Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh - Chương 5: Kê hoạch sản xuất và đầu tư - Huỳnh Hạnh Phúc

B1: MÔ TẢ CẤU TRÚC SẢN PHẨM Xác định số loại sản phẩm dự kiến sản xuất SP cũ: chỉ nêu những thay đổi SP mới: mô tả chi tiết, điểm khác so với SP cũ? Nội dung mô tả: chi tiết hình thành SP, hình dáng, NVL, tính năng kỹ thuật

pdf15 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh - Chương 5: Kê hoạch sản xuất và đầu tư - Huỳnh Hạnh Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/9/2015 1 Chương 5: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VÀ ĐẦU TƯ TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Th.s Huỳnh Hạnh Phúc Email: phuc.huynh@oude.edu.vn MỤC TIÊU CHƯƠNG 5 Đề xuất được các nguồn lực cần thiết Thiết lập được mục tiêu sản xuất Lập kế hoạch sản xuất Ra quyết định về nguồn lực cần có 4/9/2015 2 NỘI DUNG CHƯƠNG 5 Phân tích các nguồn lực cần thiết Thiết lập mục tiêu sản xuất Lập kế hoạch sản xuất 1. PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC 4/9/2015 3 1. PHÂN TÍCH CÁC NGUỒN LỰC CẦN THIẾT Máy móc thiết bị Nguyên vật liệu Nhân sự Tài chính Công nghệ Cách thức quản lý 2. LẬP MỤC TIÊU SẢN XUẤT 4/9/2015 4 2. THIẾT LẬP MỤC TIÊU SẢN XUẤT Mục tiêu về sản lượng Mục tiêu tồn kho Mục tiêu chi phí Mục tiêu bán hàng PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ CẠNH TRANH CẠNH TRANH VỀ GIÁ CẠNH TRANH VỀ CHẤT LƯỢNG SP-DV CẠNH TRANH NHỜ SỰ LINH HOẠT CẠNH TRANH VỀ TỐC ĐỘ 4/9/2015 5 3. LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NỘI DUNG TRONG KH SẢN XUẤT Đánh giá hoạt động hiện tại Dự kiến thay đổi trong tương lai Kế hoạch sản xuất chi tiết 4/9/2015 6 QUI TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT Mô tả cấu trúc sản phẩm Sản lượng sản xuất theo kế hoạch Qui trình sản xuất sản phẩm Nguyên vật liệu (số chủng loại, qui cách, số lượng) Lao động (cấp bậc, tay nghề, số lượng) Máy móc thiết bị (số loại, tính năng kỹ thuật, số lượng) Dự toán chi phí sản xuất B1: MÔ TẢ CẤU TRÚC SẢN PHẨM Xác định số loại sản phẩm dự kiến sản xuất SP cũ: chỉ nêu những thay đổi SP mới: mô tả chi tiết, điểm khác so với SP cũ? Nội dung mô tả: chi tiết hình thành SP, hình dáng, NVL, tính năng kỹ thuật 4/9/2015 7 B1: MÔ TẢ CẤU TRÚC SẢN PHẨM B1: MÔ TẢ CẤU TRÚC SẢN PHẨM 4/9/2015 8 B2: xác định quy trình sản xuất sản phẩm Xác định quy cách SP, NVL cần thiết Chọn quy trình công nghệ, máy móc thiết bị Thiết kế các công đoạn sản xuất Đưa ra yêu cầu về lao động, bố trí vào dây chuyền SX B3: XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT THEO KẾ HOẠCH Sản lượng sản xuất KH= Doanh số KH + Tồn kho đầu kỳ - Tồn kho cuối kỳ Chỉ tiêu Sản phẩm Nước Cam Nước Chanh Doanh số kế hoạch (1) 1080 540 Tồn kho đầu kỳ (2) 20 10 Tổng nhu cầu SP theo kế hoạch (1)+(2) 1100 550 Tồn kho cuối kỳ (3) 100 50 Sản lượng SP kế hoạch (1)+(2)-(3) 1000 500 4/9/2015 9 B4: XÁC ĐỊNH MÁY MÓC THIẾT BỊ CẦN THIẾT XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SẢN XUẤT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM CP sx đơn vị sp CP nguyên vật liệu chính CP lao động trực tiếp Biến phí sản xuất đơn vị Định phí sản xuất đơn vị 4/9/2015 10 B5: Xác định chi phí nguyên vật liệu chính Nội dung Hương Cam