Bài giảng Lập trình Web với Asp - Đào Việt Cường

Chương 1: Những kiến thức cơ sở Chương 2: Ngôn ngữ kịch bản VBScript Chương 3: Lập trình web động với ASP Chương 4: Truy xuất CSDL trong ASP với ADO Chương 5: Một số ứng dụng ví dụ Chương 6: Giới thiệu ASP.Net và ADO.Net

pdf97 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lập trình Web với Asp - Đào Việt Cường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Friday, December 10, 2004 LẬP TRÌNH WEB VỚI ASP Đào Việt Cường Khoa CNTT – ĐHSP Hà Nội Dec-04,16:13. Page 2 Tài liệu tham khảo § TT Tin học - Ngoại ngữ Trí Đức - Giáo trình Thiết kế và lập trình web với ASP - NXB Thống kê – 2003 § Nguyễn Phương Lan - ASP 3.0, ASP.NET - NXB Giáo dục – 2001 § ASP Databases § David Sceppa - Microsoft ADO.Net core reference - Microsoft Press – 2002 § 2Dec-04,16:13. Page 3 Yêu cầu § Thiết kế trang web bằng HTML § Sử dụng được một công cụ thiết kế web (Front Page, DreamWaver, ) § Mạng và sử dụng mạng máy tính § Hệ quản trị CSDL § Có kiến thức cơ bản về lập trình Dec-04,16:13. Page 4 Thời lượng, nội dung § Thời lượng: 60 tiết – Lý thuyết: 30 – Thực hành: 30 § Nội dung – Chương 1: Những kiến thức cơ sở – Chương 2: Ngôn ngữ kịch bản VBScript – Chương 3: Lập trình web động với ASP – Chương 4: Truy xuất CSDL trong ASP với ADO – Chương 5: Một số ứng dụng ví dụ – Chương 6: Giới thiệu ASP.Net và ADO.Net 3Friday, December 10, 2004 - Chương 1 - Những kiến thức cơ sở Bài 1: Những khái niệm cơ bản Bài 2: Ngôn ngữ HTML Bài 3: Mở đầu về tạo web động Friday, December 10, 2004 - Bài 1 – Những khái niệm cơ bản 4Dec-04,16:13. Page 7 1. Nhắc lại một số kiến thức § Mạng máy tính § Giao thức § Địa chỉ IP § Tên miền § Client/Server § Cổng dịch vụ § URL § Một số khái niệm khác Dec-04,16:13. Page 8 Mạng máy tính – Computer Network § Là hệ thống các máy tính được kết nối với nhau nhằm trao đổi dữ liệu. § Phân loại mạng theo phạm vi: – Local Area Network (LAN) – Wide Area Network (WAN) – Metropolitan Area Network (MAN) – Global Area Network (GAN) – Internet § Mạng Internet: Là mạng của các mạng máy tính, có quy mô trên toàn thế giới 5Dec-04,16:13. Page 9 Giao thức – Protocol § Giao thức – Protocol: Là tập hợp các qui tắc được thống nhất giữa hai máy tính nhằm thực hiện trao đổi dữ liệu được chính xác. § Một số giao thức ví dụ: – Giao thức TCP/IP – Giao thức HTTP – Giao thức FTP – Dec-04,16:13. Page 10 Địa chỉ IP – IP address § Nhiệm vụ: Phân biệt các máy khác nhau trên mạng § Khuôn dạng: Có độ dài 32 bít (4 số 1 byte) xxx.yyy.zzz.ttt (0 < xxx, yyy, zzz, ttt <255) Ví dụ: 203.162.18.59 § Địa chỉ IP được chia thành 4 lớp A, B, C, D § Hai máy tính bất kì trong một mạng phải có địa chỉ IP khác nhau. 6Dec-04,16:13. Page 11 Tên miền - Domain Name § IP dùng để liên lạc giữa các máy tính trong mạng nhưng không