Bài giảng Kế hoạch kinh doanh - Chương 2: Nội dung một kế hoạch kinh doanh
Tóm tắt tổng quan Mô tả công ty Mô tả sản phẩm/dịch vụ Phân tích thị trường Chiến lược và kế hoạch marketing KH sản xuất và đầu tư KH quản lý KH tài chính Phân tích rủi ro Phụ lục
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kế hoạch kinh doanh - Chương 2: Nội dung một kế hoạch kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2. Nội dung một
kế hoạch kinh doanh
Tóm tắt tổng quan
Mô tả công ty
Mô tả sản phẩm/dịch vụ
Phân tích thị trường
Chiến lược và kế hoạch marketing
KH sản xuất và đầu tư
KH quản lý
KH tài chính
Phân tích rủi ro
Phụ lục
2Nội dung của một bản KHKD
Sơ đồ liên kết các nội dung của một bản KHKD
31. Tóm tắt tổng quan
Mục tiêu:
Giúp hiểu nhanh
Tăng và thu hút sự chú ý
Khi nào và ở đâu?
Được viết sau khi viết xong KHKD
Tránh mơ hồ và nông cạn,
Tránh việc lập KHKD duy ý chí
Để ở những trang đầu của KHKD
4Mục tiêu và triển vọng của DN
Mô tả mục tiêu tổng thể doanh
nghiệp cần đạt trong thời kỳ kế
hoạch.
Trình bày triển vọng của DN trong
tương lai, thường là 5 – 10 năm kể từ
lúc viết KHKD.
5Mục tiêu SMART?
Một mục tiêu SMART phải trả lời 5 câu hỏi
S Specific Kết quả cụ thể là gì?
M Measurable Kết quả có thể đo lường như thế nào?
A
Ambitious/
Attainable
Có tính thách thức?
Có thể đạt được không?
R
Relevant Có gắn liền với mục tiêu công ty. Bộ phận không?
T Time-bound Thời gian hoàn thành?
6Cách viết mục tiêu SMART
1
Viết
KRA
2
Lựa
chọn
KPI
3
Định chỉ
tiêu
công
việc
4
Thiết
lập
Mục tiêu
7Bước 1: Xác định KRA – Key Result
Areas
KRA: Lĩnh vực mang lại kết quả trọng
yếu của cá nhân, nhóm, bộ phận,
công ty
KRA của một cá nhân thường được
mô tả trong bản mô tả công việc.
Cách viết mục tiêu SMART
8Bước 2: Lựa chọn KPI
Key Performance Indicators (KPI) – là
chỉ số đo lường kết quả công việc
chính của cá nhân, nhóm hay tổ chức
trong một lĩnh vực cụ thể.
Một Objective có thể có nhiều KPI.
Nên chọn những KPI có giá trị, có tính
xác thực, có hiệu quả kinh tế
Cách viết mục tiêu SMART
9Ví dụ KPI
Chỉ số đo lường (KPI), tiêu chuẩn hiệu quả của:
KPI
Quảng bá
nhãn hàng
Số người nhận diện ra logo/tên
của nhãn hàng ở một địa
bàn/các thành phố
60%
Tỉ lệ khách hàng nói đúng về
công dụng của SP tại cuộc
khảo sát 70%
Chăm sóc
khách
hàng
Số lần phàn nàn của KH 6/năm
Số KH bị mất 2người/tháng
Số điểm đánh giá mức độ hài
lòng của KH trong cuộc khảo
sát
8 (trên thang điểm
10)
10
Công thức viết mục tiêu SMART
OBJECTIVE =
To + action verb + single key result + target date
11
Ví dụ Objective
• Đáp ứng nhu cầu đặt hàng của các bộ phận
trong công ty với thời gian tối đa cung cấp
hàng là 7 ngày sau khi nhận order bắt đầu
từ tháng 1, năm 2012
• Nâng cao sự hài lòng về dịch vụ mua hàng
của phòng mua hàng từ các bộ phận bằng
số phiếu complaint nhận từ các BP là dưới 5
ca/1 năm từ tháng 1 năm 2012.
12
Tình trạng và nhu cầu tài chính
Nếu có nhu cầu huy động thêm vốn
thì xác định cụ thể mức tài trợ, hình
thức tài trợ, thời gian, cần vào việc gì
và khi nào có thể hoàn lại. Đối với DN
chuẩn bị thành lập, cho biết nguồn
vốn hiện đang sử dụng cho tới khi DN
chính thức hoạt động.