Hương Chanh Chai, nắp Két Tổng SỐ LƯỢNG Tổng NVL chính dùng để sản xuất nước cam 1000 thùng x 1 1,000 1,000 1,000 3,000 Tổng NVL chính dùng để sản xuất nước chanh 500 thùng x 1 500 500 500 1,500 Tổng lượng NVL chính cần dùng 1,000 500 1,500 1,500 4,500 B5: Xác định chi phí nguyên vật liệu chính GIÁ TRỊ Lượng NVL tồn kho đầu kỳ (FIFO) (1) 80 70 200 400 Đơn giá mua NVL tồn kho đầu kỳ (2) 1,100 1,000 950 900 Trị giá NVL tồn kho đầu kỳ A = (1) x (2) 88,000 70,000 190,000 360,000 708,000 Lượng NVL mua trong kỳ (3) 920 430 1,300 1,100 Đơn giá mua NVL trong kỳ (4) 1,200 1,100 1,000 800 Trị giá NVL trong kỳ B = (3)x(4) 1,104,000 473,000 1,300,000 880,000 3,757,000 Tổng trị giá NVL chính dùng vào sản xuất A + B 1,192,000 543,000 1,490,000 1,240,000 4,465,000 Nội dung Hương Cam Hương Chanh Chai, nắp Két Tổng 4/9/2015 11 B5.1: Xác định chi phí nguyên vật liệu chính dùng cho 1 đơn vị sản phẩm Nội dung Hương Cam Hương Chanh Chai, nắp Két SỐ LƯỢNG Tổng NVL chính dùng để sản xuất nước cam 1000 thùng x 1 1,000 1,000 1,000 Tổng NVL chính dùng để sản xuất nước chanh 500 thùng x 1 500 500 500 Tổng lượng NVL chính cần dùng (1) 1,000 500 1,500 1,500 GIÁ TRỊ Tổng trị giá NVL chính dùng vào sản xuất (2) 1,192,000 543,000 1,490,000 1,240,000 Chi phí nguyên vật liệu chính 1000x(2)/(1) 1,192,000 1,086,000 993,333 826,667 B6: Xác định lao động trực tiếp Chỉ tiêu Nước cam Nước chanh Tổng Sản lượng kế hoạch (1) 1,000 500 Số giờ lao đông/thùng (giờ) (2) 20 20 Tổng số giờ lao động (3) = (1)x(2) 20,000 10,000 30,000 Mức lương/giờ (4) 25,000 25,000 Tổng chi phí lương (5)=(3)x(4) 500,000,000 250,000,000 750,000,000 Số lao động dự kiến (6) = (3) / (8x6x25) 17 8 25 4/9/2015 12 B7: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Chỉ tiêu Nước cam Nước chanh Tổng Biến phí sản xuất chung 600,000 600,000 Số giờ cần để sản xuất 2 2 Số sản phẩm cần sản xuất 1,000 500 Tổng biến phí sản xuất chung 1,200,000,000 600,000,000 1,800,000,000 Định phí sản xuất chung 1,200,000,000 Tổng chi phí sản xuất chung 3,000,000,000 B7.1: XÁC ĐỊNH ĐỊNH PHÍ SẢN XUẤT CHO 1 GIỜ Chỉ tiêu Nước cam Nước chanh Tổng Sản lượng kế hoạch (1) 1000 500 Số giờ máy đóng chai 1 thùng (2) 2 2 Tổng số giờ máy đóng chai 1 thùng (3)= (1)x(2) 2000 1000 3000 Định phí sản xuất chung phân bổ cho 1 giờ máy = (B)/(3) = 1,200,000/3,000 400,000 4/9/2015 13 B8: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SẢN XUẤT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM Chỉ tiêu Nước cam Nước chanh Nguyên vật liệu (1) 3,012,000 2,906,000 Hương liệu (a) 1,192,000 1,086,000 Chai, nắp (b) 993,333 993,333 Két 826,667 826,667 Chi phí lao động trực tiếp (2) = 25000 x 2 500,000 500,000 Biến phí sản xuất chung (3) = 600,000 x 2 1,200,000 1,200,000 Định phí sản xuất chung (4) = 400,000 x 2 800,000 800,000 TỔNG CHI PHÍ SẢN XUẤT 1 ĐƠN VỊ SẢN PHẨM 5,512,000 5,406,000 Phân tích điểm hòa vốn 4/9/2015 14 Phân tích điểm hòa vốn Phân tích lợi nhuận mong muốn Lợi nhuận mong muốn (1) 1,000,000,000 800,000,000 Định phí (2) 1,200,000,000 Giá bán (3) 7,000,000 7,000,000 Biến phí sản xuất chung (4) 1,200,000 1,200,000 Sản lượng cần bán = (1) + (2) / (3) - (4) 379 345 4/9/2015 15 KẾT THÚC CHƯƠNG 5
Tài liệu liên quan