH3
NO245%
CH2CH3
NO27%
CH2CH3
NO2
48%
OH
NO2
OH
40%
NO2
60%
Cl
NO2
Cl
30%
NO2
69%
Cl
1%
NO2
NO2
NO2
NO2
6%
NO2
1%
NO2
93%
NO2
k: 103
k: 3.103 k:6.10
-8
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 226
d. Giải thích qui luất thế ở dẫn xuất một lần thế
C
OHO
NO2
H
C
OHO C
OHO
NO2
H
H NO2
> >
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+) (+)
(-) (-)
(-)
C
NO2
H
C
H
C
NO2
H
H NO2
HH
HH H H HH
(+)
(+)(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
>và
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 227
e. Qui luật thế ở dẫn xuất hai lần thế
OMe
CH3
OMe
CH3
OMe
CH3OMe
NO2
OMe
NO2
OMe
NO2
CH3
Cl
59% 9%
32%
CH3
Cl
62% 1%
37%
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 228
2. Phản ứng cộng
a. Cộng hiđro
+ 3H2
1500C,10atm,Ni
+ 3H2
Na + NH3
Benzen Xiclohexa-1,4-dien
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 229
b. Cộng clo
Benzen
+ 3Cl2
hv/500C Cl
ClCl Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl Cl
Cl
Cl
(666)3. Phản ứng oxi hóa
a. Oxi hóa hoàn toàn. Phản ứng cháy.
CnH(2n – 6) + (3n -3)/2 O2 nCO2 + (n-3)H2O
C6H6 + 7,5O2 6CO2 + 3H2O H = -3350
kJ/mol.
b. Oxi hóa không hoàn
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 230
Benzen không tác dụng với dung dịch KMnO4
loãng, tuy nhiên ở nhiệt độ caocó mạt của xúc
tác V2O5 benzen bị oxi hóa bởi oxi không khí
cho sản phẩm sau:
c. Phản ứng ozon phân
Benzen
+ 4,5O2
V2O5
O
O
O
+ 2CO2 + 2H2O
Benzen
+ 3O3
O
O
O O
O
O
O
O
O
Zn/CH3COOH 3
CH=O
CH=O
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 231
4. Các phản ứng xảy ra ở mạch nhánh của
ankylbenzen
a. Phản ứng halogen hóa mạch nhánh
CH2CH3 + Br2
as,1100C CHBrCH3 + HBr
CH2CH3 + Cl2
as,3500C CHClCH3 + HCl
b. Phản ứng oxi hóa thành axit thơm
Ar – R Ar - COOH
C6H5-CH3 C6H5-COOK
C6H5COOH
C6H5CH2CH3 C6H5COOH + HCOOH
K2Cr2O7 + H2SO4
hoặc KMnO4
KMnO4,H2O
H3O
+
K2Cr2O7 + H2O
H2SO4,t
0C
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 232
Đối với C bậc rất khó xảy ra
Ví dụ: C6H5C(CH3)3 + KMnO4 + H2O X
C6H4(CH3)2 C6H4(COOK)2
C6H5(COOH)2
c. Oxi hóa ở Hcủa cacbon bậc ba
C6H5C(CH3)2 C6H5COOH(CH3)2
C6H5-OH + (CH3)2C=O
1-5. Điều chế
1.Benzen
- Tách từ nhựa chưng than đá dầu mỏ.
a.Đề hiđrohóa và đóng vòng hexan
CH3(CH2)4CH3 C6H6 + 4H2
KMnO4,H2O H3O
+
O2,Na2CO3
850C
H2SO4
H2O
Cr2O3/Al2O3
30-40atm,5000C
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 233
b. Đồng phân hóa và đề hiđrohóa
c. Đề metyl hóa toluen
C6H5-CH3 + H2 C6H6 + CH4
2. Toluen và các đồng đẳng
a. Ankyl hóa benzen
C6H5-H + X-R C6H5-R + HX
b. Ankyl hóa benzen bằng anken
C6H5-H + CH2 =CHR C6H5-CH(CH3)R
CH3
MoO3/Al2O3
3H2
Xt,580-7600C
AlCl3
AlCl3
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 234
c. Tổng hợp Uyêc-Pittic
C6H5-H C6H5-Cl C6H5-R
4.1-6. Ứng dụng
1. Dùng làm dung môi
2. Tổng hợp monome cho công nghiệp cao phân
tử
3. Tổng hợp phẩm nhuộm, dược phẩm, chất giặt
rửa tổng hợp.