thân thiện với con người. § Tên miền là tên của các máy phục vụ trên mạng sao cho thân thiện với con người § Người ta dùng máy chủ DNS để chuyển đổi qua lại giữa địa chỉ IP và tên miền. § Tên miền được chia thành nhiều cấp, phân cách bởi dấu chấm "." VD: www.dhsphn.edu.vn Dec-04,16:13. Page 12 Client/Server § Máy chủ - server: Chứa dữ liệu và tài nguyên, dịch vụ để cho các máy tính khác có thể khai thác và truy cập (máy phục vụ). § Một máy chủ có thể dùng cho một hay nhiều mục đích. Tên máy chủ thường gắn với mục đích sử dụng – File server – Application server – Mail server – Web server – § Máy khách - client: Là máy tính dùng để kết nối và khai thác các tài nguyên trên máy chủ § Việc kết nối của client với server và việc khai thác dịch vụ của server tạo nên mô hình Client/Server § Một máy tính vừa có thể là server vừa là client 7Dec-04,16:13. Page 13 Cổng dịch vụ - Service Port § Một máy server có thể cung cấp nhiều dịch vụ -> Cần có cơ chế để client khai thác đúng dịch vụ cần thiết § Mỗi dịch vụ trên máy tính nằm ở những vị trí khác nhau (cổng dịch vụ), máy khách truy cập và khai thác dịch vụ thông qua các cổng này. § Hai dịch vụ khác nhau phải được chạy trên những cổng khác nhau § Mỗi một dịch vụ thường chiếm những cổng mặc định (ftp: 21; http: 80) Dec-04,16:13. Page 14 URL-Uniform Resource Location § URL-Uniform Resource Location: (Chuỗi định vị tài nguyên) § Dạng: giaothức://địa_chỉ_máy_chủ:cổng/đường_ dẫn_đến_tài_nguyên § Ví dụ: 8Dec-04,16:13. Page 15 Một số khái niệm khác § Web server: – Là máy chủ chuyên cung cấp dịch vụ web – Giao thức sử dụng để khai thác dịch vụ web là http hoặc https § Web browser: – Là chương trình chạy trên client để khai thác DV web của server – Một số web browser thông dụng: Internet Explorer (IE), Nescape (NS), Mozilla,... Dec-04,16:13. Page 16 Một số khái niệm khác § Web page: – Là một trang web – Có thể viết bằng các ngôn ngữ khác nhau nhưng kết quả trả về client là trang HTML § Web site: Là tập hợp các trang Web có nội dung thống nhất, phục vụ cho một mục đích nào đó. § World Wide Web (WWW): Là hệ thống các Web Site trên toàn thế giới được truy cập thông qua mạng Internet. 9Dec-04,16:13. Page 17 2. Web tĩnh và web động § Trang web tĩnh: – Chứa nội dung cố định HTML – Không cho phép NSD tương tác, cập nhật – Một trang web chứa các hình ảnh chuyển động chưa hẳn là trang web động § Trang web động – Kết hợp HTML và mã lệnh – Mã lệnh được thực thi trên server, gửi kết quả là HTML về NSD – Có khả năng tương tác với NSD Dec-04,16:13. Page 18 Xử lý yêu cầu với web tĩnh Yêu cầu (Request) Trả lời (Reply) Client Tìm trang được yêu cầu Tìm được Đ Kết quả (HTML) S Báo lỗi Server 10 Dec-04,16:13. Page 19 Xử lý yêu cầu với web động Yêu cầu (Request) Trả lời (Reply) Client Tìm trang được yêu cầu Tìm được Đ Kết quả (HTML) S Báo lỗi Web động?Biên dịch Đ S Server Dec-04,16:13. Page 20 Ngôn ngữ viết web động? § Có nhiều ngôn ngữ để viết § Ngôn ngữ phụ thuộc sự hỗ trợ của server § Một số ngôn ngữ – PHP – JSP – Perl – ASP (VBScript) – .... 