Sau khi học xong, SV có thể:
1. Nhận biết và giải thích nội dung khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trên BCTC và
các giao dịch liên quan
2. Nhận biết và thảo luận các đặc điểm, rủi ro, các yêu cầu kiểm soát liên quan đến
khoản mục tín dụng và thu nhập lãi, đồng thời phân tích tính hữu hiệu của các thủ
tục kiểm soát đó
3. Phát biểu và giải thích các mục tiêu kiểm toán cho khoản mục tín dụng và thu nhập
lãi
4. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản liên quan đến
khoản mục tín dụng và thu nhập lãi
48 trang |
Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 3: Kiểm toán các khoản mục tín dụng và thu nhập lãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 3:
KIỂM TOÁN CÁC KHOẢN MỤC TÍN
DỤNG VÀ THU NHẬP LÃI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Bộ môn Kiểm toán
2
Mục tiêu
Sau khi học xong, SV có thể:
1. Nhận biết và giải thích nội dung khoản mục tín dụng và thu nhập lãi trên BCTC và
các giao dịch liên quan
2. Nhận biết và thảo luận các đặc điểm, rủi ro, các yêu cầu kiểm soát liên quan đến
khoản mục tín dụng và thu nhập lãi, đồng thời phân tích tính hữu hiệu của các thủ
tục kiểm soát đó
3. Phát biểu và giải thích các mục tiêu kiểm toán cho khoản mục tín dụng và thu nhập
lãi
4. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản liên quan đến
khoản mục tín dụng và thu nhập lãi
Bộ môn Kiểm toán
3
NỘI DUNG
1. Nội dung, đặc điểm khoản mục
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ TD
3. Thực hiện kiểm toán
Bộ môn Kiểm toán
4
Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng
một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền
theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết
khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng
và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác
(Luật các TCTD 2010)
Khái niệm về hoạt động cấp tín dụng của ngân hàng
Bộ môn Kiểm toán
5
1.1. Nội dung nghiệp vụ
Các sản phẩm chủ yếu:
Cho vay
Cá nhân
Tổ chức kinh tế
Bảo lãnh
Thư tín dụng
Bảo lãnh
Bộ môn Kiểm toán
6
1.2. Đặc điểm nghiệp vụ
Số dư nợ chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng tài sản của ngân
hàng
Thu nhập lãi chiếm tỉ trọng lớn trong tổng thu nhập của ngân
hàng
Tính chất ước tính cao trong việc phân loại nợ, xóa nợ và lập
dự phòng nợ phải thu khó đòi
Tài sản đảm bảo có giá trị lớn, xác định giá trị và thanh lý
phức tạp
Bộ môn Kiểm toán
7
Các loại giao dịch chủ yếu
Cho vay mới
Lãi dồn tích
Trả nợ gốc và lãi
Dự phòng tổn thất tín dụng
Xóa nợ và thu nợ đã xóa
Cơ cấu lại kỳ hạn nợ
Cam kết bảo lãnh
Bộ môn Kiểm toán
8
Các khoản mục BCTC liên quan:
Cho vay khách hàng: Cho vay/ Chiết khấu/ Trả thay
Chất lượng nợ
Thời gian đáo hạn
Đối tượng KH
Ngành
Dự phòng rủi ro tín dụng
Cụ thể
Chung
-> Xác định giá trị có thể thực hiện đƣợc / Dƣ Nợ
cho vay có khả năng thu hồi đƣợc
BCĐKT và
TMBCTC
Trình bày và công bố thông tin trên BCTC
Bộ môn Kiểm toán
9
Các khoản mục BCTC liên quan:
Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn
Bảo lãnh vay vốn
Cam kết trong nghiệp vụ L/C
Bảo lãnh khác
Trình bày và công bố thông tin trên BCTC
Bộ môn Kiểm toán
10
Các khoản mục BCTC liên quan:
Lãi phải thu (Tài sản Có khác)
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự
Thu nhập lãi cho vay
Thu khác về hoạt động tín dụng
BCKQKD và
TMBCTC
Lãi thực thu
Lãi dự thu
Trình bày và công bố thông tin trên BCTC
Bộ môn Kiểm toán
11
Trình bày và công bố thông tin trên BCTC
Các tài khoản khác có liên quan:
Lãi (theo dõi khi khoản nợ không đủ tiêu chuẩn):
Lãi cho vay chưa thu được bằng VND (TK 941)
Lãi cho vay chưa thu được bằng ngoại tệ (TK 942)
Tài sản thế chấp, cầm cố
Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng (TK 994)
Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý (TK 995)
Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố (TK 996)
Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi (TK 971)
Bộ môn Kiểm toán
12
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng
2.1. Quy trình tín dụng
2.2. Bảo đảm tín dụng
2.3. Xếp hạng tín nhiệm
2.4. Hạn mức tín dụng
2.5. Thủ tục kiểm soát
Bộ môn Kiểm toán
13
Câu hỏi thảo luận
1. Anh (chị) hãy nêu các rủi ro (gian lận/sai sót) liên quan đến
nghiệp vụ tín dụng tại một NHTM
2. Hãy nêu các biện pháp mà NH có thể sử dụng để kiểm soát
đối với mỗi rủi ro đó.