4. Tổng hợp thuốc nỗ (TNT), thuốc trừ sâu (666),
và DDT.
4.1-7. Giới thiệu riêng
a.Benzen
b. Toluen C6H4(COSO2)NH
Cl2,xt Fe R-Cl, Na
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 235
§4-2. CÁC AREN KHÁC
4.2-1. Hiđrocacbon thơm mach nhánh không no
Có hai nhóm chính ankenylbenzen (arylanken)
C6H5CH=CH2, ankinylbenzen (arylankin)
C6H6CCH, chúng có tính chất đặc trưng cho các
anken và ankin.
4.2-1.1. Phản ứng của stiren:
CH CH2
H2,Ni
250C,2-3atm
CH2 CH3
CH2 CH3
H2,Ni
1000C
CH2CH3
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 236
a. Cộng các nhâu khác
C6H5 –CH=CH2 + HA C6H5CH(A)CH3
(HA: H2O, HHal, H2SO4,...)
C6H5 –CH=CH2 + HBr C6H5CHX-CH2X
(X2: Br2, Cl2).
b. Trùng hợp:
c. Phản ứng oxi hóa
C6H5CH=CH2 C6H5-COOH + CO2
C6H5CH=CH2 C6H5 CH–CH2
O
peoxit
nCH=CH2
C6H5
T,H
CH - CH2
C6H5 n
1. KMnO4,H2O
2. H3O
+
C6H5CO3H
O2 + Ag,200
0C
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 237
4.2. Điều chế stiren
- Tách từ nhựa chưng than đá, tổng hợp từ các
dẫn xuất halogen.
- Điều chế từ dẫn xuất halogen.
4.2-2. Hiđrocacbon thơm chứa nhiều vòng benzen
riêng rẽ
1. Biphenyl n R R
1
2 3
4
56
1'
2'3'
4'
5' 6'
2. Điphenylmetan
C6H5 –CH2– C6H5
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 238
CH
H
CH
H
t0C + H2
Fluoren
Diphenylmetan
CH
H
Diphenylmetan
KMnO4
C
Benzophenon
O
+ H2O
- Phản ứng oxi hóa nhóm metylen
(H3C)2N C
O
N(CH3)2
Xetomilơ
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 239
Điphenylmetan được điều chế từ benzen và benzyl
clorua bàng phản ứng Friđen-Crap
C6H6 + C6H5-CH2Cl
3. Triphenylmetan
(C6H5)3C-H + NaNH2 (C6H5)3C-Na + NH3
(C6H5)3C-Cl (C6H5)3C-H (C6H5)3C-OH
Điều chế:
3C6H6 + HCCl3 (C6H5)3C-H + 3HCl
2-3.Hiđrocacbon thơm chứa nhiều vòng benzen
ngưng tụ
AlCl3
NH3, l
Cl2 [O]
AlCl3
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 240
1
2
3
45
6
7
8 1
2
3
45
6
7
8 9
10
1.Naphtalen
a. Phản ứng thế electrophin
1
2
Br NO2 SO3H COCH3
B
r
2 ,C
C
l4
HNO3, H2SOl4 H2SO4, 800 CH3COCl, AlCl3, CS2
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 241
b. Phản ứng thế hiđro
1
2
Na, C5H11OH 5H2, 2000, 200atm
3H2,2000, 200atm
c. Phản ứng oxi hóa
1
2
O2, V2O5,4500C
O
O
O + 2CO2 + H2O
2. Antraxen và phenantren
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 242
O Br Br
C2H5OH, NaK2Cr2O7, H2SO4
O Br
Br2 Br2, Fe
Truong CDSP NhaTrang Nguyen Van Hieu 243
3-3. Hợp chất thơm có hệ vòng 6 cạnh
3-4. Hợp chất thơm hệ có vòng 7 cạnh
3-5. Hợp chất chứa vòng 7 cạnh và vòng 5 cạnh
ngưng tụ
3-6. Hợp chất thơm chứa vòng lớn
§4-3. HỢP CHẤT THƠM
KHÔNG CHỨA VÒNG BENZEN
3-1. Tính thơm và những đặc điềm cấu trúc
của vòng thơm
3-2. Hợp chất thơm hệ có vòng 5 cạnh