11 Friday, December 10, 2004 - Bài 2 - Ngôn ngữ HTML Dec-04,16:13. Page 22 1. Giới thiệu § HTML: HyperText Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. § Do Tim Berner Lee phát minh và trở thành ngôn ngữ chuẩn để tạo các trang Web. § HTML dùng các THẺ (tags) để định dạng dữ liệu 12 Dec-04,16:13. Page 23 Thẻ (Tag) § Được đặt trong VD: , , , , ... § Có nhiều thẻ, mỗi thẻ có ý nghĩa khác nhau § Một thẻ có thể có thẻ đóng, thẻ đóng được đặt trong . VD: ...; ... § Thẻ có thể có các thuộc tính VD: ...; ;... § Thẻ không phân biệt chữ hoa, chữ thường § Các thẻ có thể lồng nhau, không được cắt nhau (mở trước-đóng sau) Dec-04,16:13. Page 24 Cấu trúc trang HTML Tiêu đề trang web Hello world! 13 Dec-04,16:13. Page 25 Một số thẻ thông dụng § Định dạng tiêu đề: ...; ...; ... ; ... § Định dạng ký tự: ...; ..., ..., ..., ...,... § Kiểu, cỡ chữ: <font face="Tên_font" size="cỡ" color="màu">... § Đường kẻ: Dec-04,16:13. Page 26 Một số thẻ thông dụng (tiếp) § Ngắt dòng văn bản: § Tạo đoạn: ... § Chèn ảnh: § Liên kết: ... § Bảng biểu: ... ... ... 14 Dec-04,16:13. Page 27 2. Tạo form trong HTML § Chức năng: Giúp có thể lấy được thông tin từ NSD gửi về web server § Có một số control chuẩn – Form – Text Box (One line textbox) – Text area (Multi line textbox) – Check Box – Option Button (Radio Button) – Combo Box (drop-down box; drop down menu) – List Box – Button (Command Button) Dec-04,16:13. Page 28 15 Dec-04,16:13. Page 29 Khai báo form <form action="địa_chỉ_xử_lý" method="phương_thức" name="tên_form"> ... Dec-04,16:13. Page 30 Khai báo form (tiếp) § action="địa_chỉ_xử_lý":Địa chỉ xử lý là địa chỉ trang web mà form này sẽ được gửi đến. Nó có thể là địa chỉ tương đối VD: action="myscript.asp" § method="phương_thức": Phương thức: Cách thức gửi dữ liệu. Chỉ có 2 giá trị: GET, POST – GET (mặc định): Các giá trị trên form được gửi theo URL thành từng cặp: biến1=giá_trị1&biến2=giá_trị2&... – POST: Thông tin được gửi đi nhưng không thể hiện trên URL. § name="tên_form": Tên của form (thường dùng trong JavaScript) 16 Dec-04,16:13. Page 31 Khai báo đối tượng trong form § Hầu hết các form đều cần các đối tượng § Thẻ input và thuộc tính type sẽ quyết định phần lớn đối tượng nào được hiển thị trên trình duyệt § Tất cả các đối tượng bắt buộc phải có thuộc tính name: Thuộc tính này dùng để giúp trình xử lý form có thể truy cập để lấy giá trị sau này. Riêng với 2 nút Submit và Reset có thể không đặt tên Dec-04,16:13. Page 32 Danh sách các giá trị cho type § text – size – maxlength – value § password § hidden § submit § reset § checkbox § radio 17 Dec-04,16:13. Page 33 Combo Box và List Box § Tạo combo ... § Tạo mục chọn trong combo ... § Một số lựa chọn khác – Thêm multiple vào – Thêm selected vào Dec-04,16:13. Page 34 Hộp nhập văn bản trên nhiều dòng § Mã lệnh <textarea name="tên" rows="số_dòng" columns="số_cột"> Nội dung văn bản mặc định 18 Friday, December 10, 2004 -Bài 3 - Mở đầu về tạo web động Dec-04,16:13. Page 36 Xử lý yêu cầu với web tĩnh Yêu cầu (Request) Trả lời (Reply) Client Tìm trang được yêu cầu Tìm được Đ Kết quả (HTML) S Báo lỗi Server 19 Dec-04,16:13. Page 37 Các hạn chế của trang web tĩnh § Nội dung cố định, không thay đổi trừ khi có sự hiệu chỉnh trực tiếp của người xây dựng. § Không có khả năng tương tác với người sử dụng, dễ gây nhàm chán. § Web Server hoạt động như một File Server. Dec-04,16:13. Page 38 Kỹ thuật tạo trang web động § Xử lý Web động phía Client – Các Web Browser được trang bị khả năng xử lý các sự kiện đơn giản (ví dụ như: MouseMove, ButtonClick,) § Xử lý Web động phía Server – Các trang Web sẽ được xử lý bởi một (một số) chương trình trên Server trước khi trả về cho Web Browser. – Kết quả trả về browser là HTML 20 Dec-04,16:13. Page 39 Xử lý yêu cầu với web động Yêu cầu (Request) Trả lời (Reply) Client Tìm trang được yêu cầu Tìm được Đ Kết quả (HTML) S Báo lỗi Web động?Biên dịch Đ S Server Dec-04,16:13. Page 40 Đặc điểm của trang Web động § Có sự kết hợp (trộn lẫn) giữa mã HTML và mã của ngôn ngữ kịch bản (script). § Các đoạn script có thể được biên dịch trên Server trước khi trả về cho Browser hoặc biên dịch bởi Browser (nhằm làm tăng tốc độ xử lý). § Có khả năng tương tác với người sử dụng 21 Dec-04,16:13. Page 41 Ngôn ngữ kịch bản(Scripting Languages) § Hiện nay có rất nhiều ngôn ngữ kịch bản được sử dụng, đi kèm với chúng là các trình biên dịch trong các web server tương ứng. § Một số ví dụ: – VBScript, JScript web server là Internet Information Service – IIS của Microsoft – PHP web server Apache Server của cộng đồng Open Source Software – JSP, Java Servlet của Sun – Perl và trình biên dịch CGI tương ứng cho môi trường Unix – Dec-04,16:13. Page 42 Các phần mềm cần thiết § Web server: Dùng 1 trong các loại – Internet Information Services(IIS): Windows 2000, XP, 2003 – Personal Web Server (PWS): Windows 98 § Chương trình hỗ trợ thiết kế – Microsoft FrontPage (có cài Web Scripting editor) – Macromedia DreamWaver – Visual Interdev 22 Dec-04,16:13. Page 43 Cài đặt và cấu hình IIS § Cài đặt § Cấu hình – Chuyển đổi Root web – Tạo virtual Directory – Thay đổi Home Page Dec-04,16:13. Page 44 Tạo một trang ASP § Trang ASP là trang web chứa các mã HTML và mã lệnh VBScript § Trang ASP bắt buộc phải có phần mở rộng là .ASP § Có thể chèn VBScript chạy phía server vào bất cứ vị trí nào của trang