Bộ môn Kiểm toán
14
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng
* Quy trình tín dụng
Khách
hàng
Tiếp nhận
hồ sơ
xin vay
Thẩm định
& lập tờ trình
Trình và
xét duyệt
Đăng ký
giao dịch
bảo đảm
Giải ngân
Theo dõi
nợ
Thanh lý
Xử lý
nợ quá hạn
Phân loại
nợ
Bộ môn Kiểm toán
15
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng
* Bảo đảm tín dụng
Bảo đảm
tín dụng
Không bảo đảm
bằng tài sản
Bảo đảm
bằng tài sản
Cầm cố
(động sản)
Thế chấp
(bất động sản)
Bảo lãnh Tín chấp
Bộ môn Kiểm toán
16
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng
* Xếp hạng tín nhiệm (S&P)
STT Hạng Điểm Mô tả
01 AAA - Tối ưu. Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả. Rủi ro thấp nhất
02 AA - Ưu. Doanh nghiệp hoạt đông có hiệu quả và ổn định. Rủi ro thấp
03 A - Tốt. Tài chính ổn định, kinh doanh hiệu quả. Rủi ro tương đối thấp
04 BBB - Khá. Doanh nghiệp hoạt động tương đối hiệu quả. Rủi ro trung bình
05 BB - Trung bình khá. Doanh nghiệp hiện hoạt động tốt. Rủi ro trung bình
06 B - Trung bình. Rủi ro trung bình
07 CCC - Trung bình yếu. Rủi ro tương đối cao
08 CC - Yếu. Rủi ro cao
09 C - Yếu kém. Rủi ro cao.
10 D - Rất kém. Rủi ro rất cao.
NH cần thực hiện xếp hạng tín nhiệm vào thời điểm nào?
Bộ môn Kiểm toán
17
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng
* Hạn mức tín dụng
Hạn mức
chung
$ 20
Tài trợ
thương mại
$ 15
Nguồn vốn
$ 10
Cho vay
$ 15
L/C
Chiết khấu
hối phiếu
Quyền chọn Hoán đổi Dài hạn Ngắn hạn
Hoán đổi
tiền tệ
Bộ môn Kiểm toán
18
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng
* Quy trình cấp tín dụng theo tư vấn NH thế giới
Khách
hàng
P. Quan hệ
KH
P. Quản lý
rủi ro
Cấp có
thẩm quyền
P. Quản lý
nợ
P. Kế toán
1) Hồ sơ TD 2) Báo cáo
đề xuất TD
3) Phê duyệt
TD
4) QĐ cho vay
5) Hợp đồng TD
6) Y/c rút vốn vay
7) TB đủ đk rút
vốn
8) Thông báo
9) Giải ngân
10) Thu
nợ
Bộ môn Kiểm toán
19
Chịu trách nhiệm chung về các hoạt động TD,
có quyền ra quyết định
Hội đồng Tín Dụng
·
Quản lý các hoạt động tín dụng
Phó GĐ chi nhánh
Phụ trách về tín dụng
Kiểm tra & Kiểm toán
nội bộ
Phòng tín dụng Kế toán
Cán bộ tín
dụng
GĐ Chi nhánh
•Ghi nhận DPRRTD
•Ghi nhận DT lãi phải thu
Có quyền ra quyết định dưới sự ủy quyền
của GĐ Chi nhánh
Liên hệ với KH
Thẩm định tín dụng (lần đầu)
Phân tích và Đề xuất tín dụng
Giám sát tín dụng
Giải ngân/Thu nợ
Xem xét đánh giá tín dụng
Đề xuất tín dụng
Quản lý quy trình Giám sát tín dụng
Không có quyền ra quyết định
QLý, lưu hồ sơ TD
