Bài giảng Lập trình Windows - Chương 5: Common Dialog

Giới thiệu Common Dialog OpenFileDialog SaveFileDialog FontDialog ColorDialog MessageBox OpenFileDialog Các dialog thường được sử dụng Được warp thành các lớp trong FCL/BCL

ppt42 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lập trình Windows - Chương 5: Common Dialog, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Common Dialog2Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBox3Common DialogCác dialog thường được sử dụngĐược warp thành các lớp trong FCL/BCLOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogPrintDialogPrintPreviewDialogColor & Font Dialogs5Common DialogCách sử dụng 1. Kéo thả dialog vào formVS sẽ tạo thể hiện chứa trong lớp form2. Khai báo đối tượng và tạo thể hiện của lớp CDVD: OpenFileDialog oFile = new OpenFileDialog();Common Dialog6Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBox7OpenFileDialogSử dụng để chọn file lưu trên đĩaCách sử dụng từ ToolBoxCode phát sinh tự độngDrag & dropxyz.Designer.csdlgColor.ShowDialog( )dlgFont.ShowDialog( )dlgPrint.ShowDialog( )8OpenFileDialogCode phát sinh của VSxyz.Designer.csTạo thể hiệnopenFileDialog1.ShowDialog();Hiển thị Form9OpenFileDialogCode tự viết – không dùng Toolbox10OpenFileDialogThuộc tính, phương thứcThuộc tínhFileNameLấy tên file được chọnFileNamesLấy tên tất cả các file được chọnFilterXác định kiểu file cần mởInitialDirectoryThư mục khởi tạoMultiselectCho phép chọn nhiều fileTitleTiêu đề của dialogPhương thứcShowDialogHiển thị dialogSự kiệnFileOkXuất hiện khi user kích vào OK11OpenFileDialogVí dụ: Chọn tập tin private void mởFileToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e) { //Gán tập tin đang chọn nếu trước đó đã chọn openFileDialog1.FileName = txtFile.Text; if (openFileDialog1.ShowDialog() == DialogResult.OK) { //Gán tập tin chọn vào điều khiển TextBox txtFile.Text = openFileDialog1.FileName; } }12OpenFileDialogVí dụ: Đối tượng OpenFileDialog private void mởFileToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e) { //Khai báo và khởi tạo đối tượng OpenFileDialog openFileDialog OD = new openFileDialog(); //Gán tập tin đang chọn nếu trước đó đã chọn OD.FileName = txtFile.Text; if (OD.ShowDialog() == DialogResult.OK) { //Gán tập tin chọn vào điều khiển TextBox txtFile.Text = OD.FileName; } }13OpenFileDialogVí dụ: Chọn nhiều tập tin private void mởFileToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e) { //Khai báo và khởi tạo đối tượng OpenFileDialog OpenFileDialog OD = new OpenFileDialog(); //Cho phép người sử dụng chọn nhiều tập tin OD.Multiselect = true; //Gán tập tin đang chọn nếu trước đó đã chọn if (OD.ShowDialog() == DialogResult.OK) { //Duyệt qua từng tập tin foreach (string name in OD.FileName) { richTextBox1.AppendText(name + "\r\n"); } } }14Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBox15SaveFileDialogSử dụng để tạo file trên đĩa.Cách sử dụngSử dụng SaveFileDialog component trên ToolboxTương tự như OpenFileDialog!Tạo thể hiện của lớp SaveFileDialog16SaveFileDialogDemo: nhập văn bản vào textbox, sau đó lưu xuống file *.txt.Tạo ứng dụng dụng Windows Form có các control1 label: caption của textbox1 textbox: chứa nội dung text do user nhập1 button: gọi SaveFileDialog và lưu file1 SaveFileDialog: khai báo dialog SaveFile.17SaveFileDialogThiết kế formDrag & dropMultiline=true18SaveFileDialogViết phần xử lý cho button “Lưu file”System.IO19SaveFileDialog20SaveFileDialogMở rộng bổ sung phần đọc file text từ demo trênOpen file *.txt và hiển thị nội dung của file trên TextBox.Bổ sung thêm button “Mở file” và kéo thành phần OpenFileDialog thả vào formDrag & drop21SaveFileDialogViết phần xử lý button “Mở file”22SaveFileDialogDemoHiển thị nội dung file23Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBox24FontDialogChức năng hiển thị hộp thoại chọn font chữ được install trong máyTrong ứng dụng làm việc với document, đồ họaSử dụng FontDialogTừ ToolBox kéo thả FontDialog vào FormSử dụng trong lúc thiết kếKhai báo thể hiện FontDialog và hiển thịViết code 25FontDialogThuộc tính, phương thức thường dùngThuộc tínhFontGet/set font được chọnColorGet/set màu của fontShowColorHiển thị hay không hiển thị chọn màuShowApplyHiển thị/ không button ApplyPhương thứcShowDialogHiển thị dialog ra màn hìnhSự kiệnApplyKích hoạt khi user chọn apply26FontDialogDemo: gọi FontDialog thiết lập font cho controlTạo Form có dạng sauDrag & dropLabel để test fontButton chọn font27FontDialogPhần xử lý cho button “Font”28FontDialog29FontDialogBổ sung chức năng “Apply” của FontDialogKhi FontDialog đang hiển thị cho phép user kích chọn nút Apply  label thay đổi font theo.Cách thực hiệnKhai báo có hiện thị button Apply cho FontDialogfontDialog1.ShowApply = trueĐăng ký trình xử lý sự kiện cho button “Apply”Tạo trình xử lý cho sự kiện “Apply” của FontDialogĐăng ký trình xử lý cho sự kiện Apply của FontDialog30FontDialogCode minh họa31Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBox32ColorDialogHiển thị chức năng chọn màuSử dụng theo 2 cáchKéo ColorDialog từ Toolbox thả vào formViết code tạo đối tượngColorDialog sử dụng giá trị màu có kiểu ColorMàu ARGBAlphaRedGreenBlue 33ColorDialogDemo chọn màu: chọn màu nền cho formDrag & drop34ColorDialog private void colorToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e) { colorDialog1.ShowDialog(); lst1.ForeColor = colorDialog1.Color; }35ColorDialogPhần xử lý cho button “Color”36Nội DungGiới thiệu Common DialogOpenFileDialogSaveFileDialogFontDialogColorDialogMessageBox37MessageBoxHiển thị hộp thoại chứa thông tin chỉ dẫn đến userBao gồm các phầnTextButtonSymbolLớp MessageBox có phương thức tĩnh Show để hiển thị dialog.Bắt giá trị trả về để biết phản ứng của user38MessageBoxCó khoảng 21 phiên bản của ShowMột số phiên bản thường sử dụngDialogResult Show(string text);DialogResult Show(string text, string caption);DialogResult Show(string text, string caption, MessageBoxButtons button);DialogResult Show(string text, string caption, MessageBoxButtons button, MessageBoxIcon icon);39MessageBoxCác button hiển thị theo messageCho phép user chọn lựa các phản ứng với messageĐược định nghĩa trong MessageBoxButtonsOKOKCancelAbortRetryIgnore YesNoCancelYesNo RetryCancel MessageBoxButtons40MessageBoxMessageBoxIcon: định nghĩa các icon kèm theo messageMessageBoxIcon.AsteriskMessageBoxIcon.InformationMessageBoxIcon.ErrorMessageBoxIcon.StopMessageBoxIcon.HandMessageBoxIcon.ExclamationMessageBoxIcon.WarningMessageBoxIcon.QuestionMessageBoxIcon.None41MessageBoxMột số các MessageBox minh họa42Tóm tắtCommon DialogOpenFileDialog - SaveFileDialogFontDialog - ColorDialogMessageBoxKhai báo và sử dụngMessageBoxIconMessageBoxButtons
Tài liệu liên quan