web § Có 2 cách chèn: – Đặt vào giữa: – Nếu chỉ để lấy giá trị biểu thức có thể đặt vào giữa 23 Dec-04,16:13. Page 45 Hello world! Trang ASP đầu tiên <% Response.Write "Hello world!" Response.Write "Bây giờ là: " & Now() %> 1Friday, December 10, 2004 LẬP TRÌNH WEB VỚI ASP Đào Việt Cường Khoa CNTT – ĐHSP Hà Nội Friday, December 10, 2004 - Chương 2 - Ngôn ngữ kịch bản VBScript ü Chương 1: Những kiến thức cơ sở A Chương 2: Ngôn ngữ kịch bản VBScript §Chương 3: Lập trình web động với ASP § Chương 4: Truy xuất CSDL trong ASP với ADO § Chương 5: Một số ứng dụng ví dụ § Chương 6: Giới thiệu ASP.Net và ADO.Net 2Dec-04,16:15. Page 3 1. Đặc điểm trang ASP § Trang ASP là trang web chứa các mã HTML và mã lệnh VBScript § Trang ASP bắt buộc phải có phần mở rộng là .ASP § Có thể chèn VBScript chạy phía server vào bất cứ vị trí nào của trang web § Có 2 cách chèn: – Đặt vào giữa: – Nếu chỉ để lấy giá trị biểu thức có thể đặt vào giữa § Chỉ xét mã VBScripts chạy phía server. § Qui định ngôn ngữ lập trình phía server: Dec-04,16:15. Page 4 1. Đặc điểm trang ASP (tiếp) § VBScript không phân biệt chữ hoa, chữ thường Cách viết MyVar, myvar, MYVAR... là giống nhau § Lệnh trong VBScript – Mỗi lệnh viết trên một dòng – Nếu lệnh viết trên nhiều dòng thì dùng dấu gạch nối (_) để nối 2 dòng – Ví dụ: if (a<b+c) and (b<c+a) and (c<a+b) then tương đương với if (a<b+c) and _ (b<c+a) and _ (c<a+b) then § Chú thích trong VBScript – Ý nghĩa của chú thích? – Cách viết chú thích: 'Dòng chú thích rem Dòng chú thích 3Dec-04,16:15. Page 5 2. Biến, hằng § Trong VBScript chỉ có một kiểu biến Variant. § Biến có thể được khai báo hoặc không. § Để bắt buộc khai báo biến: ở đầu chương trình § Khai báo biến: Dim tên_biến1, tên_biến2, § Gán giá trị cho biến: Tên_biến = biểu_thức Dec-04,16:15. Page 6 Biến mảng § Khai báo biến mảng Dim tên_mảng(n) 'n: chỉ số cuối cùng – Nếu chưa biết trước số phần tử của mảng, có thể bỏ qua N trong cách khai báo trên. Đến khi biết số phần tử thì khai báo lại bằng: Redim tên_mảng(n) Redim preserve § Truy xuất 1 phần tử của mảng: tên_mảng(chỉ_số) § VD: Dim a(10) a(0) = 2 a(1) = "Cơm" a(2) = "Canh" 4Dec-04,16:15. Page 7 Hằng số § Hằng số? § Cách khai báo: Const tên_hằng=gía_trị § Cách viết hằng: – Hằng kiểu số: 1, 2, 1.75, – Hằng văn bản (chuỗi): "nội dung chuỗi" – Hằng ngày tháng: #ngày# § Ví dụ <% Const MyName = "Nguyễn Văn X" Const MyBirthDay = #17-06-1985# %> Dec-04,16:15. Page 8 3. Toán tử 2^3 = 2*2*2 = 8^Mũ AND, OR, NOR, XOR Logic = ; ; > ; < ; >= ; <= So sánh: bằng, khác lớn hơn, nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng x = 2=Gán "hello" & "world" = "helloworld"+ ; &Cộng, ghép chuỗi 7 mod 3 = 1ModChia lấy phần dư 7 \ 3 = 2\Chia lấy phần nguyên +, -, *, /Cộng, trừ, nhân, chia VÍ DỤBIểU DIỄNTOÁN TỬ 5Dec-04,16:15. Page 