Cơ cấu quản lý RRTD tại chi nhánh ngân hàng
Quyền ra quyết định đối với
khoản cho vay lớn, đánh giá &
phân loại nợ, xóa nợ
P. Quản lý rủi ro
Cấp hạn mức tín
dụng Giám sát định kỳ
Công ty quản lý
tài sản và nợ
Tái thẩm định
Định giá TSĐB
Bộ môn Kiểm toán
20
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng
* Các thủ tục kiểm soát
Phân chia trách nhiệm
Cấp tín dụng
Thẩm định
Phê duyệt
Giải ngân
Giám sát tín dụng
Theo dõi nợ
Thu nợ
Đánh giá tín dụng
Phân loại nợ
Xóa nợ
Bảo quản tài sản đảm bảo
Bộ môn Kiểm toán
21
Phê duyệt
nghiệp vụ
Ghi sổ
nghiệp vụ
Nắm giữ
tài sản
Thực hiện
nghiệp vụ
Quyết định cho vay
Quyết định xóa nợ
Quyết định đánh giá và phân loại
nợ
Tiền
Tài sản đảm bảo
Giám đốc/
HĐTD
Thủ kho/
Thủ quỹ
Kế toán tổng hợp
CBTD/GDV
Mọi nghiệp vụ phát sinh với khách hàng
Mọi nghiệp vụ phát sinh
Bộ môn Kiểm toán
22
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ tín dụng
* Các thủ tục kiểm soát
Phê chuẩn nghiệp vụ
Trong hạn mức
Vượt hạn mức
Bảo quản tài sản vật chất
Kiểm soát kép tiếp cận
Kiểm kê định kỳ
Bộ môn Kiểm toán
23
Customers
proposal
Branch credit
committee
Branch’
COO
Branch’
COO
Carry out
Proceed to H.O
Sign or refuse
to sign contract
Customer’s
proposal at
H.O.
H.O
H.O credit
assessment
committee
CEO, VPCEO, VP Carry out
In case of compulsory
Written notice
Within the empower limit,
Or approved by CEO
Out of the empowerment
In case of compulsory
S Chính
Trường hợp bắt buộc
TGĐ
PTGĐ
HĐ thẩm định
TD- HSC
Nếu phức tạp
Đề xuất của KH
Đề xuất của KH
tại HSC
Thực hiện
Ký HĐ hoặc từ chối
Trình HSC
Thông báo bằng văn bản
Trường hợp bắt buộc HĐ thẩm định
TD- Chi nhánh
Nếu phức tạp
Cấp GĐ
Chi nhánh
Trên mức ủy quyền
Thực hiện
Trong mức ủy quyền
Hoặc TGĐ chấp thuận
Phê chuẩn nghiệp vụ tín dụng
Bộ môn Kiểm toán
24
3. Thực hiện kiểm toán
Thu thập tài liệu
Đánh giá rủi ro
Lập biểu chỉ đạo
Mục tiêu kiểm toán
Thử nghiệm kiểm soát
Thử nghiệm cơ bản: Thủ tục phân tích và Kiểm tra chi tiết
Bộ môn Kiểm toán
25
3. Thực hiện kiểm toán
* Thu thập tài liệu kiểm toán
BCTC, Bảng cân đối phát sinh
Quy trình tín dụng; Quy trình theo dõi và thu hồi các khoản nợ đã xóa;
Trách nhiệm và hạn mức theo từng chi nhánh/cá nhân.
Bản sao các mẫu hồ sơ của ngân hàng như Đơn xin vay/đề nghị bảo
lãnh, Tờ trình phê duyệt tín dụng
Sao kê các khoản cho vay, ứng trước, bảo lãnh theo các tiêu chí:
phương thức đảm bảo tín dụng, ngành kinh tế, nhóm khách hàng
Sao kê (10) khách hàng dư nợ cao nhất.