2. Mô tả công ty
Lịch sử thành lập
Chủ sở hữu
Nhân sự chủ chốt và nhân viên
Cơ cấu tổ chức và quản lý
Sản phẩm/Dịch vụ
Quy trình công nghệ và trang thiết bị
Thị trường
Mức độ thành công
14
3. Mô tả sản phẩm và dịch vụ
Mô tả các sản phẩm hay dịch vụ mà công ty
sẽ cung cấp
Các đặc điểm vật chất (bao gồm hình ảnh,
bản vẽ, biểu đồ,)
Công dụng và sự hấp dẫn đặc biệt
Giai đoạn phát triển
Ngắn gọn và trung thực trong mô tả và giải
thích các lợi ích của sản phẩm và dịch vụ
nhưng không quá khô cứng kỹ thuật
15
Phân tích sản phẩm/dịch vụ
Mô tả
Ứng dụng
Lợi ích Sản phẩm/
dịch vụ
Tình trạng
hiện tại
Phát triển
trong tương lai
16
Phân tích lợi ích dịch vụ
Yếu tố Tầm quan trọng Xếp hạng trên thị trường
Quan
trọng
Bình
thường
Không
quan
trọng
Cao
cấp
Tốt Trung
bình
Tạm
được
Kém Không
xác
định
Chất lượng
Giá cả
Độ linh hoạt
Tốc độ
Độ chính xác
Dễ sử dụng
Chi phí sử dụng
17
Định vị sản phẩm/dịch vụ
Làm thế nào để sản phẩm/dịch vụ
được nhận biết bởi các khách hàng
tiềm năng.
Thuận lợi hoặc khác biệt về sản
phẩm/dịch vụ
18
Đánh giá tính cạnh tranh
của sản phẩm/ dịch vụ
DN chuẩn bị thành lập hay muốn giới
thiệu sản phẩm mới ra thị trường, có
thể bỏ qua phần này
Những khác biệt cạnh tranh quan
trọng nhất của sản phẩm/dịch vụ của
DN.
19
Sản phẩm/dịch vụ tương lai
Trình bày các thay đổi có thể có đối
với các sản phẩm/ dịch vụ hiện tại.
4. Mô tả thị trường
Mô tả khách hàng
Đặc điểm thị trường
Phân tích cạnh tranh
a) Mô tả khách hàng
Phân bố địa lý (địa điểm KH, cơ sở
SX/DV, lợi thế khu vực, dân số)
Hoạt động chung của KH ( SX/DV,
CQNN, DN, cá nhân)
Vị trí trách nhiệm của người mua (chủ
DN, NV, cá nhân)
Đặc điểm cá nhân người mua (tuổi,
giới tính, thu nhập, sở thích)
b) Đặc điểm thị trường
Thị trường tổng thể
Phân khúc thị trường
Thị trường mục tiêu
Thị trường tổng thể
Xác định và mô tả thị trường tổng thể
mà DN đang hoạt động hoặc dự định
hoạt động.
Ước lượng qui mô thị trường và tốc độ
tăng trưởng của nó.
24
Phân khúc thị trường
Phân khúc thị trường: chia thị trường tổng thể thành
những nhóm KH khác nhau:
nhóm này có điểm chung là cùng có nhu cầu đối với
SP/DV của DN,
có những đặc trưng khác nhau về hành vi mua, những
mong muốn hay thị hiếu cụ thể riêng của mỗi nhóm.
Mô tả khái quát đặc điểm của từng phân khúc
quy mô, sức tăng trưởng, khả năng sinh lợi nhuận,
yêu cầu và thị hiếu của khách hàng,
tình trạng cạnh tranh trong mỗi phân khúc ...
Nhấn mạnh những đặc trưng tạo sự khác biệt cho các
chương trình marketing ở mỗi phân khúc sẽ được đề cập
sau này.
25
Thị trường mục tiêu
Xác định và mô tả phân khúc thị trường
trọng tâm mà DN đang nhắm vào (ai, ở
đâu, thói quen mua sắm, thị hiếu riêng
v.v).
Mô tả quá trình ra quyết định mua của họ
(các bước và quá trình diễn tiến)
Nhận dạng tất cả đối tượng có liên quan
hoặc ảnh hưởng đến việc ra quyết định.
26
c) Phân tích cạnh tranh
Tổng thể về ngành hoạt động.
Cấu trúc ngành, mức độ cạnh tranh,
khả năng thu lợi nhuận, xu hướng
hay những chuyển biến đang diễn ra
trong ngành và các đặc trưng quan
trọng khác.
27
Đối thủ cạnh tranh chính
Tập trung phân tích các đối thủ cạnh
tranh trực tiếp với DN.
Phân loại, xếp hạng các đối thủ cạnh
tranh theo mức độ cạnh tranh, hoặc
chỉ cần liệt kê 2, 3 đối thủ mà DN cho
là cần quan tâm nhất.
Cố gắng xác định và tóm tắt một cách
cô đọng chiến lược của mỗi đối thủ
cạnh tranh.
Phân tích SWOT
Phân tích điểm mạnh – điểm yếu – cơ
hội – đe dọa