9 4. Các cấu trúc điều khiển § Rẽ nhánh (Điều kiện) § Lặp Dec-04,16:15. Page 10 a. Lệnh rẽ nhánh § Ý nghĩa của lệnh rẽ nhánh? § Các lệnh rẽ nhánh trong ngôn ngữ khác đã học? § Các loại rẽ nhánh trong VBScript – IF • If ... Then • If ... then ... else • If ... then ... elseif ... then... – Select Case 6Dec-04,16:15. Page 11 Dạng if ... then ... end if § Cú pháp if điều_kiện then 'Các lệnh end if § Sơ đồ khối § Ví dụ Điều kiện Các lệnh Đ S Dec-04,16:15. Page 12 Dạng if ... then ... else ... end if § Cú pháp if điều_kiện then 'Các lệnh 1 else 'Các lệnh 2 end if § Sơ đồ khối § Ví dụ Các lệnh 2 Điều kiện SĐ Các lệnh 1 7Dec-04,16:15. Page 13 Dạng if ... then ... else ... end if § Cú pháp if điều_kiện then 'Các lệnh 1 else 'Các lệnh 2 end if § Sơ đồ khối § Ví dụ Các lệnh 2 Điều kiện SĐ Các lệnh 1 Dec-04,16:15. Page 14 Dạng if ... then ... elseif ... § Cú pháp if điều_kiện1 then 'Các lệnh 1 elseif điều_kiện2 then 'Các lệnh 2 elseif điều_kiện3 then 'Các lệnh 3 ... end if 8Dec-04,16:15. Page 15 Sơ đồ khối ...Điều kiện 1 Các lệnh 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Các lệnh 2 Các lệnh 3 Đ Đ Đ S S S Dec-04,16:15. Page 16 Dạng Select Case § Cú pháp Select Case biến Case Giá_Trị1 'Các lệnh 1 Case Giá_Trị2 'Các lệnh 2 ... case else 'Các lệnh khác end case § Sơ đồ khối § Ví dụ 9Dec-04,16:15. Page 17 Sơ đồ khối ...Biến=Giá_Trị1 Các lệnh 1 Biến=Giá_Trị2 Biến=Giá_Trị3 Các lệnh 2 Các lệnh 3 Đ Đ Đ S S S Dec-04,16:15. Page 18 b. Lệnh lặp § Lặp số lần định trước (For...next) § Lặp số lần không định trước – Kiểm tra điều kiện trước • Do while • Do until • Dạng While ... Wend – Kiểm tra điều kiện sau • Do...loop while • Do...Loop Until 10 Dec-04,16:15. Page 19 a. Lặp số lần định trước (For...next) § Dạng 1 For biến=giá_trị1 to giá_trị2 Các_lệnh Next § Dạng 2 For biến=giá_trị1 to giá_trị2 step bước Các_lệnh Next Dec-04,16:15. Page 20 b. Lặp số lần không định trước Kiểm tra điều kiện trước § Dạng 1 Do while điều_kiện Các_lệnh Loop § Dạng 2 Do until điều_kiện Các_lệnh Loop 11 Dec-04,16:15. Page 21 Lặp số lần không định trước (tiếp) § Dạng 3 While điều_kiện Các_lệnh Wend Dec-04,16:15. Page 22 Lặp số lần không định trước (tiếp) Kiểm tra điều kiện sau § Dạng 1 Do Các_lệnh Loop while điều_kiện § Dạng 2 Do Các_lệnh Loop until điều_kiện 12 Dec-04,16:15. Page 23 c. Phá vỡ vòng lặp § Exit For § Exit Do Dec-04,16:15. Page 24 5. Chương trình con § Ý nghĩa của chương trình con? § Các loại chương trình con – Thủ tục – Hàm 13 Dec-04,16:15. Page 25 a. Thủ tục Sub Tên_Thủ_Tục(DS_tham_số) Nội dung thủ tục End Sub § Lệnh Exit Sub § Sử dụng thủ tục – Cách 1 Call Tên_Thủ_tục(DSTham_số_thực_sự) – Cách 2 Tên_Thủ_Tục DSTham_số_thực_sự Dec-04,16:15. Page 26 b. Hàm Function Tên_hàm(Các tham số) Nội dung hàm End function § Gán giá trị cho hàm: tên_hàm=biểu_thức § Lệnh Exit Function § Sử dụng hàm – Cách 1: Giống thủ tục – Cách 2: Sử dụng trong biểu thức 14 Dec-04,16:15. Page 27 c. Một số hàm có sẵn của VBScript § Hàm toán học § Hàm thời gian § Hàm xử lý chuỗi § Một số hàm khác Dec-04,16:15. Page 28 6. Dùng chung mã § Chức năng: – Sử dụng mã thống nhất – Tránh lặp lại mã § Cách sử dụng 1Friday, December 10, 2004 LẬP TRÌNH WEB VỚI ASP Đào Việt Cường Khoa CNTT – ĐHSP Hà Nội Friday, December 10, 2004 - Chương 3 - Lập trình web động với ASP ü Chương 1: Những kiến thức cơ sở ü Chương 2: Ngôn ngữ kịch bản VBScript BChương 3: Lập trình web động với ASP § Chương 4: Truy xuất CSDL trong ASP với ADO § Chương 5: Một số ứng dụng ví dụ § Chương 6: Giới thiệu ASP.Net và ADO.Net 2Dec-04,16:16. Page 3 Nội dung § Giao tiếp client/server § Cookies § Khai thác server § Global.ASA § Đối tượng Application § Đối tượng Sesion § Xử lý lỗi Friday, December 10, 2004 - Bài 1 - Giao tiếp Client/Server 3Dec-04,16:16. Page 5 Nội dung § Gửi DL Client ® Server – Qua URL, Form GET – Qua Form POST § Gửi DL Server ® Client Dec-04,16:16. Page 6 Gửi DL client ® server § 3 con đường để gửi dữ liệu Client ® server – URL (GET) – Form (POST) – Cookies 4Dec-04,16:16. Page 7 1. Cách truyền dữ liệu qua URL § Ghi danh sách các cặp biến=giá_trị tiếp sau địa chỉ trang § Phân cách giữa địa chỉ trang và dữ liệu là dấu hỏi chấm "?" § Các cặp biến=giá_trị phân cách nhau bởi dấu "&" § Ví dụ 1. 2. Dec-04,16:16. Page 8 Lấy dữ liệu truyền qua URL § Các dữ liệu truyền qua URL được lưu trữ thành một tập hợp QueryString trong đối tượng Request § Để lấy dữ liệu: Request.QueryString("tên_biến") § Ví dụ: <% a = Request.QueryString("a") b = Request.QueryString("b") c = Request.QueryString("c") ... %> 5Dec-04,16:16. Page 9 Lấy dữ liệu truyền qua Form POST § Các dữ liệu truyền qua FORM POST được lưu trong tập hợp FORM của đối tượng Request § Để lấy dữ liệu: Request.Form("Tên_biến") § Ví dụ: <% a = Request.Form("txA") b = Request.Form("txB") c = Request.Form("txC") ... %> Dec-04,16:16. Page 10 2. Server®Client § Sử dụng đối tượng Response (trả lời) § Cách thức chung: Response.Phương_thức § Một số chức năng: 6Dec-04,16:16. Page 11 Gửi chuỗi VB về trình duyệt § Phương thức Write § Cú pháp: Response.Write "Chuỗi văn bản". § Ví dụ: Response.Write "Hello World!" § Chú ý: Nếu chuỗi văn bản gồm giá trị biến hoặc bao gồm nhiều thành phần thì ta sử dụng dấu "&" để nối các chuỗi lại Dec-04,16:16. Page 12 Định hướng trình duyệt sang địa chỉ khác § Phương thức Redirect § Cú pháp: Response.Redirect "Địa_chỉ_mới" § Chức năng: Chuyển trình duyệt sang địa_chỉ_mới. 7Dec-04,16:16. Page 13 Ví dụ LOGIN.ASP XULY.ASP A.ASP B.ASP C.ASP Người SD Dec-04,16:16. Page 14 Ví dụ (XULY.ASP) <% Dim u, p u = Request.Form("txName") p = Request.Form("txPass") if