Sao kê các khoản lãi phải thu phát sinh nhưng chưa đến hạn thu nợ
(lãi dự thu)
Bộ môn Kiểm toán
26
Lập biểu chỉ đạo
Cho vay khách hàng/ chiết khấu/ trả thay
Thu nhập lãi và lãi phải thu từ cho vay
Thu nhập chi phí hoạt động dịch vụ
Các cam kết tín dụng ngoại bảng
Các khoản mục ngoại bảng về TSĐB
3. Thực hiện kiểm toán
* Lập biểu chỉ đạo
Bộ môn Kiểm toán
27
3. Thực hiện kiểm toán
* Lập biểu chỉ đạo
Bộ môn Kiểm toán
28
3. Thực hiện kiểm toán
* Đánh giá rủi ro tiềm tàng
Cho vay thương mại (Commercial Loans)
Số lượng lớn khoản cho vay nhỏ hay số lượng nhỏ khoản cho vay lớn. Trường
hợp nào RR cao hơn?
Các khoản cho vay có đảm bảo hay không có đảm bảo
Quy chế xử lý nợ tổn thất nhất quán hay thường xuyên thay đổi
Cho vay tiêu dùng (Consumer Loans)
Tăng trưởng vững chắc hay tăng trưởng nhanh
Tiêu chuẩn cấp tín dụng nhất quán hay tùy tiện
Bảo lãnh (Guarantees)
Các hợp đồng bảo lãnh đơn giản, dễ hiểu hay phức tạp và nhiều điều khoản
linh động
Bộ môn Kiểm toán
29
3. Thực hiện kiểm toán
* Mục tiêu kiểm toán
• Mục tiêu kiểm toán đối với các nhóm giao dịch và sự
kiện trong kỳ được kiểm toán
• Mục tiêu kiểm toán đối với số dư tài khoản vào cuối kỳ
được kiểm toán
• Mục tiêu kiểm toán đối với các thông tin trình bày và
thuyết minh
Bộ môn Kiểm toán
3. Thực hiện kiểm toán
Mục tiêu kiểm toán đối với các nhóm giao dịch và sự kiện trong kỳ
đƣợc kiểm toán
(i) Tính phát sinh: các giao dịch về cho vay và bảo lãnh/ thu nhập lãi được ghi
nhận đã xảy ra và liên quan đến đơn vị;
(ii) Tính đầy đủ: tất cả các giao dịch về cho vay và bảo lãnh / thu nhập lãi cần ghi
nhận đã được ghi nhận;
(iii) Tính chính xác: số liệu và dữ liệu liên quan đến các giao dịch về cho vay và
bảo lãnh / thu nhập lãi đã ghi nhận được phản ánh một cách phù hợp;
(iv) Đúng kỳ: các giao dịch về cho vay và bảo lãnh / thu nhập lãi được ghi nhận
đúng kỳ kế toán;
(v) Phân loại: các giao dịch về cho vay và bảo lãnh / thu nhập lãi được ghi nhận
vào đúng tài khoản.
30 Bộ môn Kiểm toán
3. Thực hiện kiểm toán
Mục tiêu kiểm toán đối với số dƣ tài khoản vào cuối kỳ
đƣợc kiểm toán
(i) Tính hiện hữu: Cho vay và bảo lãnh thực sự tồn tại;
(ii) Quyền và nghĩa vụ: đơn vị nắm giữ các quyền liên quan đến các khoản
cho vay thuộc quyền sở hữu của đơn vị;
(iii) Tính đầy đủ: tất cả các khoản cho vay và bảo lãnh cần ghi nhận đã
được ghi nhận đầy đủ;
(iv) Đánh giá và phân bổ: tất cả các khoản cho vay và bảo lãnh được thể
hiện trên báo cáo tài chính theo giá trị phù hợp và những điều chỉnh liên
quan đến đánh giá hoặc phân bổ đã được ghi nhận phù hợp.
31 Bộ môn Kiểm toán
3. Thực hiện kiểm toán
Mục tiêu kiểm toán đối với các thông tin trình bày và
thuyết minh
(i) Tính hiện hữu, quyền và nghĩa vụ: các sự kiện, giao dịch và các vấn đề
khác về cho vay và bảo lãnh / thu nhập lãi được thuyết minh thực sự đã xảy
ra và có liên quan đến đơn vị;
(ii) Tính đầy đủ: tất cả các thuyết minh về cho vay và bảo lãnh / thu nhập
lãi cần trình bày trên báo cáo tài chính đã được trình bày;
(iii) Phân loại và tính dễ hiểu: các thông tin về cho vay và bảo lãnh / thu
nhập lãi được trình bày, diễn giải và thuyết minh hợp lý, rõ ràng, dễ hiểu;
(iv)Tính chính xác và đánh giá: thông tin về cho vay và bảo lãnh / thu nhập
lãi được trình bày hợp lý và theo giá trị phù hợp.
