Hoạt động của Form thông thường là:
– Ứng dụng hiển thị Form để yêu cầu nhận thông tin từ người dùng
– Người dùng điền các thông tin và kết thúc việc nhập liệu bằng cách submit form
– Sau đó dữ liệu sẽ được chuyển đến chương trình xử lý tương ứng
Người dùng nhập dữ liệu cho form thông qua các ô nhập liệu được gọi là các control
35 trang |
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 1709 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Làm việc với form, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN
LÀM VIỆC VỚI FORM
Giảng viên điều phối: PHẠM THỊ THANH TÂM
Email: ptttam@khcn.hoasen.edu.vn
Chương 5:
THIẾT KẾ WEB & CÁC CÔNG CỤ ĐỒ HỌA
(TINV205DV02)
NỘI DUNG
I. GIỚI THIỆU
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM
III.LƯU LẠI DỮ LIỆU TRÊN FORM
2 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
I. GIỚI THIỆU
Form (Biểu mẫu): thường được dùng như là công cụ
hỗ trợ nhập liệu trên các ứng dụng Web (tượng tự
như các hộp thoại (dialog) trong các ứng dụng trên
Windows)
Ví dụ:
3 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
I. GIỚI THIỆU (tt)
Hoạt động của Form thông thường là:
– Ứng dụng hiển thị Form để yêu cầu nhận thông
tin từ người dùng
– Người dùng điền các thông tin và kết thúc việc
nhập liệu bằng cách submit form
– Sau đó dữ liệu sẽ được chuyển đến chương trình
xử lý tương ứng
Người dùng nhập dữ liệu cho form thông qua các ô
nhập liệu được gọi là các control
4 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
I. GIỚI THIỆU (tt)
Một số loại control thông dụng
– Text box (Hộp văn bản): dùng để nhập dữ liệu
trên một dòng
– Text Area (Vùng văn bản): dùng để nhập dữ liệu
trên nhiều dòng
– Radio button: hiển thị danh sách các mục được
nhóm theo tên và chỉ chọn được một mục
– Checkbox: dùng để chọn một hoặc nhiều trong
tập các lựa chọn được liệt kê
– Group Box: dùng để nhóm các đối tượng vào
trong một nhóm
5 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
I. GIỚI THIỆU (tt)
– Drop-Down Box: danh sách cuộn hiển thị một
danh sách các mục, có thể chọn một hay nhiều
mục
– Button: nút nhấn
Normal button: nút nhấn bình thường
Submit button: kết thúc việc nhập dữ liệu
trên form
Reset button: xóa các giá trị hiện tại đang
hiển thị trên form
– File Upload/Image Upload: dùng để chọn đường
dẫn và upload file dữ liệu/hình ảnh lên server
6 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
I. GIỚI THIỆU (tt)
Lưu ý: để làm việc với Form, vào menu Task Panes
> Toolbox, sau đó mở rộng phần Form Controls
7 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM
1. Chèn Form vào trang web
– Trong chế độ Design View, đặt con trỏ tại vị trí
muốn chèn Form
– Double-click vào nút Form trong phần Form
Controls
Thay đổi kích thước của Form
8 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
2. Thêm một control vào Form
– Đặt con trỏ trong form tại vị trí muốn thêm
control.
– Trong phần Form Controls, double-click vào các
loại control có sẵn trong danh sách.
9 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
Textbox
Text Area
Checkbox
Radio button
Submit button
Reset button
Normal button
Drop-Down Box
File Upload Textbox (Password)
Group Box
Image Upload
Advanced button
10 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
3. Thiết lập các thuộc tính (Properties) cho các control
– Double-click lên control muốn thiết lập các thuộc
tính
– Hoặc: click phải > chọn Form Field Properties
11 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
Text/Password
Name: tên control
Initial Value: giá trị ban đầu
Width in characters: số ký tự tối đa
Password field: dữ liệu trên control là đoạn văn
bản bình thường hay là password?