32 Bộ môn Kiểm toán
33
Câu hỏi thảo luận
1. Anh (chị) hãy trình bày các mục tiêu kiểm toán đối với các khoản
mục tín dụng và TN lãi trên BCTC của ngân hàng.
2. Hãy nêu các thử nghiệm chi tiết tương ứng với mỗi mục tiêu kiểm
toán đó.
3. Theo anh (chị) mục tiêu kiểm toán nào kiểm toán viên cần quan tâm
thu nhập bằng chứng nhiều nhất? Vì sao?
Bộ môn Kiểm toán
34
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm kiểm soát
Là việc kiểm tra để thu thập bằng chứng kiểm toán
về sự thiết kế và vận hành hữu hiệu của HTKSNB.
Bộ môn Kiểm toán
35
Xem xét phương pháp ngân hàng sử dụng trong quản lý rủi ro tín
dụng, phỏng vấn các cá nhân liên quan
Xem xét chính sách và quy trình tín dụng, phỏng vấn các cá nhân
liên quan
Khảo sát việc lập và sử dụng các báo cáo về rủi ro tín dụng
Kiểm tra các bản liệt kê hồ sơ (checklist) trong hồ sơ tín dụng
Kiểm tra các biên bản đánh giá tín dụng định kỳ, Phỏng vấn các cá
nhân liên quan về thủ tục đánh giá và phân loại nợ
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm kiểm soát
Bộ môn Kiểm toán
36
Kiểm tra cơ chế cấp hạn mức tín dụng (thủ công hay tự động)
Kiểm tra việc phê chuẩn hợp đồng tín dụng căn cứ vào chính sách và
quy trình tín dụng của ngân hàng, phỏng vấn các cá nhân liên quan
Kiểm tra việc phê chuẩn thay đổi đối với HĐTD như thay đổi hạn mức
tín dụng hay thời hạn cho vay
Kiểm tra điều kiện bảo quản tài sản đảm bảo, đặc biệt là các giấy tờ có
giá, Quan sát việc mở cửa kho/quỹ.
Kiểm tra các biên bản kiểm kê định kỳ tài sản đảm bảo, Phỏng vấn các
cá nhân liên quan về việc kiểm kê
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm kiểm soát
Bộ môn Kiểm toán
37
Tính toán các tỷ lệ (năm nay, năm trước)
Tổng dư nợ/Tổng tài sản
Nợ xấu/Tổng dư nợ
Nợ xấu/Vốn ngân hàng
Dự phòng/Nợ xấu
Nợ tổn thất/Tổng dư nợ
Tổng dư nợ/Tổng tiền gửi
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm cơ bản
Thủ tục phân tích
Bộ môn Kiểm toán
38
Phân tích tỷ lệ biến động của dư nợ và dự phòng năm nay so với năm
trước
Phân tích dư nợ và dự phòng theo ngành kinh tế và theo nhóm nợ, so sánh
với năm trước
Tính tỷ lệ nợ xấu năm nay và so sánh với tỷ lệ nợ xấu của ngành
Tính lãi suất bình quân năm nay và so sánh với lãi suất bình quân của
ngành
Tính tỷ lệ lãi phát sinh thực tế thu được so với lãi phát sinh (doanh thu)
trong năm
Phân tích dịch chuyển xếp hạng tín dụng cuối năm so với đầu năm
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm cơ bản
Thủ tục phân tích
Bộ môn Kiểm toán
39
VD: Đánh giá khả năng sai lệch DPRRTD và thu nhập lãi
Năm 20x8 20x7 20x6 % tăng x8/x7 % tăng x7/x6
Chỉ tiêu (a) (b) ©
[(a)/(b) - 1] x
100% [(b)/(c) - 1] x 100%
Dư nợ cho vay 20,000 14,000 10,000
DPRRTD (250) (200) (100)
TN lãi 2,200 1,350 1,000
Lãi dự thu 550 260 180
%DP/CV
LS bq
% lãi thực thu
Năm 20x8 nền kinh tế suy giảm. LS cho vay có xu hƣớng tăng.