Tab order: thứ tự di chuyển
12 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
13 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
Text Area
– Name: tên control
– Initial Value: giá trị ban đầu
– Width in charaters: số ký tự tối đa
– Number of lines: số dòng tối đa
– Tab order: thứ tự di chuyển
14 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
15 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
Radio Button
– Group name: tên của nhóm danh sách (mỗi mục
trong danh sách phải có Group name trùng nhau)
– Value: giá trị đại diện cho mỗi mục trong danh
sách
– Initial State: trạng thái ban đầu, được chọn
(Selected) hay không được chọn (Not selected)
– Tab order: thứ tự di chuyển
16 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
17 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
Checkbox
– Name: tên của Checkbox (mỗi mục trong danh
sách phải có Name trùng nhau)
– Value: giá trị đại diện cho mỗi mục trong danh
sách
– Initial Sate: trạng thái ban đầu, được đánh dấu
(Checked) hay không được đánh dấu (Not
checked)
– Tab order: thứ tự di chuyển
18 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
19 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
Drop-Down Box
– Name: tên control
– Height: chiều cao của control (số mục hiển thị)
– Allow multiples selections: cho phép chọn một
hay nhiều mục trong danh sách
– Tab order: thứ tự di chuyển
20 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
21 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
– Add : lần lượt thêm các mục vào trong danh sách
– Modify: chỉnh sửa các mục trong danh sách
– Remove: xóa một mục ra khỏi danh sách
– Move Up/Move Down: thay đổi thứ tự các mục
trong danh sách
22 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
Button
– Name: tên control
– Value/Label: nhãn của control
– Tab order: thứ tự di chuyển
– Button type: loại nút nhấn
Normal: nút nhấn bình thường
Submit: nút nhấn loại submit
Reset: nút nhấn loại reset
23 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
File Upload
– Name: tên control
– Width in characters: số ký tự tối đa của đường
dẫn
– Tab order: thứ tự di chuyển
24 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
Image Upload
Chọn đường dẫn của hình ảnh
Chú thích cho ảnh
Chỉnh sửa hình ảnh
(Chương 2)
25 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
II. CÁC THAO TÁC TRÊN FORM (tt)
26 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
III. LƯU LẠI DỮ LIỆU TRÊN FORM
Để lưu lại dữ liệu trên Form, trong chế độ Design:
– Double-click vào Form muốn lưu lại dữ liệu
– Hoặc: click phải > chọn Form Properties
27 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
III. LƯU LẠI DỮ LIỆU TRÊN FORM ((tt)
Lưu lại dữ liệu trên Form (không sử dụng FrontPage
extension)
Nhập vào URL
(nơi lưu trữ các script)
28 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
III. LƯU LẠI DỮ LIỆU TRÊN FORM ((tt)
Lưu lại dữ liệu trên Form (sử dụng FrontPage
extension)
Lưu lại dữ liệu vào
một file trên server
(Slide 30)
Lưu lại dữ liệu vào
trong database
(Slide 32)
Gửi dữ liệu đến
địa chỉ e-mail
(Slide 31)
Lưu lại dữ liệu
đến nơi khác
(Slide 33, 34)
29 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
III. LƯU LẠI DỮ LIỆU TRÊN FORM ((tt)
Chọn đường dẫn chứa file
Chọn định dạng file
Chọn lựa cho file thứ 2
(nếu cần)
30 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
III. LƯU LẠI DỮ LIỆU TRÊN FORM ((tt)
31
Nhập vào địa chỉ e-mail
Định dạng email
(dạng text)
Tiêu đề của mail
Địa chỉ e-mail phản hồi
Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
III. LƯU LẠI DỮ LIỆU TRÊN FORM ((tt)
32
Tạo kết nối
đến database
Tạo một
database mới
Bảng lưu dữ
liệu trong
database
Địa chỉ của trang
báo lỗi (nếu lưu
dữ liệu không
thành công)
Địa chỉ của
trang xác nhận
(nếu lưu dữ liệu
thành công)
Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
III. LƯU LẠI DỮ LIỆU TRÊN FORM ((tt)
33 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
III. LƯU LẠI DỮ LIỆU TRÊN FORM ((tt)
34 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form
KẾT THÚC
HỎI – ĐÁP
35 Môn học: Thiết kế web & Các công cụ đồ họa - Chương 5: Làm việc với Form