LS bq ngành năm 20x8: 12%/năm
Bộ môn Kiểm toán
40
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm cơ bản
Kiểm tra chi tiết (Số dư)
Đối chiếu số dư đầu năm của tài khoản cho vay và ứng
trước, dự phòng với số dư cuối kỳ năm trước
Đối chiếu Sổ cái và số dư khoản mục trên BCTC
Tính tổng số dư sao kê hợp đồng tín dụng, tổng số dư
cho vay phân loại theo ngành kinh tế, loại hình khách
hàng và đối chiếu với Sổ cái, BCTC
Bộ môn Kiểm toán
41
Chọn mẫu để gửi thư xác nhận đến khách hàng về số
dư nợ và tài sản đảm bảo ->
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm cơ bản
Kiểm tra chi tiết (Số dư)
Bộ môn Kiểm toán
42
43
Chọn mẫu HĐTD có dư nợ vào ngày khóa sổ và kiểm tra các chứng từ
tương ứng (Vouching)
Chọn mẫu các giao dịch giải ngân mới và đối chiếu với số dư HĐTD có
dư nợ vào ngày khóa sổ (Tracing)
Chọn mẫu các giao dịch thu nợ gốc và lãi sau ngày khóa sổ, kiểm tra các
HĐTD tại ngày khóa sổ
Chứng kiến kiểm kê tài sản đảm bảo là các giấy tờ có giá (trái phiếu, cổ
phiếu, ).
Xem xét việc đánh giá lại đối với các TSĐB bị giảm giá
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm cơ bản
Kiểm tra chi tiết (Số dư)
Bộ môn Kiểm toán
44
Chọn mẫu các khoản doanh thu lớn và kiểm tra chứng từ, hồ sơ
vay tương ứng
Kiểm tra lãi suất áp dụng trong tính lãi dồn tích và đối chiếu với lãi
suất đang hiệu lực
Ước tính lãi dồn tích cuối kỳ và đối chiếu với bảng kê tính lãi của
ngân hàng
Kiểm tra các hợp đồng vay của ngân hàng để xác định các khoản
nợ có bị cầm cố, thế chấp hay không
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm cơ bản
Kiểm tra chi tiết (Số dư)
Bộ môn Kiểm toán
45
Xem xét chính sách phân loại nợ và trích lập dự phòng của ngân hàng
Kiểm tra việc phân loại nợ các HĐTD:
HĐTD có số dư lớn
HĐTD “cần chú ý” có số dư lớn
HĐTD trích lập dự phòng lớn
HĐTD thuộc các ngành kinh tế “rủi ro”
HĐTD có số dư vượt hạn mức tín dụng
HĐTD bị thanh tra NHNN xử lý năm trước
HĐTD của khách hàng lỗ lớn trong năm trước hoặc các năm trước
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm cơ bản
Kiểm tra chi tiết (Số dư)
46
Kiểm tra việc phân loại nợ các HĐTD (tt):
HĐTD của khách hàng có hệ số nợ cao (ví dụ, nợ phải trả gấp đôi vốn chủ sở hữu)
HĐTD của khách hàng có báo cáo kiểm toán BCTC với ý kiến ngoại trừ hoặc
không chấp nhận
HĐTD của khách hàng cung cấp thông tin không đầy đủ theo quy định
HĐTD không có đảm bảo có số dư lớn
HĐTD không được BGĐ xem xét đúng kỳ
HĐTD của KH là các bên liên quan
Ước tính dự phòng rủi ro đối với các khoản cho vay/ chiết khấu/ trả thay và các cam
kết ngoại bảng
Xem xét các sự kiện sau ngày khóa sổ
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm cơ bản
Kiểm tra chi tiết (Số dư)
Bộ môn Kiểm toán
47
Xem xét chính sách đánh giá lại các khoản cho vay khách hàng bằng ngoại tệ, bao
gồm tỷ giá sử dụng đánh giá lại và cách thức tính toán
Kiểm tra tỷ giá áp dụng trong quy đổi tại thời điểm lập BCTC
Tính toán lại giá trị quy đổi đối với các khoản cho vay khách hàng bằng ngoại tệ
Kiểm tra việc trình bày các thông tin trên BCTC về:
Dư nợ cho vay
Rủi ro tín dụng
Dự phòng rủi ro tín dụng
Các khoản mục ngoại bảng
Giao dịch với các bên liên quan (trong nghiệp vụ tín dụng)
Chính sách kế toán về ghi nhận lãi, phân loại nợ
Bộ môn Kiểm toán
3. Thực hiện kiểm toán
* Thử nghiệm cơ bản
Kiểm tra chi tiết (Số dư)
KẾT THÚC CHƢƠNG 3
48